1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài: Giữ gìn sách vở sạch đẹp ( Tiết 2) ghi bảng .
- Thi sách vở ai sạch nhất.
- Tiêu chuẩn :
- Có đủ sách, có bao bìa, dán nhãn, đủ đồ dùng học tập theo quy định.
- Sách vở sạch, không bị bẩn, quăn góc xộch xệch .
* Tiến hành:
- Mỗi tổ kiểm tra chọn 2 em có sách vở đẹp nhất thi đua 3 tổ 6 em.
- GV chấm chọn: nhất , nhì, ba .
- Tuyên bố phần thưởng .
- Tuyên dương học sinh có sách vở đẹp .
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 6 Trường TH Lý Tự Trọng – Long Điền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁN
BÀI 25: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ YÊU CẦU
Củng cố nhận biết số lượng trong 10.
Đọc viết các số trong 10.
Thứ tự các số 0 -> 10.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo án - VBT – Que tính.
III/ LÊN LỚP:
GV
HS
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
HS đếm : 0 -> 10 ; 10 -> 0
Bảng con: 10 > 2 ; 4 < 10 ; 5 < 10;
10 > 9 ; 8 < 10; 7 < 10, 10=10.
GV nhận xét.
3/ Bài mới:
a, Giới thiệu bài: Luyện tập.
b, Hưởng dẫn HS làm bài.
Bài tập 1: VBT / 26 / 1 SGK / 40.
GV nhận xét.
Bài 2: HS viết số 0 - > 10 1 ô viết 1 chữ ghi số.
Nội dung củng cố đếm viết 0 -> 10.
Bài 3: HS miệng đếm tay điền 0 -> 10 đếm 10 -> 0
Nội dung: Cách đếm viết số 0 -> 10
Bài 4: Viết các số 6, 3, 1, 7, 10.
a, Từ bé đến lớn : 1,3,6,7,10.
b, Viết từ lớn đế bé: 10, 7, 6, 3, 1.
=> Nội dung: Thứ tự các số.
- GV nhận xét.
4/ Củng cố: - Nội dung luyện tập : Củng cố đọc viết các số 0 -> 10.
GDTT:
5/ Dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
Làm bài tập vở bài tập
Chuẩn bị bài 24
Lớp bảng con lần lượt từng em lên bảng.
HS quan sát hình vẽ đếm số lượng từng mẫu vật nối với số tương ứng.
Lớp viết bảng con .
1 em lên bảng.
HS thực hiện.
HS làm bảng con.
HS nêu .
HS lắng nghe.
Ngày soạn 10 - 09
MÔN : TOÁN
BÀI 24: LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ YÊU CẦU:- Củng cố về
Dãy số 0 -> 10. So sánh các số trong 10. nhận biết hình đã học
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo án SGK – VBT – Bảng phụ.
III/ LÊN LỚP:
GV
HS
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Viết số còn thiếu vào dãy số : 0,1,....4,...,6,...8,..10.
Bảng con: = 8 ... 5 ; 2 ...2 ; 7 ...6 ; 10....9 ; 0....1; 10....10
GV nhận xét bài cũ.
3/ Bài mới:
Bài 1: Gọi HS lên bảng điền
Điền từ 0 đến 10.
GV nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu =
Cho HS làm VBT/ 28.
8 > 5 ; 3 9 ; 2 = 2;
0 < 1 ; 4 < 9 ; 7 = 7 ; 9 < 10
0 0.
- GV sửa sai cho HS.
Bài 3: Yêu cầu điền số vào ô trống .
Số nào bé hơm 1 ; 1 lớn hơn số nào?
( số 0 ) .
0 < 1.
Tìm số lớn hơn 9 số nào? => 10
10 > 9.
6 < º < 8 . Giữa số 6 và số 8 là số nào? ( số 7 ).
Vậy 6 < 7 Không?
< 8 Không?
= > 6 < 7 < 8.
Bài 2 , 3 củng cố so sánh các số trong 10.
Bài 4 : GV nêu y6eu cầu:
Cho các số 6 , 2, ,9 , 4, 7.
- Sắp xếp thứ tự bé đến lớn.
- Trong các số đã cho số nào bé nhất?
( 2)
Gạch đầu số 2 viết số 2.
Ngoài số 2 ta có số nào bé? ( 4)
Ngoài số 4 ta có số nào bé? ( 6)
Ngoài số 6 ta có số nào bé? ( 7 )
Ngoài số 7 ta có số nào bé? ( 9)
Câu b, lớn đến bé.
Hướng dẫn tìm số lớn trước...
Nội dung củng cố bài 4 : thứ tự các số 0 -> 10.
Bài 5: Đếm hình vuông và ghi vào ô trống .
GV vẽ hình lên bảng cho HS quan sát và điền
5
- GV nhận xét
- Nội dung bài 5: Nhận biết hình.
4/ Củng cố : Bài gì?
- Nội dung củng cố:
- GDTT
5/ Dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau
HS lên bảng.
HS lên điền.
2 HS nêu.
HS làm VBT .
HS lên bảng
HS trả lời.
HS tìm.
HS trả lời.
HS điền thứ tự :a, 2 ,4 ,6, 7 ,9
HS thảo luận nhóm .
HS trả lời.
Lắng nghe.
Ngày soạn 10 - 09
MÔN : THỦ CÔNG
BÀI : XÉ DÁN NGÔI NHÀ
I / YÊU CẦU :
- HS biết cách xé dán ngôi nhà đơn giản có mái nhà ô cửa dán cân đối phẳng
II/ CHUẨ BỊ :
- Giáo án , hình mẫu Giấy màu – Hồ dán
III/LÊN LỚP :
GV
HS
1/ Oån định :
2/ KT bài cũ ,
- KT dụng cụ HT
3/ bài mới :
a/ Giới thiệu bài : “ Ngôi nhà “
b/ quan sát mẫu nhận xét
Nhà có mái , thân nhà , cửa chính , cửa sổ ,
Mái nhà có hình chữ nhật vát 2 góc ( màu đỏ )
Thân nhà hình chữ nhật ngắn hơn mái
Cửa hình chữ nhật màu vàng
cửa sổ hình vuông màu tím
Ngoài thực tế nhà có nhiều màu
Hướng dẫn mẫu
Mái nhà : HCN cạnh 10ô
Rộng 4 ô : dài 10ô
Xé xéo cạnh góc
Lùi vào 2 ô vẽ đường chéo góc
Thân nhà
Xé hình chữ nhậ Dài 8 ô rộng 4 ô
Cửa
Rộng 2 dài 3
Cửa sổ rộng 2 dài 2
Dán nhà :
+ Hướng dẫn dán :
Dán thân nhà ,đặt mái nhà cân đối cả 2 phía .
HS làm xong có thể dán vẽ thêm hàng rào …
Đánh giá bài HS .
4/ Củng cố :
ND bài học .
GDTT.
5/ Nhận xét –dặn dò :
Học bài cũ .
Chuẩn bị bài mới .
Hát
HS lắng nghe
HS làm theo GV
HS làm theo
HS thực hành
Hs thực hành
HSthực hành .
HS trả lời .
HS lắng nghe .
Ngày soạn 10 - 09
MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI : CHĂM SÓC BẢO VỆ RĂNG .
I/ YÊU CẦU :
HS biết cách giữ gìn răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp .Chăm sóc răng đúng cách .
Tự giác súc miệng sau khi ăn đánh răng hằng ngày .
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án .
Bàn chải đánh răng,kem đánh răng .
Mô hình răng giả ,bút chì ,vong tròn tre .
III/ LÊN LỚP :
GV HS
1/ Oån đinh :
2/ KTBC :
Muốn giữ vệ sinh sạch sẽ em phải làm gì ?
Nhận xét bài cũ .
3/ Bài mới :
-a) Giới thiệu :
Trò chơi : “ Ai nhanh ai khéo “
HS dùng miệng ngậm bút chì đưa vòng tròn .
Tổ 1,2,3, tổ nào không rơi thắng cuộc
Nhờ đâu các vòng tròn được chuyền đi ?
Hoạt động 1:
HS HĐ nhóm ,2 nhóm quay mặt vào nhau xem kĩ hàm răng của nhau ,xem răng có bị sún sâu không ?
1 số nhóm trình bày kết quả .
Kết luận :
Hàm răng trẻ có 20 chiếc – răng sữa
Khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay răng sữa lung lay rụng (6 tuổi ) .Răng mới mọc lên chắc hơn .
Hoạt động 2: SGK .
Nhóm 2 em HĐ .
Quan sát hình trang 14,15,SGk
Việc nào đúng ,sai trong mỗi hình
H1: Bạn đánh răng súc miệng (đúng)
H2 : Một bạn đang đến bác sĩ khám răng .
H3: Bạn dùng răng tước cắn mía (sai)
Bức tranh vẽ bạn gái và bạn trai có bộ răng như thế nào ? ( Bạn gái răng dẹp ,bạn trai răng sún )
Em có biết tại sao răng bạn trai bị sún ?
+ Quan sát tranh cuối bài :
Bức tranh vẽ ai đang làm gì ?
Bạn trai đang cầm gói kẹo mời bạn giá ăn ?
Bạn gái khua tay từ chối không ăn kẹo đêm sợ bị sâu răng .
Tại sao có bạn bị sún răng ?
Kết luận : Như vậy để bảo vệ răng các em không nên cắn vật dụng gì cứng ,không nên ăn kẹo ,bánh ngọt ban đêm .Phải thường xuyên đi khám bác sĩ 6 tháng 1 lần .Đánh răng súc miệng đúng qui định ,để răng chắc khoẻ ,khi thấy răng lung lay nhớ không để mọc chồng .
4/ Củng cố :
Hỏi ND bài học .
GDTT
5/ Nhận xét –dặn dò :
Học bài cũ
Chuẩn bị bài mới.
Hát
HS trả lời .
Hs lắng nghe .
HS thực hiện .
Nhóm HS thực hiện
Nhóm trình bày .
HS thực hiện .
HS trả lời .
Hs trả lời
HS trả lời .
HS trả lời .
HS trả lời .
HS quan sát
HS trả lời .
HS lắng nghe
HS trả lời
HS lắng nghe .
Ngày soạn 10 - 09
MÔN : TẬP VIẾT
BÀI : NHO KHÔ ,NGHE Ọ ,CHÚ Ý ,CÁ TRÊ .
I/ YÊU CẦU :
HS đọc được từ : nho khô ,…cá trê .
Hiểu nghĩa của từ .
Phân tích cữ dùng ghi từ .
Trình bày sạch đẹp .
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án , VTV, bảng viết .
III/ LÊN LỚP :
GV
HS
1/Oån định :
2/ KTBC :
-HS viết bảng con .
-N1 :cử tạ ; N2 : thợ xẻ ; N3: chữ số .
3/ Bài mới :
Giới thiệu bài : GV ghi tựa bài .
Hướng dẫn phân tích từ :
Nho khô : có nho trước khô sau .
Nghé ọ : có nghé trước ọ sau .
Chú ý : có chú trước ý sau .
Cá trê : có cá trước trê sau .
Giải nghĩa :
Nho khô : quả nho sấy phơi khô ăn ngon bổ .
Nghé ọ : tiếng gọi của nghé .
Chú ý : tập trung vào việc đang làm .
Cá trê: HS tự biết .
Bảng con :
GV hướng dẫn viết mầu .
Nho : n +h +o ,cách nửa ô viết chữ khô : k +h +ô
Nghé : n +g +h +e+dấu : ô chữ o thêm dấu
Chú ý : chu +y +dấu sắc .
Cá trê : cá +trê
Gv sửa lại cho HS
HS nêu các từ đã viết .
+ Hướng dẫn viết VTV .
D1 : chữ ghi tì nho khô ,chữ nho cách chữ khô nửa ô ,cách 1,5 ô viết từ .
Nghé ọ : chữ nghé cách chữ ọ nửa ô .
Từ chú ý cách nhau 1 ô rưỡi .
Cá trê : cách nhau 1 ô rưỡi .
GV viết mẫu .
GV nhận xét kiểm tra .
HS viết xong từng dòng .
GV nhận xét sửa sai .
+ Trò chơi :
- HS ghép chữ : nh kh é
ô ngh ọ
o
4/ Củng cố :
Viết chữ gì ?
GV đưa chữ viết sai :
GDTT
5/ Nhận xét –dặn dò :
HoÏc bài cũ
Chuẩn bị bài mới .
Hát
HS viết
HS lắng nghe .
HS lắng nghe .
Hs tự tìm hiểu
HS viết
HS nêu .
HSviết
HS viết
HS lắng nghe
HS thực hiện
HS trả lời
HS lắng nghe
Ngày soạn 10 - 09
BÀI 28: ÔN TẬP
I/ YÊU CẦU :
Oân các âm đã học .
HS nhận biết phân biệt các âm : g, gh , ng ,ngh , q ,qu ,kh ,nh ,th ,ph .
Đọc được một số từ GV đưa ra .
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án ,bộ chữ tập viết ,bảng viết chữ .
III/ LÊN LỚP :
GV
HS
1/ Oån định :
2/ KTBC :
GV yêu cầu HS viết các từ :
Gà gô ; ghi nhớ ; ngã ba ; nghệ sĩ
Ghế gỗ ; nhà ga ; ngõ nhỏ ; nhé ọ
Quá nhỏ ; cá khô ; phố xá.
3/ Bài mới :
Hướng dẫn HS đọc câu :
Bé Na nhổ cỏ ngô cho mẹ .
Chợ quê bà Tí ,có quả thị .
HS nhận biết ân đầu ,đánh vần đọc từng tiếng, chữ ,câu .
GV đọc mẫu .
GDTT: Bé Na biết siêng năng nhổ cỏ cho mẹ .
Chợ quê có bán nhiều thứ trong đó có quả thị .
HS kể chuyện “ Tre ngà “
Tiết trước HS nghe kể
GV nhận xét sửa sai cho HS
4/ Củng cố :
Học âm gì ?
Tìm tiếng có âm đó
GDTT
5/ Nhận xét –dặn dò :
Học bài cũ
Chuẩn bị bài mới :
Hát
HS thực hiện .
HS đọc
HS đánh vần và đọc bài .
HS đọc
HS kể
HS lắng nghe
HS trả lời
HS lắng nghe
File đính kèm:
- tuan 6.doc