Giáo án lớp 1 tuần 5 chuẩn kiến thức kĩ năng

Đạo đức

GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.

- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.

#. Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN

- Vở bài tập Đạo đức 1.

- Bút chì màu.

- Tranh bài tập 1, bài tập 3 được phóng to .

- Các đồ dùng học tập: Bút chì, bút mực, thước kẻ, sách, vở, cặp.

- Phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi: “ Sách, vở ai đẹp nhất”.

- Bài hát” Sách bút thân yêu ơi” (Nhạc và lời: Bùi Đình Thảo).

 

doc29 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 5 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hợp vào ô trống - Giới thiệu hs làm quen với thuật ngữ “ số liền trước”. - Sau đó, xác định số liền trước của 1 số cho trước rồi viết vào ô trống d/Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán - GV hỏi: trước khi điền dấu ta phải làm gì? -Ta dựa vào đâu để so sánh? 3.Củng cố: cho HS đếm từ 0 đến 9 và từ 9 về 0. Dặn dò: Xem lại bài tập đã làm, tập viết số 0 - 3 HS - 2 HS + 3 con cá + 2 con cá + 1 con cá + Không còn con nào - Thực hiện - Quan sát - Đọc: không - Viết b/c - HS đếm:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Cá nhân,ĐT - Số 9 là số lớn nhất, số 0 là số bé nhất -HS viết vào SGK - HS làm bài - HS làm bài - HS lên bảng sửa bài - Điền dấu >, <, = - So sánh xem số nào lớn hơn,số nào bé hơn hay bằng nhau - Dựa vào thứ tự số, số đứng trước sẽ nhỏ hơn số đứng sau - 4 tổ thi đua, mỗi tổ cử 1 bạn TN&XH VỆ SINH THÂN THỂ I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Các hình trong bài 5 SGK. -Xà phòng , khăn, bấm móng tay. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ +Muốn bảo vệ mắt ta phải làm gì? +Tại sao ta không nên ngoáy tai cho nhau? II.Bài mới 1/Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp - Nêu YC : Hãy nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ sạch thân thể quần áo … Sau đó nói với bạn bên cạnh - Gọi 1 số HS nói trước lớp 2/Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Yêu cầu HS quan sát trang 12,13SGK và nói về việc làm của các bạn trong từng hình - Gọi HS trình bày trước lớp về những gì các em thảo luận (mỗi em chỉ nói 1 hình) - GV tóm tắt những việc nên làm Nghỉ giữa tiết 3/Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp - Hỏi: Hãy nêu các việc cần làm khi tắm - Chốt:ta nên làm theo trình tự sau: + Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm…sạch sẽ + Khi tắm dội nước,xát xà phòng ,kì cọ + Tắm xong lau khô người + Mặc quần ,áo sạch Chú ý : tắm nơi kín gió - Hỏi: nên rửa tay, chân khi nào? 4/Củng cố - Cho HS tự liên hệ bản thân, nêu những việc không nên làm mà còn mắc phải - Kết luận: nhắc nhở HS có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. +HS trả lời -HS ghi nhận và thực hiện -3HS , HS khác bổ sung - Trình bày - Nêu ý kiến của mình (có thể không theo thứ tự ) - Rửa tay trước khi ăn,và sau khi đại tiện. Rửa chân trước khi đi ngủ - Có thể nêu: ăn bóc, cắn móng tay, đi chân đất… BUỔI CHIỀU HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU HS nhận diện chữ g, gh . Tập viết được tiếng: gà ri, ghế gỗ II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Sách giáo khoa, bảng, phấn,khăn lau, vở, bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: HS nhận diện chữ g, gh - GV treo tranh một số tiếng phóng to, gọi HS nhận diện tiếng nào chứa chữ g, tiếng nào chứa chữ gh - Sau đó đọc cá nhân, đồng thanh theo từng tổ, dãy bàn, cả lớp,… - HS yếu đánh vần các tiếng. - HS khá, giỏi đọc trơn các tiếng 2.Hoạt động 2: HS luyện viết chữ g, gh, gà ri, ghế gỗ trong bảng con Giúp đỡ HS yếu tập viết chữ trong bảng con 3.Hướng dẫn HS chuẩn bị bài Giới thiệu chữ q, qu, gi. HS đọc làm quen HS thực hành theo yêu cầu của GV HS thực hành HS viết vào bảng con Tập viết Tiết 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô I.MỤC TIÊU Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo VTV1, tập 1 # HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong VTV1, tập 1 II.CHUẨN BỊ - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng 2.Bài mới a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hôm nay ta học bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + cử tạ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ cử tạ? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “cử tạ” ta viết tiếng cử trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết chữ ư điểm kết thúc ở đường kẻ 2 lia bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ ư. Muốn viết tiếp tiếng tạ, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 2 viết con chữ t, lia bút viết con chữ a điểm kết thúc trên đường kẻ 2 lia bút đặt dấu nặng dưới con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thợ xẻ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thợ xẻ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thợ xẻ” ta viết tiếng thợ trước, đặt bút ở đường 2, kẻ viết con chữ th, lia bút lên viết con chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ ơ. Muốn viết tiếp tiếng xẻ, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ x, lia bút viết con chữ e điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút đặt dấu hỏi trên đầu con chữ e -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chữ số: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chữ số” ta viết chữ chữ trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, lia bút viết chữ ư, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu ngã trên đầu con chữ ư. Muốn viết tiếp tiếng số, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con chữ s, lia bút viết con chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ô -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cá rô: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cá rô”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “cá rô” ta viết chữ cá trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng rô, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con chữ r, lia bút viết con chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở - Hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS - Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: - Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: Về nhà luyện viết vào bảng con Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê _ 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: mơ, thơ -cử tạ -Chữ c, ư, a cao 1 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng - thợ xẻ -Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, x, e cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng -chữ số -Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ư, ô cao 1 đơn vị; s cao 1.25 đơn vị -Viết bảng -cá rô -Chữ c, a, ô cao 1 đơn vị; r cao 1.25 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng -Viết VTV SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I.Ổn định : hát II. Tiến hành sinh hoạt lớp Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau : 1/ Về hạnh kiểm : * Tổ 1 : - Chăm ngoan :.................................................................................................... - Đồng phục :....................................................................................................... - Đùa giởn : ......................................................................................................... - Vắng : ............................................................................................................... - Vệ sinh :............................................................................................................ - Đi trễ : ............................................................................................................... * Tổ 2 : - Chăm ngoan :.................................................................................................... - Đồng phục :....................................................................................................... - Đùa giởn : ......................................................................................................... - Vắng : ............................................................................................................... - Vệ sinh :............................................................................................................ - Đi trễ : ............................................................................................................... * Tổ 3 : - Chăm ngoan :.................................................................................................... - Đồng phục :....................................................................................................... - Đùa giởn : ......................................................................................................... - Vắng : ............................................................................................................... - Vệ sinh :............................................................................................................ - Đi trễ : ............................................................................................................... 2/ Về học lực : * Tổ 1 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ................................................................ - Đọc yếu:................................................................................................. * Tổ 2 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ................................................................ - Đọc yếu:................................................................................................. * Tổ 3 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ................................................................ - Đọc yếu:................................................................................................. - Giáo viên tổng kết : + Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn. + Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên. - Giáo viên nêu hướng tới :....... +Yêu cầu học sinh thực hiện theo. + Học sinh hứa hẹn.

File đính kèm:

  • docTUAN 5.doc
Giáo án liên quan