Giáo án lớp 1 tuần 4 - Trường Tiểu học Long Tân

Học vần

Tiết dạy:2-3

PPCT:31-32

BÀI : N , M

I.Mục tiêu :

-Đọc được: n, m, nơ, me, từ và câu ứng dụng.

-Viết được :n, m,nơ, me.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

 II.Đồ dùng dạy học:

-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

 -Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Tranh minh hoạ từ khoá.

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “bố mẹ, ba má”.

 

doc59 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 4 - Trường Tiểu học Long Tân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số 1,2,3,4,5,6 III/Các hoạt động dạy-học Hoạt động GV Hoạt động HS -Cho HS đọc số 6 -Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm các số từ 1 đến 6.Và từ 6 đến 1: Đếm cá nhân, đếm tổ,cả lớp. -Hs viết bảng con, GV chỉnh sửa - Giáo viên hướng dẫn làm bài tập: 1. Viết các số 1 , 2, 3, 4, 5, 6: ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. 2. Số ? 1 4 6 6 2 5 > <= == 3. ? 5 6 3 3 4 3 6 4 2 2 3 6 4. Số ? : Cho HS làm trong SBT 5 Đố vui: Xếp các hình sau bng que tính: Nx , dặn dị -Đọc -Đếm -Viết bảng con số 6 -Làm trong sách -Hs điền trong sách -Hs điền trong sách -Thực hiện cá nhân trên bộ đồ dùng Kèm HS yếu Toán Ôn tập. Dấu >,<,= I/Mục tiêu: Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn . Biết sử dụng các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. Yêu thích học môn toán. II/Đồ dùng dạy-học -Các tấm bìa cĩ ghi số 1,2,3,4,5 -Bộ đồ dùng III/Các hoạt động dạy-học Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Cho tìm dấu =, trong bộ đồ dùng -Gọi HS lên bảng viết dấu =, -Hướng dẫn HS làm bài tập ><= = 1. ? 4 …. 5 3 …. 4 2 …. 5 3 …. 2 1 …. 1 4 …. 1 2. Đố vui: Nối với số thích hợp: 2 4 5 3 2 1 -Gv chấm điểm nhận xét -HS tìm dấu =, -HS lên bảng viết , dưới lớp viết bảng con -HS làm bài vào vở -Thi đua nhóm Thực hành TV Ôn tập trong tập TH (Tiết 2) I/Mục tiêu -HS đọc và viết : d, đ, dê, da… -Củng cố để HS khắc sâu viết đúng tiếng và câu ứng dụng. II/Đồ dùng dạy học -Bộ ghép chữ, chữ mẫu phóng to. -Bộ ghép chữ, bảng con… II. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS -GV hướng dẫn học sinh đọc trong sách -HD làm bài tập: 1. Tìm cc tiếng âm d ,đ ? 2. Nối chữ với hình: 3. Viết: bé đi bộ bà đi đị + Gv thu vở chấm, sửa lỗi. -Đọc cá nhân ,nhóm ,lớp. -Tiếng có d: dế, dê - Tiếng có đ: đa, đê, cờ đỏ, đá - Hình 1: mẹ đo vải -Hình 2 b đi đị -Hình 3: b đi bộ - Hình 4: dì vẽ -HS viết bài Ngày soạn: 07/09/2013 Ngày dạy: 13/09/2013 Tập viết Tiết dạy:1,2 TPPCT: 39-40 Bài: lễ , cọ , bờ , hổ I/ Mục tiêu: Viết đúng các chữ các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. Viết đẹp theo kiểu chữ hiện hành. Yêu thích môn tập viết. II/ Đồ dùng dạy học: - Bài viết mẫu. - Vở Tập viết. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ: TV Tuần 2 - HS viết vào bảng con: e, b, bé - GV nhận xét. 2/ Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD HS tập viết chữ: - HS xem bài mẫu và đọc: - GV viết mẫu – vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - HS viết vào bảng con. 3. HD HS viết vào vở: - HS tập viết chữ vào vở. - GV nhắc HS cách cầm bút, cách để vở, cách ngồi đúng tư thế. - GV chấm, chữa bài. IV/ Củng cố, dặn dị: - GV tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. - Dặn dị: Tập viết lại (nếu chưa đạt yêu cầu) lễ , cọ , bờ , hổ lễ , cọ , bờ , hổ lễ lễ lễ lễ cọ cọ cọ cọ bờ bờ bờ bờ hổ hổ hổ hổ Tiết 2 Bài: mơ , do , ta , thơ I/ Mục tiêu: Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. Viết đẹp các từ trên. Yêu thích môn tập viết. II/ Đồ dùng dạy học: - Bài viết mẫu. - Vở Tập viết. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ: - HS viết vào bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ - GV nhận xét. 2/ Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD HS tập viết chữ: - HS xem bài mẫu và đọc: - GV viết mẫu – vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - HS viết vào bảng con. 3. HD HS tập tô chữ vào vở Tập viết: - HS tập tô chữ vào vở. - GV nhắc HS cách cầm bút, cách để vở, cách ngồi đúng tư thế. - GV chấm, chữa bài. IV/ Củng cố, dặn dị: - GV tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ mơ mơ mơ mơ do do do do ta ta ta ta thơ thơ thơ thơ Thủ công Tiết dạy:04 PPCT: 04 Bài:X DN HÌNH VUƠNG I/Mục tiêu: - Biết cch x, dn hình vuơng. - Xé, dán được hình vuơng. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. - Hình dn cĩ thể chưa phẳng. II/Chuẩn bị : -GV : Bài mẫu về x, dn hình vuơng; giấy màu, giấy trắng. - HS: Giấy màu, giấy nháp, thước kẻ, bt chì vở Thủ công. III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định:lớp phó văn nghệ bắt nhịp cho lớp cùng hát 1 bài 2. Bài cũ: -HS lên xé hình chữ nhật. -GV nhận xét. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Xé dán hình vuông 3.2 Gv hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - GV cho HS quan sát bài mẫu - Xung quanh các em có đồ vật nào dạng hình vuông 3.3. GV hường dẫn vẽ và xé hình vuông: - Đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô - GV vừa xé vừa nêu cách xé. - Dùng hai ngón tay (cái, trỏ) của 2 bàn tay cầm giấy để xé. Bắt đầu xé từ điểm 1 đến điểm 2, rồi từ điểm 2 đến điểm 3, từ điểm 3 đến điểm 4, từ điểm 4 đến điểm 1. - HS lấy giấy nháp kẻ, xé. 3.4. Hướng dẫn HS dán hình: -Thoa keo ở mặt sau cho đều, dán nhẹ vào vở, canh cho ngay ngắn. 3.5. Thực hành dán hình: 3.6. Nhận xét sản phẩm hoàn thành: - GV xem nhận xét, nêu những điểm khắc phục sai sót trong quá trình xé, dán. 4.Củng cố: HS nhắc laị bài cũ. 5. Dặn dò: Xem trước bài 2 -HS nhắc lại -HS quan sát bài mẫu O tập, mặt ghế, ô cửa sổ… -HS quan sát và lắng nghe. 1 2 4 3 -Kẻ và xé -HS quan sát lắng nghe. -HS dán hình vào tập -HS trình bài sản phẩm hoàn thành lên bảng Toán Tiết dạy:04 PPCT:16 Bài: SỐ 6 I/Mục tiêu: Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6 . Đọc, đếm được từ 1 đến 6 So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dy số từ 1 đến 6. II/ Đồ dùng dạy học : - Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại. - Sáu miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa. III/ Các hoạt động dạy học : 1/ Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chung - GV gọi HS đếm các số từ 1 đến 5, rồi đọc ngược lại từ 5 về 1. - Gọi HS khác nhận xét – GV nhận xét. 2/ Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu số 6: + Bước 1: Lập số 6 -HS xem tranh, GV nói: “Có năm em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em?” Gọi HS nhắc lại: -GV yêu cầu HS lấy ra 5 hình trịn, sau đó lấy thm 1 hình trịn v nĩi: -HS quan st hình vẽ trong sách, GV giải thích: -GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc lại: -GV nêu: + Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết. -GV nêu: -GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết. -GV giơ tấm bìa cĩ chữ số 6, HS đọc: + Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -GV HD HS đếm từ 1 đến 6 rồi đọc ngược lại từ 6 đến 1. -GV giúp HS nhận biết: 3.Thực hành: * Bài 1: Viết số 6 - HS nêu yêu cầu của bài tập. - GV HD HS viết một dịng số 6. * Bài 2: Viết (theo mẫu) - HS nêu yêu cầu của bài tập. -HD HS viết số thích hợp vào ô trống. - GV hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 6. –Ví dụ: Có mấy chùm nho xanh? Mấy chùm nho chín? Trong tranh có tất cả mấy chùm nho? GV chỉ vào tranh và nói: – GV HD tương tự với cc tranh cịn lại để HS biết: *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS nêu yêu cầu của bài tập. - HD HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống. - GV giúp HS nhận biết: - HD HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1. - Giúp HS so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 6 để biết: IV/ Củng cố, dặn dị: + GV tổ chức cho HS chơi trị chơi: “Thi đua nhận biết thứ tự các số”. - GV đặt cc bìa, trn mỗi bìa ghi sẵn một số 1, 2, 3, 4, 5, 6; cc bìa đặt theo thứ tự ty ý. - Gọi 6 HS lên, mỗi HS lấy 1 tờ bìa đó rồi các em xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (1, 2, 3, 4, 5, 6) hoặc từ lớn đến bé (6, 5, 4, 3, 2, 1) - Cả lớp theo di v vỗ tay hoan nghênh các bạn xếp đúng. + Dặn dị: Ơn lại bài. Số 6 - “Năm em thêm một em là sáu em. Tất cả có sáu em” - “Có sáu em” - “Năm hình trịn thm một hình trịn l su hình trịn” - “Năm chấm trịn thm một chấm trịn l su chấm trịn; năm con tính thêm một con tính là sáu con tính” - “Có sáu em, sáu chấm trịn, sáu con tính” - “Các nhóm này đều có số lượng là sáu” -“Số sáu được viết bằng chữ số 6” “Sáu” một , hai , ba , bốn , năm , sáu sáu , năm , bốn , ba , hai , một - Số 6 liền sau số 5 trong dy cc số 1, 2, 3, 4, 5, 6. 1. Viết số 6: 6 6 6 6 6 6 2. Viết (theo mẫu): – Có 5 chùm nho xanh, có 1 chùm nho chín. Trong tranh có tất cả 6 chùm nho. – “6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5” – “6 gồm 4 và 2, gồm 2 và 4” – “6 gồm 3 và 3” 3. Viết số thích hợp vào ô trống: - Cột có số 6 cho biết có 6 ô vuông; vị trí số 6 cho biết 6 đứng liền sau 5 trong dy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 6 5 4 3 2 1 1 < 2 ; 2 < 3 ; 3 < 4 ; 4 < 5 ; 5 < 6 - 6 lớn hơn tất cả các số 1, 2, 3, 4, 5. - 6 là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Chiều 13/09/2013 Thực hành TV Ôn tập trong tập TH (T3) I/Mục tiêu -HS đọc và viết : d, đ, dê, da… -Củng cố để HS khắc sâu viết đúng tiếng và câu ứng dụng. II/Đồ dùng dạy học -Bộ ghép chữ, chữ mẫu phóng to. -Bộ ghép chữ, bảng con… II. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc STH. -Đọc theo tổ, lớp -Hướng dẫn làm bài tập. 1. Tìm tiếng nào có t , tiếng nào có th. Viết những tiếng cịn thiếu? 2. Nối chữ với hình: 3. Viết: Bé có ti vi Bố là thợ mỏ -Thu vở chấm điểm,nhận xét,dặn dị. -Những tiếng có âm th: thợ đá, thợ mỏ -Những tiếng cĩ m t: tị vị, tạ, tơ mì -Những tiếng cịn thiếu: tổ chim, ti vi, thỏ -HS đọc chữ nối hình -Hình 1: bố vi là thợ đá -Hình 2 : bố ti là thợ mỏ -Hình 3: hổ to thỏ bé - Hình 4: hổ và thỏ thi đi bộ -Hs viết SINH HOẠT LỚP I/Nhận xt tình hình tuần vừa qua: Ban cán sự lớp nhận xét + Học tập: …………………………………………………… …………………………………………………………………. + Nề nếp …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. GV nhận xét …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. Phương hướng tuần 4 …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. Sinh hoạt vui chơi: …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. Đả soạn xong tuần 4 TKT BGH Lương Thị Trường An Nguyễn Thị Kim Oanh

File đính kèm:

  • doctuan 4.doc
Giáo án liên quan