Tiết 1: Chào cờ tuần 35
Tiết 2+3: Tập đọc
ANH HÙNG BIỂN CẢ
I. Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bài: -Anh hùng biển cả.
-Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng, nhảy dù.
-Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
+Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)
-Tích hợp môi trường: bảo vệ cá heo.
*Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi.
*Yêu thích học tập, yêu biển và biết bảo vệ cá heo.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1420 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 35 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số.
-Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạ vi 100.
-Đọc giờ đúng trên đồng hồ.
-Giải được bài toán có lời văn.
*Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, đọc, viết, đếm, xem giờ đúng, giải bài toán có lời văn.
*Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Luyện tập chung.
-Cho HS làm bài tập:
+3 HS làm bài 3.
+1 HS làm bài 4 trang 180.
-GV hỏi số liền trước, số liền sau một vài số.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: -Luyện tập chung.
b/HD luyện tập.
-Bài 1:
+Cho HS đọc y/c.
+Cho HS làm vào sgk.
+Gọi HS điền trên bảng lớp.
+Cho HS đọc các số vừa điền.
Nhận xét.
-Bài 2:
+Cho HS đọc y/c.
+Gọi HS làm vào bảng con từng câu.
Nhận xét.
-Bài 3: Đặt tính rồi tính.
+Cho HS đọc y/c.
+Cho HS làm vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 4:
+Cho HS đọc bài toán.
+Cho HS làm bài giải vào vở.
+Gọi HS sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp.
+Cho HS đọc y/c.
+Cho HS nối trong sgk.
+Cho HS kiểm tra chéo.
Nhận xét.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập chung.
-Cho HS thi đặt tính rồi tính:
88 – 6 ; 33 + 55 ; 73 – 53
Nhận xét.
5. Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời.
-CN làm bài.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-CN làm vào sgk.
-CN.
-CN đọc.
-CN, lớp.
-HS làm vào b.
-CN, lớp.
-HS làm vào b.
-CN, lớp.
-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.
-CN.
-HS làm vào sgk
-HS kt chéo.
-HS trả lời.
-HS chơi trò chơi.
Tiết 4: Thủ công
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH
I. Mục tiêu:
-Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được.
-Khuyến khích trưng bày các sản phẩm mới, có tính sáng tạo.
*Rèn kỹ năng nhận xét.
*Yêu cái đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Giấy màu, hồ, kéo.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-GV kiểm tra chuẩn bị của HS.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: -Trưng bày sản phẩm thực hành của HS.
b/HD trưng bày:
-Cho HS trình bày sản phẩm: Dán các sản phẩm các em đã học được hay tự sáng tạo lên từơng, bảng cho ngay ngắn, đẹp mắt.
+Cái ví.
+Mũ calô.
+Cái quạt.
+Hình vuông.
+Hình tam giác.
+Hình chữ nhật.
+Hàng rào.
+Ngôi nhà.
-Cho HS tự đi quan sát.
-Cho HS nêu nhận xét của mình.
-GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Trưng bày sản phẩm.
*Môn thủ công rèn luyện cho các em tính tĩ mĩ, cẩn thận, khéo léo, óc thẫm mĩ, tính sáng tạo, yêu cái đẹp.
5. Dặn dò: Giữ gìn cẩn thận các sản phẩm đã làm.
-Nhận xét tiết học.
-Bài thực hành.
-HS nhắc lại.
-HS trưng bày sản phẩm của mình.
-HS nhận xét.
-HS nêu ưu, khuyết điểm sản phẩm của các bạn.
-HS trả lời.
-HS nghe.
Thứ năm ngày 15 tháng 05 năm 2014
Tiết 1: Mỹ thuật (Gv chuyên)
Tiết 2: Toán
KIỂM TRA HỌC KÌ 2.
Tiết 3: Chính tả (nghe viết)
Ò… Ó … O
I. Mục tiêu:
-Nghe -viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò.. ó… o:
(30 chữ trong khoảng 10 - 15 phút).
-Điền đúng oăt / oăc; ng / ngh vào chỗ trống.
+Bài tập 2, 3 (sgk).
-Viết đúng, chính xác.
-Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
-Luôn kiên trì, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước viết bài gì? -Chia quà.
-Cho HS viết bảng con:
làm xiếc, dân, cứu sống, phi công.
-Nhắc lại quy tắc chính tả: gh + i, e, ê.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: Nghe viết bài: Ò… ó… o, (13 dòng đầu).
b/HD nghe viết:
-Cho 2 HS đọc sgk bài cần viết.
-Cho HS đọc thầm và tìm từ khó - GV ghi bảng:
giục, nhọn hoắt, tròn xoe, buồng chuối, trứng cuốc.
-Cho HS phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho HS.
-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD nghe – viết:
-HD HS trình bày vở.
-GV đọc chậm – HS nghe và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở HS viết hoa, dấu câu.
+GV qsát, sửa sai tư thế cho HS.
*HD sửa lỗi:
-GV đọc cho HS soát lại cả đoạn.
-Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.
-Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập:
*Điền vần: oăt hay oăc.
-Cho HS đọc y/c.
-GV đọc cho HS xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.
*Điền chữ ng hay ngh.
-Cho HS đọc y/c.
-Cho HS nhắc lại quy tắc chính tả.
-Cho HS xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố:
-Hôm nay học chính tả bài gì? -Chia quà.
-Làm bài tập gì? -Điền: oăt / oăc, ng / ngh.
-Khi nào điền: ng / ngh? -ngh + e, ê, i
-GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp.
*GD: Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
5. Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời.
-HS viết b.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-HS viết b.
-HS nghe.
-HS trình bày vở.
-HS thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-CN, lớp.
-HS nhắc lại.
-CN điền trên bảng lớp.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS nghe.
Tiết 4: Tập viết
VIẾT CHỮ SỐ: 0 → 9
I. Mục tiêu:
-Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc.
-Các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay.
-Đưa bút theo đúng qui trình viết.
-Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập Hai.
*Rèn kĩ năng đọc, viết.
*Yêu thích học tập.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Sĩ số.
2. Ktbc:
-Cho HS viết bảng con:
bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya
-Nhận xét.
3.Bài mới:
a/GTB: Viết chữ số: 0 → 9.
-vần: ân, uân, oăt, oăc.
-từ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắc, ngoặc tay.
b/HD viết chữ số:
-Cho HS qsát các chữ số gv viết mẫu và nhận xét:
-Các chữ số từ 0 đến 9 có độ cao bao nhiêu?
-Cho HS viết bảng con các chữ số từ 0 đến 9.
-GV sửa sai cho HS.
c/HD viết vần, từ ứng dụng:
-GV viết bảng cho HS phân tích và đọc:
ân – thân thiết
uân – huân chương
oăt – nhọn hoắt
oăc – ngoặc tay
-HD HS viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
d/HD HS tập viết:
-Cho HS viết các chữ số và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
-GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở HS viết đúng mẫu.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
-Nhận xét vở viết.
4. Củng cố:
-Cho HS đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho HS thi viết: huân chương, nhọn hoắt.
Nhận xét
5. Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con.
-HS nhắc lại.
-HS quan sát.
-HS viết bảng con.
-CN, lớp.
-HS viết bảng con.
-HS thực hành viết vở tập viết.
-CN, lớp.
-HS thi viết.
Thứ sáu ngày 16 tháng 05 năm 2014
Tiết 1: Tập đọc
LUYỆN TẬP 4
I. Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bài: -Mùa thu ở vùng cao.
-Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài: Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu.
-Tập chép và trình bày đúng bài: Ông em.
-Điền vần: uôi hoặc ươi vào chỗ trống.
+Bài tập 3 (sgk)
*Rèn kỹ năng nghe, đọc, viết, trả lời câu hỏi.
*Yêu thích học tập, yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Sĩ số, hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết truớc học bài gì ?
-Cho 3 HS đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét ktbc.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: -Bài luyện tập 4.
b/Các họat động:
b.1/Họat động 1: Luyện đọc.
-GV đọc mẫu.
-Yêu cầu HS xác định số câu, đọan.
-Cho HS đọc cả bài và trả lời câu hỏi:
+Tìm tiếng trong bài có vần: ương / ươc.
+Tìm những câu văn tả cảnh mùa thu ở vùng cao:
.Bầu trời.
.Những dãy núi.
.Nương ngô, nương lúa.
-Cho HS đọc lại cả bài.
b.2/Họat động 2: Luyện viết.
-GV đọc bài chính tả.
-Yêu cầu HS tìm từ khó – GV ghi bảng.
-Cho HS phân tích và viết bảng con từ khó.
-GV đọc, ghi bảng – HS nghe, nhìn và viết bài vào vở.
-Sửa lỗi – GV chấm bài.
*Làm bài tập:
3.Điền vần: ươi hay uôi?
-Cho HS đọc y/c.
-Cho HS điền vào sgk.
-Gọi CN sửa bài.
Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Bài luyện tập 4.
-Cho HS đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và trả lời.
-HS đọc và trả lời câu hỏi.
-CN, lớp.
-HS nghe.
-CN nêu.
-HS viết bảng con.
-HS chép bài vào vở.
-CN.
-CN.
-HS trả lời.
-CN đọc bài và trả lời câu hỏi.
Tiết 2: Tiếng Việt
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
-Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
*Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi.
*Yêu thiên nhiên, biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Thời tiết.
-Quan sát và nêu bầu trời, cảnh vật xung quanh thế nào?
-Ăn mặc thế nào là phù hợp với thời tiết?
Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: Ôn tập: - Tự nhiên.
b/HD ôn tập:
-Chia lớp làm 3 nhóm thảo luận 3 chủ đề:
+N1: Thực vật.
-Giới thiệu về một số cây rau, cây hoa, cây gỗ mà em biết và lợi ích của chúng.
+N2: Động vật.
-Giới thiệu một số con vật mà em biết và lợi ích hay tác hại của nó.
+N3: Thời tiết.
Nói về trời nóng, trời rét, gió, mưa, nắng và cách ăn mặc hợp thời tiết.
-Cho HS thảo luận.
-GV nêu lại từng câu hỏi – gọi cá nhân trả lời.
-Nhận xét.
*Phải biết bảo vệ cây cối, con vật có ích; ăn mặc phù hợp với thời tiết để bảo vệ cơ thể được khỏe mạnh.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Ôn tập.
-Em làm gì để bảo vệ cây cối, con vật có ích?
-Ăn mặc như thế nào là phù hợp thời tiết?
Nhận xét.
5. Dặn dò: Thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-CN trả lời.
-CN trả lời.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận nhóm.
.
-HS nghe.
-CN trả lời
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
Tiết 4:
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
&
File đính kèm:
- Tuan 35 Lop 1.doc