I.Kiểm tra bài cũ:
+ Tại sao phải giữ gìn sạch sẽ?
+ Gọn gàng sạch sẽ có lợi gì?
II. Bài mới :
1.Hoạt động 1 : Bài tập 3
- T nêu câu hỏi :
* Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
* Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
* Em có muốn làm như bạn không ?
- Tổ chức học nhóm
- Gọi đại diện một số nhóm lên trình bày
- Nhận xét, kết luận
2.Hoạt động 2 : Bài tập 4
- T cho H thực hành tại lớp
- T nhận xét, biểu dương
25 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1328 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 4 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
báo
HS đọc
HS viết bảng theo yc của GV
LUYỆN TOÁN
I.YÊU CẦU
Củng cố kiến thức về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
VBT Toán, bảng con
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Luyện viết dấu , dấu =
- HS luyện viết trên bảng con
- HS viết vào VBT
2.Hoạt động 2: HS thực hành như BT2 trong VBT
HS làm BT3 như VBT
3.Dặn dò
Tập viết dấu , dấu =
Bài sau: số 6
HS viết theo yc của GV
HS làm VBT
Thứ sáu, ngày 4 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 18: x , ch
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- H đọc được : x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : x, ch, xe, chó
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô to
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: xe, chó. Tranh luyện nói, SGK, B/I, B/p.
- H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
TIẾT 1
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc âm, vần, từ và câu ứng dụng
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hôm nay các em học 2 âm x và ch
2.Hoạt động 1: Dạy âm x
+ Đọc trơn mẫu âm x
+ Cài âm x
+ Đọc trơn âm x
+ Muốn có tiếng xe thêm vào âm gì?
+ Đánh vần mẫu : x – e – xe
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng xe
+ Cài tiếng xe
+ Đọc trơn tiếng xe
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn tiếng xe)
+ GV đọc trơn : xe
2.Hoạt động 1: Dạy âm ch
+ Đọc trơn mẫu âm ch
+ Cài âm ch
+ Đọc trơn âm ch
+ Muốn có tiếng chó thêm vào âm gì và dấu gì?
+ Đánh vần mẫu : ch – o – cho – sắc – chó
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng chó
+ Cài tiếng chó
+ Đọc trơn tiếng chó
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn tiếng chó)
+ GV đọc trơn : chó
4.Hoạt động 3 : Luyện viết
a/ Tiếng xe
-Viết mẫu và nêu cách viết
b/ Tiếng chó
-Viết mẫu và nêu cách viết
5.Hoạt động 2 : Dạy tiếng ứng dụng
- Giới thiệu tiếng ứng dụng : thợ xẻ – xa xa
chì đỏ – chả cá
- HD đọc các tiếng trên
6.Củng cố : YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc
a/Đọc âm tiếng ,từ
- Nói : Đọc B/l. Đọc SGK/39
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
+ YC lần lượt phát âm
+ YC đọc lần lượt các từ (tiếng) ứng dụng
- T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng
3.Hoạt động 2 :Luyện viết
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: x , ch , xe , chó
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ x đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ ch đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Chữ xe nối nét như thế nào?
+Chữ chó nối nét như thế nào?
- YC mở vở, đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
4.Hoạt động 3 : Luyện nói
- Treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
- Nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- T đặt câu hỏi gợi ý:
+ Hãy chỉ từng loại xe?
+ Tại sao gọi là xe bò?
+ Xe ô tô trong tranh được gọi là gì?
- Chốt: ở thành phố có nhiều loại xe đi trên đường bộ, cho nên khi ngồi trên xe các em không được đùa giỡn đảm bảo an toàn giao thông.
5.Củng cố dặn dò
-T nói:.Đọc S/39
.Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/38,39, làm bài tập
Xem trước bài 19
HS đọc và phân tích
- 3H đọc trơn x
+ Cài âm x
+ C/n, tổ, ĐT
+ Muốn … thêm vào phía sau âm e
+ x – e – xe (c/n, tổ, đt)
+ Tiếng xe có âm x đứng trước âm e đứng sau
+ Cài tiếng xe
+ Đọc trơn xe (C/n, tổ, ĐT)
+ Tranh vẽ xe
+ Đọc trơn: xe (c/n, đ/t )
- 3H đọc trơn ch
+ Cài âm ch
+ C/n, tổ, ĐT
+ Muốn … thêm vào phía sau âm o, dấu sắc trên âm o
+ ch – o – cho – sắc – chó (C/n, ĐT)
+ Tiếng chó có âm ch đứng trước âm o
đứng sau, dấu sắc trên âm o
+ Cài tiếng chó
+ Đọc trơn chó C/n, tổ, ĐT)
+ Tranh vẽ chó
+ Đọc trơn: chó (c/n, đ/t )
- Viết bảng con : xe
- Viết bảng con : chó
- Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh
- HS đọc lại bài ( C/n, dãy)
- Đọc cá nhân, dãy, ĐT
- Đọc cá nhân, ĐT
+ Chữ x đặt bút dưới đường kẻ 3 kết thúc ở trên đường kẻ 1
+ Chữ ch đặt bút dưới đường kẻ 3 kết thúc ngay đường kẻ 2
+ x nối e ở đầu nét xiên của e
+ ch nối o ở giữa nét cong của o
- Mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
+ Quan sát, trả lời: các loại xe
- Trả lời
-H đọc S/39
-H tìm chữ vừa học
Toán
SỐ 6
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- T: ĐDDH , SGK
- H : ĐD học toán , SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
YCHS viết và đọc lại số 6
II. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2 .Thực hành
a/Bài 1: viết số 6
b/Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
-T nêu yêu cầu , cho H làm bài
- T nêu câu hỏi để H nhận ra cấu tạo số 6
“ Có mấy chùm nho xanh?”
“ Có mấy chùm nho chín?”
“ Trong tranh có tất cả mấy chùm nho?”
- Chỉ tranh và nói: “ 6 gồm 5 và 1,6 gồm 1 và 5” cho H nhắc lại
- Tương tự với các tranh còn lại
c/Bài 3: Viết số thích hợp
- Hướng dẫn H đếm các ô vuông trong từng cột rồi nêu lên
- T hỏi: số 6 đứng sau các số nào?
d/Bài 4: Điền dấu thích hợp (HS giỏi)
- Hướng dẫn HS so sánh và điền dấu >,<,=
3.Củng cố: Yêu cầu H nêu cấu tạo số 6. Đếm xuôi, đọc ngược
- Viết và đọc số 6
- Thực hành viết số 6
- Viết vào vở số lượng của từng bức tranh
- Có 5 chùm nho xanh
- Có 1 chùm nho chín
- Tất cả có 6 chùm
- Cá nhân, ĐT
- Nêu miệng phần bên trái
- Làm bài vào vở hàng 1 và 3 phần bên phải, hàng 2, 4 nêu miệng
- H làm bài và tự kiểm tra
- Số 6 đứng sau các số:1, 2, 3, 4, 5
- H S làm bài
TN-XH
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: tranh theo SGK, SGK/
- HS : SGK, Vở BT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
- Nhờ có bộ phận nào mà ta nhận biết được các vật xung quanh?
- Làm thế nào để giữ gìn các bộ phận đó?
II.Bài mới
1.Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Tổ chức học nhóm
- Cho các nhóm quan sát tranh 10 : tự đặt câu hỏi và tập trả lời
- Gọi đại diện các nhóm lên một bạn hỏi, một bạn trả lời
- Nhận xét và chốt ý
2.Hoạt động 2: làm việc với SGK
Tổ chức học nhóm
- Hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 11/SGK và tập đặt câu hỏi, tập trả lời cho từng hình
- Theo dõi giúp đỡ
- Gọi đại diện nhóm lên trả lời
Nhận xét và kết luận ý chính
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đóng vai
Tập ứng xử để bảo vệ tai và mắt:
Giao nhiệm vụ cho các nhóm:
+Nhóm 1: “ Hùng đi học về, thấy Tuấn (em trai của Hùng )và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng hai chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ xử trí như thế nào?”
+Nhóm 2: “Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem đến một băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan, em làm gì?”
Tổng kết
4.Củng cố : Hãy nêu cách bảo vệ tai và mắt
Nhận xét
- Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da
- HS tự kể
Chia làm 7 nhóm
Các nhóm thảo luận
Chia làm 7 nhóm
Các nhóm thảo luận
Lớp cử 6 bạn lên chia làm 2 nhóm : nhóm 1 sắm vai trước, nhóm 2 sắm vai sau.
Cả lớp theo dõi, nhận xét
HS trả lời
BUỔI CHIỀU
HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP
I.YÊU CẦU HS nhận diện chữ x, ch . Tập viết được tiếng xe, chó
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Sách giáo khoa, bảng, phấn,khăn lau, vở, bút.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: HS nhận diện chữ x, ch
- GV treo tranh một số tiếng phóng to, gọi HS nhận diện tiếng nào chứa chữ x, tiếng nào chứa chữ ch
- Sau đó đọc cá nhân, đồng thanh theo từng tổ, dãy bàn, cả lớp,…
- HS yếu đánh vần các tiếng.
- HS khá, giỏi đọc trơn các tiếng
2.Hoạt động 2: HS luyện viết chữ x, ch, xe, chó trong bảng con
- Giúp đỡ HS yếu tập viết chữ trong bảng con
3.Hướng dẫn HS chuẩn bị bài
Giới thiệu chữ s, r . HS đọc làm quen
HS thực hành theo yêu cầu của GV
HS thực hành
HS viết vào bảng con
Tập viết
Tiết 4: mơ, do, ta, thơ
I.MỤC TIÊU
Viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1, tập 1
II.CHUẨN BỊ
- Bảng con được viết sẵn các chữ
- Chữ viết mẫu các chữ: mơ, do, ta, thơ
- Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng
- Nhận xét
II.Bài mới
1) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hôm nay ta học bài: mơ, do. GV viết lên bảng
2) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
-GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ mơ:
-Chữ gì?
-Chữ mơ cao mấy đơn vị?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 3 viết chữ m lia bút viết chữ ơ điểm kết thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ do:
-Chữ gì?
-Chữ do cao mấy đơn vị?
-GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ d, lia bút lên viết con chữ o, điểm kết thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ta:
-Chữ gì?
-Chữ ta cao mấy đơn vị?
-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ t, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thơ:
-Chữ gì?
-Chữ thơ cao mấy đơn vị?
-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ th, lia bút viết chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
3) Hoạt động 3: Viết vào vở
-GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
-Cho HS viết từng dòng vào vở
4.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Về nhà luyện viết vào bảng con
-Chuẩn bị bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
-Nhận xét tiết học
- lễ
-Chữ mơ
-Chữ m, ơ cao 1 đơn vị
-Viết bảng
-Chữ do
-Chữ d cao 2 đơn vị; o cao 1 đơn vị
-Viết bảng
-Chữ ta
-Chữ t cao 1 đơn vị rưỡi; a cao 1 đơn vị
-Viết bảng
-Chữ thơ
-Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi; ơ cao 1 đơn vị
-Viết bảng
HS thực hành viết VTV
SINH HOẠT LỚP
KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA
+++
I. Ổn định
II. Tiến hành sinh hoạt lớp
- Tổ trưởng các tổ báo cáo tình hình học tập của tổ mình.
- Lớp trưởng ghi nhận, báo cáo với giáo viên chủ nhiệm.
- Ý kiến của các bạn trong tổ.
- Thống nhất ý kiến, tính điểm thi đua.
- Khen thưởng tổ ít sai phạm, trách phạt tổ sai phạm nhiều.
- Giáo viên nêu ra hướng tới.
- Cả lớp cùng bàn bạc đi đến thống nhất.
File đính kèm:
- TUAN 4 (2009).doc