I.Mục tiêu :
-HS đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ;từ v câu ứng dụng.
-Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Luyện nĩi từ 2- 3 cu theo chủ đề : Giữa trưa.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
24 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 8 Tổng hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đồng thanh.
Toàn lớp viết.
Nghỉ giữa tiết
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng chơi, với đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Toàn lớp
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
TỐN (TIẾT 31): LUYỆN TẬP
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: giúp học sinh:
Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép cộng
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ chữ ghép lớp 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Bài cũ :
Tiết trước chúng ta học bài gì?
Giáo viên ghi bảng:
5 = 3 + 5 = 2+ 3 + = 5 4 + = 5
Gọi 4 học sinh lên bảng lớp, lớp làm bảng con
Nhận xét, ghi điểm
2. Luyện tập:
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
a. Bài 1:
Gọi học sinh đọc đề
Giáo viên ghi bảng
2 + 3 = 3 + 2
4 + 1 = 1 + 4
Cho học sinh nhận xét phép tính
b. Bài 2: Tương tự bài 1 - Chú ý hướng dẫn học sinh viết các số thẳng cột
2 1 3 2 4
+ + + + +
2 4 2 3 1
Tiết 2
c. Bài 3:
Gọi học sinh nêu cách tính
2 + 1 + 1 =
Vậy 2 + 1 + 1 = 4
Tương tự hướng dẫn các bài cịn lại
d. Bài 4 :
Cho học sinh nêu yêu cầu
Giáo viên ghi bảng
3 + 2 . . . 5
3 + 1 . . . 5
2 + 3 . . . 3 + 2
Giáo viên: cĩ thể điền ngay dấu khơng cần phải ghi kết quả tính
* Trị chơi: Viết phép tính
3. Dặn dị:
Xem lại các bài tập đã làm
Chuẩn bị bài sau: Số 0 trong phép cộng
- Phép cộng trong phạm vi 5
- Học sinh làm bảng
- 1 học sinh đọc đề
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả khơng đổi
- 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4
- Điền dấu >, <, =
- Học sinh làm bảng con
- Các nhĩm thi đua nhau nhìn tranh điền phép tính
Chiều thứ 5 ngày 6 tháng 10 năm 2011
THỦ CƠNG: XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN(TIẾT 1)
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Giúp học sinh biết
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản
- Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bài mẫu xé, dán hình cây đơn giản
Học sinh: Hai tờ giấy màu, hồ, kéo, giấy, vở thủ cơng
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Bài cũ : Giáo viên kiểm tra đồ dùng của học sinh và nhận xét
2. Bài mới :
- Giáo viên cho học sinh xem tranh mẫu và hỏi:
+ Cây cĩ hình dáng như thế nào?
+ Cây cịn cĩ các bộ phận nào?
+ Thân cây màu gì?
+ Tán lá màu gì?
+ Em nào cho biết thêm đặc điểm của cây mà em nhìn thấy?
Giáo viên: Khi xé, dán tán lá cây em cĩ thể chọn màu mà em biết, em thích
* Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a. Xé hình tán lá cây:
+ Xé tán lá cây trịn:
- Lấy giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuơng cĩ cạnh 6 ơ ra khỏi tờ giấy màu
- Từ hình vuơng xé 4 gĩc - Chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây
+ Xé tán lá cây dài:
Lấy giấy màu xanh đậm (hoặc vàng), lật mặt sau, đếm ơ, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình chữ nhật cĩ cạnh dài 8 ơ, ngắn 5 ơ (H3)
Từ hình chữ nhật xé 4 gĩc, khơng cần xé đều nhau (H4a) - Chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây (H4b)
b.Xé hình thân cây
- Lấy giấy màu (nâu) lật mặt sau, đếm ơ, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình chữ nhật cĩ cạnh dài 6 ơ, ngắn 1 ơ. Sau đĩ xé tiếp 1 hình chử nhật khác cĩ cạnh dài 4 ơ, ngắn 1 ơ (H5)
c. Dán hình
- Sau khi xé xong hình tán lá và cây - Giáo viên làm thao tác bơi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá.
- Dán phần thân ngắn với tán lá trịn (H6a)
- Dán phần thân dài với tán lá dài (H6b)
3. Thực hành:
- Cho học sinh lấy 1 tờ giấy màu xanh và 1 tờ giấy màu (đậm) nâu - đếm ơ, đánh dấu, vẽ và xé
- Trong khi học sinh thực hành, Giáo viên cĩ thể nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây cho các học sinh cịn lúng túng
4. Nhận xét - Dặn dị:
* Nhận xét chung tiết học:
- Việc chuẩn bị sách vở, đồ dùng
- Tinh thần học tập, vệ sinh an tồn
* Đánh giá sản phẩm:
* Dặn dị: Chuẩn bị giấy màu, giấy nháp, bút chì, bút màu
Bài sau: Xé, dán hình ngơi nhà
- Học sinh để các đồ dùng thủ cơng lên bàn.
+ Cây cĩ hình dáng khác nhau, cây to, nhỏ, cao , thấp
+ Thân cây, tán lá cây
+ Màu nâu
+ Màu xanh
+ Những tán lá cây cĩ màu sắc khác nhau
- Học sinh quan sát
- Học sinh theo dõi
- Học sinh lấy giấy và xé, dán theo qui trình giáo viên hướng dẫn
GDKNS:
Thứ 6 ngày 7 tháng 10 năm 2011
TỐN: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: giúp học sinh:
Bước đầu nắm được phép cộng 1 số với số 0, cho kết quả là chính số đĩ. Biết thực hành tính trong trường hợp này.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ chữ ghép lớp 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Bài cũ :
Giáo viên ghi bảng:
3 + 2 . . . 5 2 + 3 . . . 3 + 2
3 + 1 . . . 5 1 + 3 . . . 3 + 2
Gọi 2 học sinh lên bảng lớp
Lớp làm bảng con: 2 + 1 + 1 =
1 + 3 + 1 =
Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: ghi bảng
Gọi học sinh đọc đề
Cho học sinh lấy ra 3 que tính, sau đĩ lấy thêm 0 que tính nữa. Như vậy em cĩ mấy que tính?
Giáo viên đính bảng 3 que tính - Hỏi:
+ Bên trái cĩ bao nhiêu que tính?
+ Bên phải cĩ bao nhiêu que tính?
Vậy 3 que tính thêm 0 que tính là mấy que tính?
3 thêm 0 được mấy?
Ta viết như sau: 3 + 0 = 3
Gọi học sinh đọc
Giáo viên đính hình vẽ lên bảng và nĩi: “Lồng thứ nhất cĩ 0 con chim, lồng thứ 2 cĩ 3 con chim. Hỏi cả hai lồng cĩ bao nhiêu con chim?
0 con chim thêm 3 con chim được mấy con chim?
Ta viết như sau: 0 + 3 = 3
Giáo viên đính bảng: 3 chấm trịn
Hỏi:
+ Bên trái cĩ bao nhiêu chấm trịn?
+ Bên phải cĩ bao nhiêu chấm trịn?
cả 2 nhĩm cĩ bao nhiêu chấm?
Vậy nhìn vào hình vẽ em cho cơ biết:
3 + = 3
+ 3 = 3
Þ 3 + 0 = 0 + 3
Giáo viên chỉ bảng - gọi học sinh đọc:
3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 3 + 0 = 0 + 3
- Giáo viên: Em cĩ nhận xét gì về phép tính: 3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
Tiết 2:
3. Thực hành:
a. Bài 1:
Cho học sinh nêu yêu cầu
Gọi học sinh đọc đề - Giáo viên ghi bảng
Nhận xét
b. Bài 2:
Gọi học sinh đọc đề
Giáo viên ghi bảng - Hướng dẫn học sinh viết số phải thẳng cột với nhau
Nhận xét
c. Bài 3:
Gọi học sinh nêu yêu cầu
Giáo viên ghi đề lên bảng
* Trị chơi: (bài tập số 4)
- Giáo viên gắn tranh lên bảng - Gọi học sinh lên nhìn tranh . Viết phép tính thích hợp vào ơ trống
* Trị chơi: Vi tính
4. Dặn dị:
Xem lại các bài tập đã làm
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- Học sinh làm bảng
- 1 học sinh đọc đề
- 3 que tính
- 3 que
- 0 que
- 3 que tính
- 3
- Học sinh đọc
- 3 con chim
- 0 thêm 3 được 3
- Học sinh đọc
- 3 chấm
- 0 chấm
- 3 chấm
3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- 1 số cộng với 0 thì bằng chính số đĩ. 0 cộng với 1 thì bằng chính số đĩ
* Giải lao:
- 3 học sinh làm bảng
- Lớp làm bảng con
- Tính
- 2 học sinh làm bảng
- Lớp làm bảng con
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Đại diện mỗi tổ 1 em lên điền
Môn : Học vần
BÀI : UI - ƯI
I.Mục tiêu :
-Giúp HS hiểu được cấu tạo của vần ui, ưi.
-Biết đọc viết đúng các vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
-Nhận ra được vần ui, ưi trong tất cả các tiếng có chứa vần ui, ưi.
-Đọc được các từ ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồi núi.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ui.
Lớp cài vần ui.
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào?
Cài tiếng núi.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi.
Gọi phân tích tiếng núi.
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Tiết 2
HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi thư.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Tiết 3
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS cá nhân 6 -> 8 em.
3 em.
N1 : cái chổi . N2 : ngói mới.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u.
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng núi
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : u và ư đầu vần
3 em
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
túi, vui, gửi, ngửi.
4 em, ĐT nhóm.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ui, ưi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
Nghỉ giữa tiết
4 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
HS luyện nói theo học sinh của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Toàn lớp
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thiện ở nhà.
File đính kèm:
- lop 1.doc