Giáo án lớp 1 tuần 7 - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm

Học vần: BÀI : ÔN TẬP

I.Mục tiêu : -Đọc được:p, ph, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr:các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài22 đên bài 27.

 -Viết được: p, ph, g, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr;các từ ngữ ứng dụng

 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : “Tre ngà ’’

 **Kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh

II.Đồ dùng dạy học:

 -Bảng ôn như SGK.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 7 - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rửa mặt : +Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cch. +Tiến hành: GV làm mẫu: Chuẩn bị khăn sạch và nước sạch. Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt. Dùng khăn sạch lau quanh mắt, mũi… Giặt khăn và lau lại. Giặt khăn và phơi nắng. HS thực hành lau mặt : Hoạt động theo cặp để theo dõi nhau thực hành lau mặt. GV quan sát giúp đỡ học sinh thực hiện không đúng cách. GV tóm ý: Các em tự giác đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Cần đánh răng và lau mặt đúng cách thường xuyên hằng ngày. *Kết luận: Thực hiện đánh răng , rửa mặt ở nh hợp vệ sinh , dng chậu sạch , khăn sạch , bn chải ring. 4.Củng cố : Hỏi tên bài : GV gọi HS nêu lại các thao tác đánh răng và rửa mặt. Tổ chức trò chơi: Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Thực hiện đánh răng, rửa mặt hằng ngày. Chuẩn bị bài mới: Ăn uống hằng ngày Nhận xt giờ học Bài “Chăm sóc và bảo vệ răng”. HS trả lời. HS nêu lại tựa bài học. Lắng nghe Chơi thử, chơi thật HS thực hành chỉ mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng. Chải đủ 3 mặt của răng… HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu. 1 HS thực hành. HS khác nhận xét cách chải răng của bạn mình. HS lắng nghe. HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu. 1 HS thực hành Toàn lớp HS lắng nghe, nhắc lại. HS nêu, 3 em nêu lại cách đánh răng và rửa mặt đúng cách. Thi đua hai dãy Thực hiện tôt ở nhà Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: -HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua để phát huy và rút kinh nghiệm -Biết được phương hướng của tuần tới.để thực hiện cho tốt - Giáo dục tinh thần tập thể ,tinh thần tự giác trong mọi hoạt động II.Các hoạt động dạy học: 1.Đánh giá trong tuần qua. -Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. -Trang phục đầy đủ, đúng quy định -Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. - Tự giác trong hoạt động vệ sinh - Sinh hoạt theo chủ điểm tháng 10 *Tồn tại: -Chưa học bài ở nhà: Oanh, Tâm, Luân ,KChi … - Sách vở chưa đầy đủ: Hùng, Lĩnh, Lành, Châu, Phi Quân -Nói chuyện riêng trong giờ học: Thuỳ Trúc , Phi Quân , Cảm . 2.Phương hướng tuần tới. -Phát huy những ưu điểm của tuần trước. -Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/10 -Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. -Không ăn qùa vặt. -Học và làm bài tập trước khi đến lớp. -Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra. -Mặc trang phục đúng quy định -Tiếp tục thu nộp các khoản tiền còn thiếu. Tốn: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : SGV II.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:KT miệng các phép cọng trong phạm vi 3. Tính: 2 + 1, 1 + 1 , 1 + 2 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1 : Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ rồi viết tiếp 1 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán. Yêu cầu các em thực hiện bảng con bằng hàng dọc. Bài 3 : Yêu cầu các em nêu cách làm. Cho cả lớp thực hiện VBT. Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài toán. GV giúp HS nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính với các tình huống trong tranh. Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài toán. a) GV đính tranh và hướng dẫn cách làm. b) GV hướng dẫn : 1 con thỏ thêm 1 con nữa là bao nhiêu con thỏ? 4.Củng cố: Đọc bảng cộng trong PV 3. 5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới 5 em nêu miệng. bảng con HS nêu YC. HS viết : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Tính Thực hiện bảng con. Viết số thích hợp vào ô trống: Thực hiện VBT và nêu kết quả. HS viết: 1 + 1= 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 HS nêu : Viết dấu + vào ô trống để có :1 + 2 = 3 và đọc “Một cộng hai bằng ba”. HS : là 2 con thỏ Thực hiện: 1 + 1 = 2 3 em. Thực hiện ở nhà. BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I.Mục tiêu : SGV -Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. -Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 4, VBT, SGK, bảng … . Bảng ci III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ. Gọi 3 HS làm bảng lớp. GV nhận xét chung . 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép cộng 3 + 1 = 4. Ví dụ 1 : GV cài và hỏi. Có mấy con gà? Thêm mấy con gà? GV nói :Thêm ta làm phép tính gì? Vậy 3 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà? GV ghi phần nhận xét. Cho HS nhắc lại. Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 2 : GT phép cộng 2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4 GV cài và hỏi Có mấy ô tô? Thêm mấy ô tô? Thêm ta làm phép tính gì? Vậy 2 ô tô cộng 2 ô tô là mấy ô tô? GV ghi phần nhận xét Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. 1 + 3 = 4 : ( tương tự ) Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng. 3.Luyện tập : Bài 1 : Tính 1 + 3 = 3 + 1 = 1 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 2 = Yêu cầu thực hiện bảng con: Bài 2 : Tính Yêu cầu thực hiện bảng con: Nu cch đặt tính , cch tính Bài 3 : Điền dấu >, < , = 2 + 1 .... 3 4... 2 + 1 1 + 3 .... 4 4....3 + 1 1 + 1 ......3 4 ...2 + 2 Hướng dẫn HS thực hiện php tính ở từng vế rồi so snh, điền dấu vo chỗ chấm. GV theo dõi chấm 1 số em. Nhận xt , sửa sai Bài 4 : HS nêu yêu cầu cuả bài. GV đính tranh và hướng dẫn học sinh quan sát để điền đúng yêu cầu của bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Thi đua đọc bảng cộng trong PV4 Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học thuộc bảng cơng trong phạm vi 4 v lm lại cc bi đ lm sai. xem bài mới. 2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 = Điền dấu >, <, = vào ô trống : 1 + 1 ………1 + 2 , 1 + 2 ………2 + 1 HS nhắc tựa. 3 con gà. 1 con gà. Tính cộng: 3 + 1 3 con gà + 1 con gà là 4 con gà. HS cài : 3 + 1 = 4. 2 ô tô 2 ô tô. Tính cộng. 2 ô tô cộng 2 ô tô là 4 ô tô. 2 + 2 = 4. 2 + 2 = 4. CN 5 em, đồng thanh. Nghỉ 5 phút HS nêu yêu cầu cuả bài. 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 nêu yêu cầu cuả bài. + + + 2 3 1 2 1 3 4 4 4 nêu yêu cầu cuả bài. HS thực hành làm VBT. 2 + 1 .= 3 4..>. 2 + 1 1 + 3 = 4 4..=..3 + 1 1 + 1 < 3 4 .=..2 + 2 3 + 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4. Nêu tựa bài. Học sinh đọc. Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 2010/2009 Toán: BÀI : KIỂM TRA I.Mục tiêu : -Kiểm tra kết quả học tập của học sinh. -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10. -Nhận biết thứ tự từ 0 đến 10. -Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học: -Đề bài để chuẩn bị kiểm tra. III.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định: 2.Bài mới : GV ghi đề kiểm tra lên bảng. HS ghi vào vở Bài 1 : Điền số vào ô trống ( theo SGV) 0 2 4 3 6 0 5 8 Bài 2 : Điền dấu ,= 10....8 0....1 6.....6 9......7 7........10 Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn. ............................................................................................................ Bi 4: Khoanh vo số lớn nhất: 0 , 9 , 8 , 2 , 5 , 7 Bài 5 : Tìm số hình tam giác, hình vuông Có … hình vuông. Có … hình tam giác. GV đọc lại đề 3.HS thực hành làm bài. 4.Củng cố : Thu vở chấm bài. 5. Nhận xét dặn dò: Toán : BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.Mục tiêu : SGV II.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC GV nhận xét chung bài kiểm tra của học sinh. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Ví dụ 1 : GV cài và hỏi. Có mấy con gà? Thêm mấy con gà? GV nói :Thêm ta làm phép tính cộng. GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận biết. Cho HS đọc dấu cộng (+) Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà. GV ghi phần nhận xét Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 2 ,3( tương tự 1 và 2 ) 3.Luyện tập : Bài 1 : Làm tính ngang với các phép cộng. Hướng dẫn cch lm Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng. Giới thiệu cch lm cột dọc v lm mẫu 1 bi Nu cch đặt tính , cch tính Bài 3 : Nối phép tính với các số thích hợp. 4.Củng cố – dặn dò: Thi đua đọc lại bảng cộng trong PV3. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, HS sửa bài kiểm tra. HS nhắc tựa. 1 con gà. 1 con gà. Dấu cộng (+). 1 con gà + 1 con gà = 2 con gà. HS cài 1 + 1 = 2.. 1 ô tô + 2 ô tô là 3 ô tô. 1 + 2 = 3 CN 5 em, đồng thanh. Nghỉ 1 phút Lm bảng con 1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3,2 + 1 = 3 + + + 1 1 2 1 2 1 2 3 3 Lm bảng con, nhắc lại cch đặt tính, cch tính 3 HS thực hành làm phiếu học tập. 3 HS đại diện 3 tổ thi nhau nối Thủ cơng: X DN HÌNH QUẢ CAM ( T2) I.Mục tiu: sgv Bổ sung: Rn cho HS cĩ kĩ năng x dn thnh thạo II.Đồ dùng dạy học: Bi mẫu về x dn hình quả cam, 1 tờ giấy mu da cam , giấy mu xanh , hồ HS: giấy mu , hồ , khăn tay III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xt . 2.Bi mới: - Nu cc bước x hình quả cam , l , cuống Theo di , nhận xt Bổ sung hồn chỉnh cc bước x dn hình quả cam - Dn hình: Sau khi x được hình quả cam , l , cuống, lm mẫu thao tc bơi hồ dn quả , cuống , l +Bước1:Dn quả: +Bước 2: dn cuống ln quả +Bước 3: dn l ln cuống Dn cho cn đối giữa trang vở 3. Thực hnh: X xong cc bộ phận quả , l , cuống, hướng dẫn HS sắp xếp hình vo trong vở thủ cơng cho cn đối , bơi hồ lần lượt v dn theo thứ tự. Theo di gip đỡ những em cịn lng tng IV.Nhận xt dặ dị: Nhận xt chung tiết học Nhận x sự chuẩn bị của HS, tinh thần học tập. Chuẩn bị giấy mu , hồ dn Ơn lại cch x dn hình chữ nhật , H V.. *X hình vuơng: X 4 gĩc của hình vơng theo đường vẽ, x chỉnh sửa cho giống quả cam *X l: X hình chữ nhật mu xanh, x 4 gĩc hình chữ nhật theo đường vẽ , x chỉnh sửa cho giống l *X cuống: x hình chữ nhật mu xanh, x đôi hình chữ nhật , lấy một nữa dể lm cuống. Quan st Lấy giấy mu đặt ln bn , đánh dấu v vẽ hình vuơng , x hình vuơng v chỉnh sửa cho giống quả cam, x l , cuống l theo hướng dẫn Thực hnh bơi hồ dn quả cam vo vở thủ cơng

File đính kèm:

  • docTUẦN 7.doc
Giáo án liên quan