Giáo án lớp 1 Tuần 9

A. Mục tiu:

- Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi.

- HS khá, giỏi biết đọc trơn.

B. Đồ dùng dạy học:

 - GV : SGK, Bảng nỉ, bộ chữ ci, thẻ từ, vở BTTV , tranh .

 - HS: SGK, vở BTTV,bảng con, Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 Tuần 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
heo cặp. c. Thời gian: 20 phút. B. Vui chơi giải trí: 20 phút. Trị chơi: CÁI GỌNG KÌM: @ Số người Tham gia: 12 hoặc hơn. @Vật dụng : 2 quả bĩng (banh). Chia làm 2 nhĩm, mỗi nhĩm đứng thành 2 hàng dọc. khoảng cách giữa 2 nhĩm khoảng 3->5m. Sau tiếng cịi hiệu, 2 bạn đầu tiên của mỗi nhĩm dùng đầu để giữ chặt quả bĩng và bước đến điểm đích cách đĩ 10m. Họ phải đi vịng ra sau đích,rồi quay trở về trao bĩng cho 2 bạn kế tiếp để tiếp tục cuộc chơi cho đến khi 2 người cuối cùng trong nhĩm đến đích.Nhĩm nào về trước là chiến thắng. Lưu ý: - Trong khi di chuyển, người chơi phải bỏ 2 tay vào túi quần. Khơng dùng tay vịn bĩng. Trong khi di chuyển , để rơi bĩng phải quay về nơi xuất phát thực hiện lại. Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013 NGHỈ - GV KHƠNG CHỦ NHIỆM DẠY. Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013 * BUỔI SÁNG: T1 TẬP VIẾT TIẾT: 7 XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI,… TGDK: 35’ A. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. B. Đồ dùng dạy học: - GV: mẫu chữ, trình bày bảng. - HS: vở, bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động1: Bài cũ. - HS viết bảng lớp: nho khơ, nghé, chú ý... - Nhận xét bài cũ. 2. Hoạt động 2: Bài mới: - Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,... - GV giảng từ: xưa kia - GV hướng dẫn học sinh đọc các từ a.Hoạt động 2.1: Viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết - Xưa kia: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3.Viết chữ ít xì(x), nối nét u, lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu mĩc trên chữ u. Cách 1 chữ o. Viết chữ ca (k) nối, lia bút viết chữ a. - Tương tự hướng dẫn viết từ: mùa dưa, ngà voi ... - Hướng dẫn viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi ... - HS viết bảng con. * Nghỉ giữa tiết b.Hoạt động 2.2: Thực hành - Viết bài vào vở TV - Hướng dẫn viết vào vở.. - Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết. - HS lấy vở , viết bài. - Thu vở chấm – NX, sửa sai. 3. Hoạt động 3: củng cố- dặn dị - Cho học sinh thi đua viết chữ xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái theo nhĩm. - Dặn dị HS về nhà tập rèn chữ viết.. D. BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ T2 TẬP VIẾT TIẾT: 8 ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ, … TGDK: 35’ A. Mục tiêu: -Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. B. Đồ dùng dạy học: - GV: mẫu chữ, trình bày bảng. - HS: vở, bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng lớp: xưa kia, muàdưa, ngà voi, gà mái. 2. Hoạt động 2: Bài mới a.Hoạt động 2.1: Giới thiệu các từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. - GV giảng từ: ngày hội - GV hướng dẫn học sinh đọc các từ. b.Hoạt động 2.2: Viết bảng con. - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết bảng con. - Đồ chơi: Điểm đặt bút nằm trên dịng kẻ ngang 3. Viết chữ dê(d), lia bút viết dấu ngang trên chữ dê (d), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ o, lia bút viết dấu huyền trên chữ ô. Cách 1 chữ o. Viết chữ xê(c), nối nét viết chữ hờ (h), lia bút viết chữ o, nối nét viết chữ i, lia bút viết dấu chấm trên chữ i, lia bút viết dấu mĩc trên chữ o. - Tương tự hướng dẫn viết từ: tươi cười, ngày hội, vui vẻ - Hướng dẫn HS viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. - HS viết bảng con. * Nghỉ giữa tiết c.Hoạt động 2.3: Thực hành - Viết bài vào vở TV - Hướng dẫn viết vào vở - Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết. - HS lấy vở , viết bài. -Thu vở chấm –NX, sửa sai. 3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị - Cho học sinh thi đua viết chữ đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ theo nhĩm. - Dặn dị HS về nhà tập rèn chữ viết. D. BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ T3 TỐN TIẾT: 35 KIỂM TRA GIỮA KỲ I. TGDK: 40’ ( Đề do CM trường ra ) T4 ÂM NHẠC TIẾT: 9 ƠN TẬP BÀI HÁT: LÍ CÂY XANH. TẬP NĨI THƠ THEO TIẾT TẤU ( TIẾT TẤU CỦA BÀI LÍ CÂY XANH ) SGK / 9 - 11 TGDK: 35’ A. Mục tiêu : - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. * Lồng ghép GDNGLL : Chăm sĩc cây xanh lớp và sân trường. B. Đồ dùng dạy học: - Nhạc cụ, tranh, trống nhỏ … - GV thuộc bài hát. C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS hát trước lớp bài Lí cây xanh. Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét phần KTBC. 2. Hoạt động 2: Bài mới : GT bài, ghi tựa. a.Hoạt động 2.1 : Ôn bài hát “Líù cây xanh”. - Gọi từng tổ học sinh hát, nhóm hát. GV chú ý để sửa sai. - Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ. Gọi HS hát kết hợp vỗ tay. - Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu. b.Hoạt động 2.2: Tập nói thơ theo tiết tấu. . - Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu bài hát. Gọi HS đọc thơ và gõ tiết tấu. c.Hoạt động 2.3: Hoạt động bảo vệ mơi trường. - Chuẩn bị: GV lên kế hoạch, nội dung cơng việc và chia nhĩm làm lao động (nhổ cỏ, tưới cây và tạo dáng cây trong lớp). - Tiến hành: + GV nêu ý nghĩa và nội dung cơng việc. + Phân cơng nhĩm và cử nhĩm trưởng. + GV giao việc cụ thể cho từng nhĩm. + Kiểm tra, đơn đốc, nghiệm thu kết quả và nhận xét tuyên dương. + Giáo dục thái độ tình cảm ( ý thức gĩp phần bảo vệ mơi trường ). 3. Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò. - Hỏi tên bài hát, tên tác giả từng bài hát. - HS hát lại bài hát vừa ôn. Học sinh thi hát cá nhân. - Nhận xét, tuyên dương. - Dặn dò : Ôn lại bài hát đã học. Hát và biểu diễn cho cả nhà xem. D. BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ * BUỔI CHIỀU: T1 TIẾNG VIỆT( BS) ƠN TẬP A.Mục tiêu : - Củng cố các vần đã học cĩ i- y ở cuối vần. - Rèn học sinh nắm chắc các vần đã học cĩ i, y . - Rèn HS đọc , viết chính xác các vần cĩ âm i, y ở cuối. B.Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Đọc và tìm tiếng từ. - Hai em trên nhĩm kiểm tra đọc các bài trong sách giáo khoa từ bài 32 - 37. - Ghép âm đầu vào vần và thêm dấu thanh để thành tiếng. 2. Hoạt động 2: Rèn viết. - Viết vở chính tả: chú voi, cái nơi, lời nĩi, cái tai, nghỉ ngơi, bộ đội, ngày mai, máy cày. Chú voi cĩ cái vịi dài. Ngày mai bé và chị đi chơi ở phố. 3. Hoạt động 3: Bồi dưỡng học sinh giỏi. - Thi viết nhanh, đúng, đẹp: Chú voi cĩ cái vịi dài. Ngày mai bé và chị đi chơi ở phố. C.Củng cố - dặn dị: - Về tập viết lại bài những từ viết sai. - Về nhà đọc bài, chuẩn bị bài. T2 TỐN(BS) LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức đã học. - HS làm bài tập chính xác. B.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Củng cố kiến thức đã học. - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 đến phạm vi 5. - Củng cố cộng với 0. 0 + 3 = ? 5 + 0 = ? 4 = ? + 4 3 + 0 = ? 0 + 5 = ? 5 = 5 + ? 2. Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành. - Làm bài tập sgk/ 53. * Vở 2: Bài 1: Tính – Điền kết quả.( Lưu ý đặt tính thật thẳng cột) Bài 2 : Thực hiện dãy tính. 3.Hoạt động 3: Tốn HS giỏi.( GVHD bảng lớp). Viết phép tính thích hợp GV nêu đề tốn:Cĩ 4 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi cịn lại mấy con Chim? C. Củng cố - Dặn dị: - Về đọc thuộc lịng cơng thức. - Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 3. T3 SINH HOẠT TẬP THỂ TIẾT: 09 TUẦN 09 I. Tổng kết tuần 9: 1.Đã làm được: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 2. Tồn tại: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 3. Tuyên dương: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… II. Phương hướng tuần 10: 1.Hạnh kiểm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 2.Học lực: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 3.Hoạt động giáo dục khác: * Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: - Kể chuyện về Bác: * Kể chuyện: Các em sạch và ngoan thật. - GD và nhắc nhở học sinh thực hiện lời dạy của Bác Hồ với thiếu nhi (Thực hiện làm theo 5 điều Bác Hồ dạy). * Phong trào thi đua “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”: - Tiếp tục chăm sĩc dây leo. - HS thực hành ứng xử đối xử tốt với bạn, khơng gây gỗ, khơng đánh nhau. - GV nhắc HS chơi trị chơi dân gian: ơ ăn quan, nhảy dây, bắn bi. * An tồn giao thơng – Tai nạn học đường: - Giáo dục nhắc nhở HS thực hiện tốt ATGT: Đi bộ đúng qui định, khơng tự ý qua đường, đội mũ BH khi ngồi xe máy, ... - Ra chơi cấm leo trèo, rượt đuổi, chạy nhảy quá sức. - Tham gia giữ gìn trường học sạch đẹp, đi vệ sinh đúng quy định, bỏ rác vào sọt rác. Cả lớp nhặt rác cuối buổi học. III. Vui chơi giải trí: * Hát các bài hát về chủ đề mẹ và cơ giáo.

File đính kèm:

  • docTUẦN 9.doc
Giáo án liên quan