1. Kiểm tra:
- 2 HS viết chữ y tr, các từ ngữ khóa: y tá, tre ngà.
- 2 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
-2, 3 HS đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GVgiới thiệu , ghi đề bài , bảng ôn .
b)Phát triển bài
* Ôn các chữ và âm vừa học:
- Gọi HS lên bảng chỉ chữ trong bảng ôn và đọc.
- GV đọc âm
- Yêu cầu HS vừa chỉ chữ vừa đọc âm.
* Ghép chữ thành tiếng:
- Yêu cầu HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang - Đọc. (B.1)
- Đọc các tiếng ghép từ tiếng ghép ở cột dọc với dấu thanh. (B. 2).
- Sửa lỗi phát âm và giới thiệu từ đơn ở bảng 2.
(Giải thích nhanh các từ đơn ở B2: í ới, lợn ỉ, ì ạch, ầm ĩ, béo ị; ý chí, ỷ lại).
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Giải thích một số từ. Y/c HS đọc từ ứng dụng.
- GV chỉnh sửa, phát âm cho HS.
* Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết: tre già.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
17 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
3. Kết luận :
- Cho HS hát bài: Mẹ yêu không nào
- Thực hành bài học.
Cả lớp hát
- HS tiếp nối kể bằng lời
- HS tự kể về gia đình mình trong nhóm.
- 1 em kể
- Thảo luận về nội dung tranh.
- Kể trong nhóm
- Đại diện nhóm kể về nội dung tranh được phân công.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS chú ý nghe
- Chuẩn bị đóng vai
- Lên đóng vai
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS hát
________________________________________________________
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
Tiếng Việt
Bài 29 : ia
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết được: ia, lá tía tô
- Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị kha tỉa lá.
- Phát triể lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà.
II. Đồ dùng dạy học:
GV :- Tranh minh họa (hoặc mẫu vật) từ khóa: lá tía tô
Bộ chữ tiếng việt . Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
HS :- SGK + bộ đồ dùng học Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- HS đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
2. Bài mới:
a)Giới thiệu bài: (Các bước tương tự các bài trước)
- GV: Hụm nay chúng ta học các vần. vần đầu tiờn là : ia.
- GV viết lên bảng: ia.
b) Phát triển bài :
Dạy vần:
ia
* Nhận diện vần:
- Vần ia được tạo nên từ i và a.
- So sánh ia với i:
+ Giống: Đều có: i.
+ Khác: ia có thêm a.
- Cho HS cài bảng cài.
* Đánh vần:
Vần
- Hdẫn đánh vần: i - a - ia. Đọc trơn: ia
Tiếng khóa, từ ngữ khóa
- Nêu vị trí của các chữ trong tiếng: tía (t đứng trước, ia đứng sau, dấu sắc trên ia).
+ Đánh vần: tờ - ia - tia - sắc - tía/ tía.
- Đưa ra vật thật: lá tía tô.
+ Cô có lá gì? (Lá tía tô).
+ Ghi bảng: lá tía tô.
Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
* Viết
- Viết mẫu – Hướng dẫn quy trình viết: ia, tía
- Chú ý nhận xét, sửa sai cho HS.
* Đọc từ, ngữ ứng dụng Ghi bảng.
- Cho HS đọc.
- Đọc mẫu - giải thích từ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
- Đọc các tiếng từ ứng dụng. HS yếu đọc đánh vần , HS khá giỏi đọc trơn .
Đọc câu ứng dụng
+ Cho Qsát tranh minh họa bài ứng dụng:
+ Đọc mẫu câu ứng dụng.
+ Giải thích từ.
- Sửa lỗi phát âm cho HS.
b) Luyện viết:
-Yêu cầu Hs mở vởTviết, hướng dẫn HS luyện viết.
- Chú ý hướng dẫn HS còn yếu.
c) Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh. Đọc tên bài luyện nói.
- GV đặt câu hỏi gợi ý HS luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Ai đang chia quà cho các em ?
4.Kết luận :
- Thi tìm tiếng có vần ia
- GV + HS khác nhận xét phân thắng thua.
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- VN ôn kĩ bài vừa học, xem trước bài giờ sau.
-3 HS đọc
- HS nghe
- HS đọc theo: ia
- Quan sát nhận diện vần ia.
- Tìm - cài vần: ia .
- Nhìn bảng cài đánh vần, đọc trơn: (Cn, tổ, lớp).
- HS nêu
- Đánh vần, đọc trơn (CN, tổ, lớp).
- HS trả lời
- Đọc CN, nhóm, lớp.
- Qsát mẫu,viết bảng con: ia, tía.
- Đọc thầm, tìm tiếng có vần ia.
- Đọc CN, tổ, lớp.
- 1 - 2 HS đọc (lớp ĐT 1 lần).
- Đọc bài trên bảng lớp + SGK: CN, tổ, lớp.
- Quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc thầm, tìm chữ mới.
- Đọc CN, tổ, lớp.
- 2- 3 HS đọc lại, lớp ĐT 1 lần.
- Viết bài trong vở Tập viết theo mẫu.
- T.luận nhóm, nêu nội dung tranh.
- Luyện nói theo nội dung câu hỏi.
- 6 bạn lên thi.
- HS đọc bài
Toán
Phép cộng trong phạm vi 4
I, Mục tiêu:
Sau bài học HS biết:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II, Đồ dùng dạy học:
GV :- 4 con chim, 4 quả táo, . . .
HS :- Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
III, Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1, Kiểm tra: Gọi hs lên bảng làm
- Tính ? 1 + 1 = 3 = 2 + . . .
2 + 1 = 3 = 1 + . . .
2, Bài mới:
a.Giới thiệubài :
b.Phát triển bài:
Hoạt động1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
+ Phép cộng: 3 + 1 = 4 (Yêu cầu HS quan sát)
- Có 3 con chim, thêm 1 con chim nữa. Tất cả có mấy con chim ?
-> Kết luận: 3 con chim, thêm 1 con chim là 4 con chim
Viết: 3 + 1 = 4
- Hỏi: 3 cộng 1 bằng mấy ? (3 + 1= 4)
4 bằng mấy cộng mấy ?
+ Phép cộng: 2 + 2 = 4 (tiến hành tương tự như trên)
1 + 3 = 4
+ Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ cuối cùng và nhận xét: 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4
Hoạt động 2: Thực hành:
Bài 1: Tính ?
1 + 3 = (4) 3 + 1 = (4) 1 + 1 = (2)
2 + 2 = (4) 2 + 1 = (3) 1 + 2 = (3)
- Yêu cầu HS làm bảng con
Bài 2: Tính
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính theo cột dọc
Bài 3a/47: (>, <, =)
2 + 1 = 3 Hướng dẫn HS tính rồi so sánh kết
1 + 3 > 3 quả với 3 -> Điền dấu
- Gọi HS lên bảng làm và giải thích
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu HS quan sát tranh rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh
3 + 1 = 4
3. Kết luận :
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng làm. lớp nhận xét
- HS quan sát tranh và trả lời
- 2 HS nhắc lại
- Đọc cá nhân +ĐT
- 2 HS trả lời
- Đọc cá nhân + ĐT
2 HS nhận xét kết quả
- 2 HS nêu yêu cầu
- Mỗi dãy 1 cột tính
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng, lớp nhận xét.
- HS quan sát tranh
- 2 HS viết phép tính
- 2 HS
..
Thứ sỏu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Tập viết
T5: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
I. Mục tiêu:
- Hs tô và viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho Hs.
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Thiết bị dạy học:
GV : Chữ mẫu.
HS : Vở Tviết 1/1, bút chì.
III. Các Hđộng dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra :
- Gọi và đọc cho HS viết: mơ, do, ta, thơ. - GV + HS nhận xét - cho điểm.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
- Giới thiệu chữ mẫu.
- Ghi bảng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
b)Phỏt triển bài : Hdẫn viết bảng con
- Viết mẫu – Hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét - sửa sai cho HS.
* Hđộng giữa giờ:
Tập bài thể dục tại chỗ.
c) Hướng dẫn viết vào vở Tập viết
- Yêu cầu HS mở vở Tập viết (Tr15)
- Hướng dẫn HS tô và viết.
d) Chấm bài:
- Chấm 1 số bài- Nhận xét bài viết của HS .
3. Kết luận :
* Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
+ Tổ chức trò chơi. (trên bảng)
+ Nhận xét - Phân thắng thua,
- Nhận xét giờ học tuyên dương những HS viết đúng viết đẹp.
- 3 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Qsát chữ mẫu.
- Đọc chữ mẫu.
- Quan sát chữ mẫu - Viết bảng con (lần lượt từng chữ).
- Nhìn vào vở đọc tên từng chữ theo thứ tự: cử tạ, thợ xẻ.
- Luyện viết từng dòng theo mẫu.
- Chơi thi đua giữa các tổ.
.Tập viết
T 6: nho khô, nghé ọ, chú ý.
I. Mục tiêu:
- HS tô và viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho HS.
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Thiết bị dạy học:
GV: Chữ mẫu.
HS : Vở Tviết 1/1, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Gọi, đọc cho HS viết: cử tạ, thợ xẻ. - Nhận xét - cho điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Giới thiệu chữ mẫu.
- Ghi bảng: nho khô, nghé ọ.
b)Phát triển bài:
Hướng dẫn viết bảng con
- Viết mẫu
- Hdẫn quy trình viết.
- Nhận xét - sửa sai cho HS.
* Hđộng giữa giờ: Hỏt một bài.
c) Hướng dẫn viết vào vở Tập viết.
- Yêu cầu HS mở vở Tập viết.
- Hướng dẫn HS tô và viết.
d) Chấm bài.
- Chấm 1 số bài
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Kết luận :
* Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
+ Tổ chức trò chơi.
+ Nhận xét - Phân thắng thua
- Nhận xét giờ học tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhắc nhở HS viết chưa đúng.
- Về nhà xem lại bài đã học - Chuẩn bị bài cho giờ sau.
- 3 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con: chữ số, cá rô.
- Qsát chữ mẫu.
- Đọc chữ mẫu.
- Quan sát chữ mẫu
- Viết bảng con (lần lượt từng từ).
- Nhìn vào vở đọc tên từng chữ theo thứ tự.
- Luyện viết mỗi từ 1 dòng (theo mẫu).
- Chơi thi đua giữa các tổ.
- HS nghe
Tự nhiên và Xã hội
Bài 7. Thực hành: Đánh răng và rửa mặt
I. Mục tiêu Giúp HS biết:
Đánh răng và rửa mặt đúng cách. áp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mỗi HS tự mang tới lớp: bàn chải, cốc (li đựng nước), khăn mặt.
- GV chuẩn bị: mô hình hàm răng, bàn chải (để thực hành trên mô hình), kem đánh răng trẻ em, chậu rửa mặt, xà phòng thơm, xô nhựa chứa nước sạch, gáo múc nước.
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Khởi động:
Cho HS hát bài hát ưa thích
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Thực hành đánh răng
* Mặt trong, mặt ngoài mặt nhai của răng?
+ Hằng ngày, em quen chải răng như thế nào?
- Làm mẫu - Hd các bước
- GV đến các nhóm hướng dẫn và giúp đỡ
b) Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt
+Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh nhất? Nói rõ vì sao?
- Làm mẫu
- Hướng dẫn các bước
3.Kết luận:
- GV nhắc nhở HS thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh.
- Đối với các vùng thiếu nước sạch và không có vòi nước chảy, GV nhắc nhở các em nên dùng chậu sạch, khăn mặt sạch và dùng nước tiết kiệm song vẫn phải đảm bảo vệ sinh.
- HS hát
+ Quan sát mô hình hàm răng.
+Trả lời câu hỏi, mô tả động tác.
+Cả lớp thực hành
+ HS trả lời câu hỏi, trình diễn động tác rửa mặt.
- Cả lớp nhận xét đúng, sai.
- Cả lớp làm thực hành động tác.
- HS nghe
Thủ công
Xé, dán hình quả cam
I - Mục tiêu :
- Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé, dán hình quả cam có cuống lá dán cân đối, phẳng
II - Chuẩn bị :
1 - Giáo viên : Bài mẫu
2 - Học sinh : Giấy màu xanh lá cây, hồ dán
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức :
- HS hát
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới :
a- Giới thiệu bài
* HS thực hành xé dán quả cam
b- Phát triển bài:
GV yêu cầu HS nhắc lại các bước ở tiết 1
HS nhắc lại cách xé, dán hình quả cam, cuống lá cam
- nhận xét.
* Hướng dẫn xé dán hình quả cam
- cho HS lấy giấy màu TH
- thực hiện
- giúp đỡ em còn lúng túng
- TB vào vở thủ công
- Bình chọn bài đẹp nhất.
4.Kết luận :
- Nhận xét giờ.Tuyên dương em có ý thức học tốt .
- Thu dọn vệ sinh nơi học tập.
- Về nhà tự thực hành
File đính kèm:
- giao an lop 1(15).doc