Giáo án lớp 1 tuần 7 chuẩn kiến thức kĩ năng

Đạo đức

GIA ĐÌNH EM (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

#. Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.

#. Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN

- Vở bài tập Đạo đức 1.

- Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam.

- Đồ dùng để hóa trang đơn giản khi chơi đóng vai.

- Bộ tranh về quyền có gia đình.

- Bài hát: “ Cả nhà thương nhau”“ Mẹ yêu không nào”

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 7 chuẩn kiến thức kĩ năng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ cua bể) + GV đọc trơn : cua bể * Luyện viết : ua – cua bể + ua : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét + cua bể : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét b/Vần : ưa + Đọc trơn mẫu vần ưa + Phân tích vần ưa + T đánh vần mẫu : ư – a – ưa + Cài vần ưa + Đọc trơn vần ưa + Muốn có tiếng ngựa, thêm vào âm gì và dấu gì? + Đánh vần mẫu : ng – ưa – ngưa – nặng - ngựa + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng ngựa + Cài tiếng ngựa + Đọc trơn tiếng ngựa + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ ngựa gỗ) + GV đọc trơn : ngựa gỗ *Luyện viết : ưa – ngựa gỗ + ưa : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét + ngựa gỗ : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét 2.Dạy từ ứng dụng - Giới thiệu 2 từ ứng dụng : cà chua – tre nứa nô đùa – xưa kia - HD đọc 2 từ trên 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Luyện đọc - YC đọc các vần ở tiết 1 - YC đọc các từ ứng dụng - Gắn câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? + Em có nhận xét gì về bức tranh ? + Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh ? - Khi đọc câu câu này, chúng ta phải chú ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi H đọc câu ứng dụng. - Chỉnh sửa phát âm cho H 3.Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ -Viết mẫu, nói lại cách viết : nối nét giữa i và a, giữa t và ia, dấu sắc trên i -Chấm 1 số vở 4. Luyện nói - Các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói - Treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? +Trong tranh vẽ gì ? +Giữa trưa là lúc mấy giờ ? +Có nên ra nắng vào buổi trưa không? Tại sao? 5.Củng cố, dặn dò - Đọc SGK -Thi đua viết vần, tiếng Đọc và phân tích tiếng 3 dãy viết b/c - 3H đọc trơn ua + Vần ua ………….. + u – a – ua (c/n, tổ, đt) + Cài vần ua + Đọc trơn ua + Thêm vào phía trước âm c + Đánh vần : : c – ua – cua (c/n, đ/t ) + Tiếng cua có âm c đứng trước, vần ua đứng sau. + Cài tiếng cua + Đọc trơn cua (c/n, đ/t ) + Tranh vẽ cua bể + Đọc trơn: cua bể (c/n, đ/t ) - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - Viết vần cua – cua bể ( b/c) - Đọc vần, tiếng, từ khoá (c/n,đt) - 3H đọc trơn ưa + Vần ưa ………….. + ư – a – ưa (c/n, tổ, đt) + Cài vần ưa + Đọc trơn ưa + Thêm vào phía trước âm ng + Đánh vần : : ng – ưa – ngưa – nặng - ngựa (c/n, đ/t ) + Tiếng ngựa có âm ng …….. + Cài tiếng ngựa + Đọc trơn ngựa (c/n, đ/t ) + Tranh vẽ ngựa gỗ + Đọc trơn: ngựa gỗ (c/n, đ/t ) - Viết bc : ưa – ngựa gỗ - Đọc CN, ĐT - HS đọc lại bài - Lần lượt đọc : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Đọc từ ứng dụng (CN, ĐT) + 1 bạn nhỏ cùng mẹ đi chợ. + HS trả lời + Đọc (CN, ĐT) - nghỉ hơi ở các dấu phẩy. - Lắng nghe - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - HS viết VTV - Giữa trưa + Giừa trưa mùa hè + Lúc 12 giờ + Không. Vì dễ sinh bệnh. - H S đọc - HS tham gia BUỔI CHIỀU HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU HS ôn lại vần ua, ưa, từ và câu ứng dụng. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Sách giáo khoa, bảng, phấn, khăn lau, vở, bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hướng dẫn đọc - YC HS đọc vần ua, ưa, từ và câu ứng dụng - HS yếu đánh vần - HS khá, giỏi đọc trơn các tiếng 2.Hướng dẫn luyện viết vần ua, ưa - Giúp đỡ HS yếu tập viết chữ trong bảng con 3.Hướng dẫn HS chuẩn bị bài - Xem trước bài ôn tập HS thực hành theo yêu cầu của GV HS viết vào bảng con HS đọc làm quen LUYỆN ĐỌC ÔN CÁC VẦN ĐÃ HỌC I.YÊU CẦU HS đọc lại các vần đã học và các từ ứng dụng. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC SGK Tiếng Việt 1, bảng con, phấn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hướng dẫn luyện đọc vần ia, ua, ưa từ và câu ứng dụng - HS luyện đọc cá nhân, tổ, cả lớp - Giúp đỡ HS yếu đọc đúng - HS khá, giỏi đọc trơn 2.Luyện viết vần ia, ua, ưa và từ ứng dụng - Nhắc lại cách viết - HS luyện viết trên bảng con 3.Dặn dò - Tập viết chữ các vần đã học và các tiếng, từ ứng dụng trên bảng con - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp - HS viết bảng theo yc của GV LUYỆN TOÁN I.YÊU CẦU Củng cố kiến thức về hình và số II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Vở, bảng con III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hướng dẫn đọc số từ 0 đến 10 , nhận dạng hình - Làm tính trên bảng con - Nhận dạng hình. - Hướng dẫn đặt tính và và tính ở vở trắng 3. Dặn dò - Xem trước bảng cộng trong phạm vi 3 HS đọc theo yc của GV HS viết theo yc của GV BUỔI SÁNG Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2009 Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các mẫu vật - Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ - Tiết Toán vừa rồi, các em làm bài kiểm tra. Qua chấm bài, cô nhận thấy có …. Bài đạt điểm 10, …. Bài đạt điểm 9, …… - Gọi 1HS đọc số từ 0 đến 10 - Gọi 1HS đọc số từ 10 đến 0 II.Bài mới 1.Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với dạng toán có phép tính cộng trong phạm vi 3. - 1HS - 1HS 1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 a/Hướng dẫn H phép cộng 1+1=2. -Cho H quan sát tranh,hỏi: “ Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?” - 1 thêm 1 bằng 2 . Để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau:1+1=2.T ghi bảng. - Dấu “ +” ta đọc là cộng -Chỉ phép tính nói: 1 cộng 1 bằng 2 -Nhắc lại bài toán -Trả lời: có 1 con gà, thêm 1 con gà được 2 con gà.( nhiều H) -Nhắc lại b/Hướng dẫn H phép cộng 2+1=3 -Treo tranh, hỏi: có 2 ô tô, thêm 1 ô tô.Hỏi có tất cả có mấy ô tô? -Ta có phép cộng : 2+1=3 -Gọi H đọc -Có 2 ô tô ,thêm 1 ô tô. Tất cả có 3 ô tô. -Đọc cá nhân, ĐT c/Hướng dẫn H phép cộng 1+2=3 -T lấy 1 que tính để trên bàn, thêm 2 que tính nữa.Hỏi tất cả có mấy que tính. -Gọi H nêu phép cộng. d/Cho H thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 1+1=2; 2+1=3; 1+2=3. -Hỏi: 1 cộng 1 bằng mấy? + 1 cộng 2 bằng mấy ? + Mấy cộng 1 bằng 2? + Mấy cộng 2 bằng 3 ? -Thực hiện,nói: có 1 que tính thêm 2 que tính.Tất cả có 3 quetính. -H: 1+2=3 -Đọc cá nhân,ĐT H: 1 cộng 1 bằng 2 +1 cộng 2 bằng 3 + 1 cộng 1 bằng 2 + 1 cộng 2 bằng 3 -H thi đua e/T cho H quan sát hình vẽ chấm tròn -Hỏi: +Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? +Có 1 chấm tròn, thêm 2 chấm tròn . Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? -T gọi H nêu 2 phép tính -Hỏi: +Kết quả của 2 phép tính như thế nào? +Vị trí của các số trong phép tính giống nhau hay khác nhau? -Chốt:Vị trí các số trong 2 phép tính đó là khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3.Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2. -Tất cả có 3 chấm tròn -Tất cả có 3 chấm tròn 1+2=3 ; 2+1=3 +Bằng nhau và bằng 3 +Khác nhau Nghỉ giữa tiết 2.Luyện tập a/Bài 1:T nêu yêu cầu bài toán -T hướng dẫn cách làm b/Bài 2:-Cho H đọc yêu cầu bài toán -T gọi H lên bảng chữa bài -T nhận xét c/Bài 3 :T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T gọi H lên bảng chữa bài -T nhận xét 4,Củng cố:T gọi H nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 3. -Nêu cách chơi và luật chơi: 2 nhóm lên trước lớp +3HS cầm 3 phép tính. +3HS cầm 3 kết quả. -YC 3 nhóm sẽ ráp phép tính với kết quả đúng. Nhận xét -H làm bài vào SGK 3 H đọc kết quả, cả lớp nhận xét -H làm bài vào SGK 3 H lên bảng chữa -H làm bài vào SGK H lên bảng nối 1 H lên bảng chữa bài 5 H nhắc lại 6HS tham gia Âm nhạc Giáo viên chuyên Học vần Bài 31: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU - Đọc được : ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Viết được : ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng ôn vần ( theo SGK ) - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng ; truyện kể: “ Khỉ và Rùa ”. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ -Gọi HS đọc vần, từ và câu ứng dụng -Viết bảng con : ua, ưa – cà chua – xưa kia II.Bài mới -Treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? - Phân tích tiếng “ mía” -Ngoài vần ia kể các vần đã học tuần qua -T treo bảng ôn vần 1.Ôn tập Ôn các vần vừa học: - T chỉ bảng không theo thứ tự : Ghép chữ và vần thành tiếng: - T làm mẫu: T lấy chữ tr ở cột dọc ghép với vần ua ở hàng ngang thì sẽ được tiếng trua . T ghi bảng tiếng trua . - T chỉ các âm và vần còn lại để H ghép tạo ra tiếng. - T ghi bảng c)Đọc từ ngữ ứng dụng -Tgắn từ ứng dụng(trò chơi ghép tiếng thành từ) - T cho H tìm tiếng có vần đã học Nghỉ giữa tiết d/Tập viết từ ngữ ứng dụng: Hôm nay các em luyện viết 2 từ : mùa dưa ngựa tía mỗi từ 1dòng -T viết mẫu và nói: + Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m , m nối với ua ở đầu nét xiên , kết thúc ngay đường kẻ 2 . Cách 1 thân chữ o viết d , d nối với ưa ở đầu nét xiên phải , lia bút đặt dấu phụ trên đầu chữ ư . + T viết mẫu từ “mùa dưa” 2.Củng cố-dặn dò -Chơi trò chơi khoanh tiếng có vần đã học -Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học TIẾT 2 1.Luyện đọc - T yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng . -T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H - Đoạn thơ ứng dụng:+ T treo tranh hỏi : . Các em thấy gì ở trong tranh ? - T gắn đoạn thơ ứng dụng 2.Luyện viết Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết 2 từ mùa dưa, ngựa tía mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ. -T nêu cách viết ( như tiết 1) -T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3.Kể chuyện: Khỉ và Rùa -Treo tranh :Trong tranh vẽ con gì ? -Hôm nay cô sẽ kể câu chuyện “Khỉ và Rùa” -Kể cả câu chuyện lần 1 -Kể vừa chỉ vào tranh lần 2 -Tổ chức chia nhóm -Yêu cầu H trình bày -Nhận xét, đánh giá các nhóm -Yêu cầu HS kể lại 1 đoạn truyện -T rút ra ý nghĩa câu chuyện : Qua câu chuyện, các em thấy ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại 4.ủng cố-dặn dò -T cho H chơi trò chơi : tìm tiếng mới học -Thi đua viết vần, tiếng -Đọc và phân tích tiếng -3 dãy viết b/c -Vẽ cây mía -Âm m đứng trước , vần ia đứng sau -ua , ưa -H đọc vần ở bảng ôn -tru , trua , trư , trưa , tri , tria . -Đọc cá nhân theo dãy , nhóm -Đọc: cá nhân; đồng thanh -Tìm tiếng có vần đã học -Viết bảng : mùa dưa . - Khỉ và Rùa -Lắng nghe -Thảo luận tập kể theo tranh -Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh -Nhận xét và bổ sung

File đính kèm:

  • docTUAN 7 (2009 - 2010).doc
Giáo án liên quan