Học vần : Bài 17 u ư
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : u , ư , nụ , thư ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : u, ư, nụ, thư
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô
II/ Đồ dùng dạy học
- Một nụ hoa hồng , một lá thư có phong bì và địa chỉ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 5 - Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
HĐ 2: Phát động các phong trào thi đua học tập ở những ngày lễ lớn trong năm:
+15/10, 20/10, 20/11, 8/3,…
HĐ3.Văn nghệ theo chủ điểm
-Múa, hát, đọc thơ
-GD: Kính yêu các thầy cô giáo, tôn trọng, quý mến những học sinh có thành tích tốt trong học tập.
3.Đánh giá tiết học: (5’)
-Tổng kết, nhận xét chung tiết học
-Dặn dò
-Hát tập thể: Em yêu trường em
-Xem bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia mứa độ 2.
-Xem cờ, giấy khen
-Phòng Truyền thống Đội, Phòng nghệ thuật,…
-Bông hoa điểm mười
-Học tập và làm theo 4 điều Bác Hồ dạy.
-Đóng góp quỹ “VÒng tây bè bạn”, “ Kế hoạch nhỏ”,…
-Các nhận, nhóm hát, đọc thơ tùy thích.
Học vần : Bài 20 k kh
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được : k , kh , kẻ , khế
- Đọc được các từ ứng dụng : kẽ hở , kì cọ, khe đá, cá kho và câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định lớp: (5’)
2. Bài mới
Tiết 1:(40’)
Hoạt động 1: Dạy âm k
- Nhận diện chữ k ( chữ k in và chữ k viết )
- GV phát âm
- Cho HS ghép tiếng : kẻ
- Phân tích tiếng : kẻ
- Giới thiệu tranh , rút ra tiếng khoá : kẻ
Hoạt động 2: Dạy âm kh (quy trình tương tự)
- So sánh : k kh
- GV h. dẫn viết : k kh kẻ khế
Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng
kẽ hở khe đá
kì cọ cá kho
Tiết 2:(35’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+Tranh vẽ gì ?
+Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ?
+ Tiếng kêu nào báo hiệu cho HS vào học ?
+ Tiếng gì làm cho người sợ lúc trời sắp mưa?
3 .Củng cố, dặn dò: (5’)
- HS đọc bài SGK
- Tìm tiếng có âm : k , kh
- ghép : k
- HS phát âm : ca
- ghép : kẻ
- âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e
- đánh vần tiếng : kẻ
- đọc trơn : kẻ
- giống : đều có chữ k
khác : kh có thêm chữ h
- HS viết bảng con
- HS đánh vần , đọc trơn
- HS đọc lại bài trên bảng
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm k , kh
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- HS nêu chủ đề luyện nói
+cối xay , tàu hoả , bầy ong ...
+ tiếng trống ( tùng tùng )
+ tiếng sấm sét ( ầm ầm )
Toán Số 9
I/ Mục tiêu :
- Biết 8 thêm 1 được 9 , viết số 9
- Đọc, đếm được từ 1 đến 9
- Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
II/ Đồ dùng dạy học
Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại,
Chữ số 9
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Đếm các số từ 1 đến 8 , đọc các số từ 8 đến 1
- Viết bảng con : 8
2. Bài mới: (30’)
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 9
a. Lập số 9
- Cho HS xem tranh và nói : Có 8 em đang chơi , 1 em khác chạy tới . Tất cả có mấy em?
- Cho HS quan sát hình vẽ SGK
Kết luận : Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 9
b. Giới thiệu chữ số 9
- GV viết : 9
c. Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
+ Liền sau số 8 là số nào ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 : Luyện viết
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
+ 9 gồm mấy và mấy ?
Bài 3 : Điền dấu
Bài 4 : Điền số ( HS khá giỏi )
H. dẫn HS dựa vào thứ tự của dãy số từ 1 đến 9 , so sánh từng cặp liền nhau để tìm ra số thích hợp rồi điền vào chỗ trống
3.Củng cố,đặn đò:(3’)
- Đếm các số từ 1 đến 9 , đọc các số từ 9đến 1
+ Liền trước số 9 là số nào ?
- tất cả có 9 em
- HS nêu được : 9 chấm tròn , 9 con tính ,
- HS đọc : số chín
- HS viết bảng con : 9
- HS dùng que tính đếm từ 1 đến 8 và đọc ngược từ 8đến 1
- số 9
- viết 2 dòng chữ số 9
- HS quan sát hình vẽ , đếm số con tính màu xanh và con tính màu đen rồi viết số tương ứng vào ô trống
+ HS nêu được cấu tạo của số 9
- HS nhắc lại : Khi viết dấu , đầu nhọn luôn hướng về số nhỏ hơn
- HS làm bài vào vở
- HS làm bài vào vở
ATGT: KHI QUA ĐỪƠNG PHẢI ĐI TRÊN
VẠCH TRẮNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ
Giới thiệu vạch trắng cho người đi bộ
I.Mục tiêu:
-Giới thiệu ý nghĩa , tác dụng của vạch trắng.
-HS nhận biết vạch trắng và xác định đúng nơi có vạch trắng. Biết cách qua đường đúng quy định
- Khi qua đường luôn biết quan sát tín hiệu giao thông và đi trên vạch trắng.
II. Chuẩn bị: Tranh giới thiệu vạch trắng.
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định lớp: (5’) Hát
2. Bài mới: (30’) Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Thảo luận
-YCTL N2:
+ Hằng ngày các em qua đường bằng cách nào?
+Các em qua đường ở đâu?
Hoạt động 2: Giới thiệu về vạch trắng
-Những ai đã nhìn thấy vạch trắng trên trên đường?
-Em nào có thể mô tả các loại vạch trắng trên đường em đã nhìn thấy ( vị trí, màu sắc, hình dạng)
-GVGiới thiệu tranh về vạch trắng
Em nào biết, những vạch trắng trên đường để làm gì?
-GV kết luận
TC: Chú công an tí hon
-GV nêu luật chơi, mời HS lần lượt là công an hướng dẫn qua đường….
-Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. (5’)
-Vạch trắng thường thấy ở đâu?
-GV dặn dò, nhận xét
-HS kể cho bạn nghe. Đại diện trình bày
+ Người lớn dẫn.
Em tự đi,..
+Chỗ vắng xe, nơi vạch trắng
-HS trả lời
-….có tại ngã ba, ngã tư, là những vạch ngang hoặc dọc có màu trắng.
-Quan sát
+…để người đi bộ qua đường.
-Chơi
Học vần : Bài 21 Ôn tập
I/ Mục tiêu
- Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Thỏ và sư tử
II/ Đồ dùng dạy học
- Bảng ôn ( SGK trang 44 )
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần truyện kể
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định lớp, Kiểm tra bài cũ: (5’)
2.Bài mới
Tiết 1:(35’)
Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học
- Tuần qua các em đã được học những âm gì ?
- GV đính bảng ôn lên bảng
- GV chỉ các âm trên bảng ôn
- GV đọc các âm
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
- Cho HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột
ngang
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
xe chỉ kẻ ô
củ sả rổ khế
- GV hướng dẫn viết : xe chỉ củ sả
Tiết 2:(35’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh
- H. dẫn HS kể
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Những kẻ gian ác ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
3. Củng cố, dặn dò:(5’)
- HS đọc bài SGK
- Trò chơi : Ghép tiếng
-HS viết BC các từ GV đọc
- u, ư, x, ch, s, r, k, kh
- HS đọc
- HS chỉ đúng âm ở bảng ôn
- HS đọc chữ ghép được :
xe, xi, xa, xu, xư
che, chi, cha, chu, chư...
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS viết bảng con
- HS đọc lại bài trên bảng ôn
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- HS nghe và TL những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh
- 4 em kể nối tiếp
-HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
Luyện tiếng việt: Ôn luyện các bài đã học x,ch,s, r, k,kh
Luyện viết BC các âm đã học
Luyện đọc bài SGK
HD làm bài ở vở bài tập
Luyện viết chính tả vở ô li
Toán Số 0
I/ Mục tiêu :
Viết được số 0 ; Đọc và đếm được từ 0 đến 9
Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 , nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
II/ Đồ dùng dạy học : Que tính , các số đã học
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Đếm các số từ 1 đến 9 , đọc các số từ 9 đến 1
- Điền dấu : 8 ...9 9 ... 4 9 ... 9
2. Bài mới: (30’)
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
a. Hình thành số 0
- Hướng dẫn HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính
- Cho HS quan sát hình vẽ SGK
- GV nói : Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0
b. Giới thiệu chữ số 0
- GV viết : 0
c. Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
- GV gợi ý để HS thấy được số 0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 : Luyện viết
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3 : Viết số
- Hướng dẫn HS xác định số liền trước và số liền sau để điền đúng số vào ô trống
Bài 4 : Điền dấu
3.Củng cố,đặn đò: (3’)
- Đọc , đếm các số từ 0 đến 9
- Liền trước số 1 là số nào ?
-Cá nhân
-Bảng con
- HS thực hành trên que tính và nêu được:
+ 4 bớt 1 còn 3; 3 bớt 1 còn 2;
2 bớt 1 còn 1 ;1 bớt 1 còn 0
- HS quan sát hình vẽ SGK và nêu được:
Trong bể có 3 con cá , lấy đi 1 con, còn 2 con , lấy tiếp 1 con, còn 1 con, rồi lấy nốt 1 con , trong bể không còn con nào
- HS đọc : số không
- HS viết bảng con : 0
- viết 2 dòng chữ số 0
- HS đếm từ 0 đến 5 , rồi điền số còn thiếu
- HS làm bài vào vở ( dòng 2 )
- HS làm bài vào vở ( dòng 3 )
- HS so sánh số 0 với các số rồi điền dấu vào chỗ chấm ( HS làm cột 1, 2)
Luyện toán: Luyện tập
- Luyện viết các số từ 1 đến 7
Luyện làm toán , so sánh các số
HD làm bài ở vở bài tập
Luyện làm toán bC, vở ô li
HĐTT: SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu:
-Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm tuần qua để phát huy và khắc phục.
-Tiếp tục ổn định nề nếp lớp.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp:( (5’)
2.Nội dung: (30’)
a.Đánh giá ưu, khuyết điểm tuần 5:
-Lớp trưởng điều hành
-GV nhận xét
-Ưu:
+Đi học đều, đúng giờ
+Ra vào lớp xếp hàng.
+Thể dục giữa giờ có tiến bộ
+Tham gia Lễ hội Trăng rằm (tết Trung Thu)
-Khuyết:
+Một số em còn quên đồ dùng ở nhà.
+Học còn yếu, không tập trung, nói chuyện trong giờ học.
b.Phổ biến công tác tuần đến:
+Thực hiện dạy học tuần 6
+Duy trì, ổn định nề nếp các mặt
+Khắc phục tồn tại trên
+Thực hiện đúng nội quy trường, lớp.
+Chuẩn bị để các thầy, cô về dự giờ thăm lớp
b.Văn nghệ:
GV hướng dẫn tổ chức
3.Nhận xét tiết học: (5’)
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò
-Hát
-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo kết quả hoạt động của tổ trong tuần qua
-Lớp phó học tập, lớp phó kĩ luật
-Lớp trưởng nhận xét chung
-Cá nhân, nhóm tham gia hát, kể chuyện, đọc thơ,…
File đính kèm:
- tuan 5.doc