Tiết1 CHÀO CỜ
Tiết 2+3 Tập đọc: ANH HÙNG BIỂN CẢ
A.Mục Tiêu:
- Đọc trơn cả bài, luyện đọc các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.
- Ôn vần: ân, uân
-Hiểu nội dung bài;Cá heo là con vật thông minh,là bạn của người .cá nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
-Biết hỏi, đáp theo mẫu.
- Giáo dục BVMT: Yêu quý và bảo vệ cá heo-loài động vật có ích.
B. Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ bài học, viết sẵn bài lên bảng.
36 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1541 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 35 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g cố dặn dò:
Nhắc lại kiến thức
Nhận xét tiết học.
Xem lại bài tập ở VBT
2 HS lên bảng làm
Thao tác trên que tính theo yêu cầu.
Hàng trên còn lại 35 que tính ( 3 bó và 5 que rời )
Cả lớp quan sát.
Nhắc lại cách đặt tính và tính.
Nêu yêu cầu
Làm bài và chữa bài.
Nêu yêu cầu
Chữa bài theo yêu cầu.
Nêu yêu cầu
Làm bài, làm xong đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Tiết 4 Toán:
Ôn tập lại bài Luyện tập
A.Mục tiêu
*Củng cố lại :
- Phép trừ dạng trừ đi số tròn chục, trừ đi số có một chữ số.
B. Đồ dùng:
-Vở BTTN toán T2.
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Hướng dẫn làm bài tập ở VBT:(35')
Bài 4/30
Hướng dẫn HS yếu làm bài.
Gọi HS nêu cách tính để kiểm tra cách tính.
Nhận xét
Bài 5/30
Hướng dẫn cách tính nhẩm
Giúp đỡ HS yếu
Nhận xét.
Bài 6/30:
Gọi HS lên bảng chữa bài.
Nhận xét.
Bài 7/30
Quan sát giúp đỡ HS yếu.
Chấm chữa bài, nhận xét.
2.Củng cố dặn dò(2'):
Nhận xét tiết học.
Ôn bài cũ chuẩn bị bài mới.
Nêu yêu cầu
Tự làm bài và chữa bài.
Nêu yêu cầu
Tự làm bài, làm xong đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
Nêu yêu cầu
Tự làm bài vào vở.
Thứ tư ngày 14/5/2014
Tiết 1 +2 Tập đọc:
ÔN LẠI BÀI NGƯỠNG CỬA
A.Mục Tiêu:
- Đọc trơn cả bài, phát âm được tiếng, từ : Ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
-Ôn vần : ăc, ăt
- Hiểu nội dung của bài
B. Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ bài học, viết sẵn bài lên bảng.
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TIẾT 1
I.Bài cũ:
-Đọc bài : "Người bạn tốt " và trả lời câu hỏi 1, 2 ở SGK.
Nhận xét ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: - treo tranh
2.Hướng dẫn luyện đọc:
a.Đọc mẫu:
Đọc toàn bài ở bảng(1 lượt ): Chậm rãi, diễn cảm.
Chia câu bài thơ.
b.Hướng dẫn luyện đọc :
Hướng dẫn cách đọc(SHD)
+Luyện đọc từ khó:
Nêu yêu cầu tìm từ khó
Gạch chân từ khó trong bài
+Giải thích từ mới:
Ngưỡng cửa ( Nơi bậc cửa )
+Luyện đọc câu.
Theo dõi, sửa sai, nhận xét.
+Luyện đọc khổ thơ.
Chỉnh sửa, nhận xét.
+Đọc toàn bài.
Nhận xét.
3.Ôn vần en, oen
+Tìm tiếng trong bài có vần: ăt, ăc.
Gạch chân tiếng vừa tìm được.
Vần cần ôn là: ăt, ăc.
+Nói câu có tiếng chứa vần: ăt hoặc ăt - kết hợp treo tranh
Nói mẫu vài câu.
Nhận xét, chấm điểm thi đua.
TIẾT 2
3.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a.Tìm hiểu bài:
Nêu lại câu hỏi 1(SGK)
Bổ sung cho đầy đủ (Mẹ dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa).
Nêu lại câu hỏi 2(SGK)
Nhận xét, bổ sung .
Đọc lại toàn bài, hướng dẫn đọc diễn cảm.
Nhận xét.
b.Luyện nói:- treo tranh
Nêu yêu cầu luyện nói(SHD)
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
III.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt.
Đọc lại bài, đọc trước bài : Kể cho bé nghe.
2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
Theo dõi bài ở bảng.
Nêu từ khó theo yêu cầu.
Luyện đọc từ khó(cá nhân) nối tiếp, vài HS một từ.
Đọc lại toàn bộ các từ khó( cá nhân, cả lớp)
Một HS đọc một câu (nối tiếp) cho đến hết bài.
Vài HS đọc một khổ thơ (nối tiếp)
1HS đọc lại toàn bài.
Nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
Tìm nhanh
Đọc vần, so sánh vần.
HS đọc câu mẫu ở SGK
3 tổ thi đua nói câu.
Nhận xét.
2HS đọc câu hỏi 1
Cả lớp đọc thầm khổ thơ1, 1 HS đọc to . Sau đó trả lời câu hỏi.
Vài HS nhắc lại câu trả lời
2HS đọc câu hỏi 2
3HS nối tiếp đọc khổ thơ 2, 3 và trả lời câu hỏi 2
HS thi đọc diễn cảm(3 em)
Tự nhận xét
Từng cặp HS thảo luận sau đó thực hành nói trước lớp.
Nêu lại nội dung bài
Tiết 3 Toán:
ÔN TẬP LAI BÀI LUYỆN TẬP
A.Mục Tiêu
*Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
B.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Bài cũ:
Đặt tính rồi tính:
74 - 34 ; 42 + 13
Nhận xét, ghi điểm
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
Hướng dẫn HS yếu làm bài.
Hướng dẫn HS so sánh số tìm được của 2 phép cộng và 2 phép trừ để nhận ra được tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2 :
Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ phép tính thích hợp
Nhận xét.
Bài 3:
Quan sát, giúp đỡ HS yếu làm bài.
Gọi HS lên bảng chữa bài.
Bài 4:
Nhận xét.
III.Củng cố dặn dò:
Củng cố kiến thức
Nhận xét tiết học.
2 HS lên bảng làm bài
Nhận xét.
Nêu yêu cầu
Tự làm bài, làm xong so sánh các số vừa tìm được như yêu cầu
- Nêu yêu cầu
Tự làm bài, chữa bài
Nêu yêu cầu
Làm bài
Lên bảng chữa bài
Nhận xét sửa sai
Nêu yêu cầu.
Tự làm bài rồi chữa bài.
Tiết 4 Toán
Luyện tập
A.MụcTiêu:
*Củng cố lại:
- Cách xem giờ ở đồng hồ.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100.
B.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Hướng dẫn làm bài tập:(35')
Bài 1: Củng cố cách xem giờ
Kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 12 lúc đó là mấy giờ?
Kim dài chỉ 12, kim ngắn chỉ 9 lúc đó là mấy giờ?...
Tổ chức cho các nhóm thực hành xem giờ trên đồng hồ.
Bài 2: Củng cố làm tính
Đặt tính rồi tính:
76 - 42 88 - 44
66 - 33 15 + 33
36 + 12 95 - 13
Gọi HS lên bảng chữa bài để kiểm tra cách đặt tính
Bài 3: Giải toán.
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có tất cả: 42 cây cam và cây bưởi
Có: 22 cây cam
Còn lại:.....cây bưởi?
Chấm bài và nhận xét.
II.Dặn dò:(2')
Nhận xét tiết học.
Xem trước bài "Luyện tập"
Lần lượt nêu số giờ.
Các nhóm thực hành quay kim đồng hồ để xem giờ.
Làm bài vào vở.
Giải bài toán vào vở.
Thứ năm ngày 15/5/2014
Tiết 1+2 Tập đọc:
Ôn lại bài Kể cho bé nghe.
A.Mục Tiêu:
- H. Đọc trơn cả bài, phát âm được tiếng, từ khó.
- Ôn vần : ươt, ươc.
- Hiểu được đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật đồ vật trong nhà, ngoài cánh đồng.
B. Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ bài học, viết sẵn bài lên bảng.
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TIẾT 1
I.Bài cũ: (5')
- Đọc bài: "Ngưỡng cửa" và trả lời câu hỏi 1 ở SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2')
2.Hướng dẫn luyện đọc: (20')
a.Đọc mẫu:
Đọc toàn bài ở bảng (1 lượt ): Chậm rãi, nhẹ nhàng.
Chia câu bài thơ.
b.Hướng dẫn luyện đọc :
Hướng dẫn cách đọc(SHD)
+Luyện đọc từ khó:
Nêu yêu cầu tìm từ khó
Gạch chân từ khó trong bài
+Giải thích từ khó:
- Con trâu sắt ( Ý nói chiếc máy cày)
+Luyện đọc câu.
Theo dõi, sữa sai, nhận xét.
+ Luyện đọc theo 2 câu thơ.
Theo dõi sữa sai, nhận xét.
+Đọc toàn bài.
Nhận xét.
3.Ôn vần ươt, ươc(13')
+Tìm tiếng trong bài có vần: ươc
Gạch chân tiếng HS tìm được.
Vần cần ôn là : ươt, ươc.
+Tìm tiếng ngoài bài có vần : ươt, ươc.
Chấm điểm thi đua cho từng tổ.
+Nói câu chứa tiếng chứa vần : ươt, ươc.
Nói mẫu vài câu.
Nhận xét, chấm điểm thi đua.
TIẾT 2
3.Tìm hiểu bài và luyện nói: (35')
a.Tìm hiểu bài:
Nêu lại câu hỏi 1(SGK)
Bổ sung cho đầy đủ ( Con trâu sắt là cái máy cày )
Đọc lại toàn bài, hướng dẫn đọc diễn cảm.
Nhận xét.
b. Học thuộc lòng bài thơ.
Gọi HS đọc bài.
c.Luyện nói:
Nêu yêu cầu luyện nói(SHD)
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
III.Củng cố dặn dò: (5')
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt.
2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
Theo dõi bài ở bảng.
Nêu từ khó theo yêu cầu.
Luyện đọc từ khó(cá nhân) nối tiếp, vài HS một từ.
Đọc lại toàn bộ các từ khó( cá nhân, cả lớp)
HS đọc theo câu (nối tiếp) cho đến hết bài.
HS nối tiếp nhau đọc 2 câu thơ.
1HS đọc lại toàn bài.
Nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
Tìm nhanh(nêu miệng)
Đọc lại vần, so sánh vần.
3 tổ thi đua tìm tiếng.
Nhận xét.
HS đọc câu mẫu ở SGK
3 tổ thi đua nói câu.
Nhận xét.
2HS đọc câu hỏi 1
Cả lớp đọc thầm toàn bài thơ và trả lời câu hỏi.
HS nhắc lại câu trả lời.
HS thi đọc diễn cảm(3 em)
Tự nhận xét.
Thi đọc thuộc lòng.
Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo mẫu ở SGK
Tiết 3 Toán:
Ôn lại tiết Luyện tập
A.Mục Tiêu:
*Củng cố lại :
-Kỷ năng tự xem giờ trên đồng hồ.
B. Đồ dùng:
-Vở BT toán T2.
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Hướng dẫn làm bài tập ở VBT:
Bài 1/54
Hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn HS yếu làm bài.
Nhận xét
Bài 2 /54
Hướng dẫn vẽ thêm kim ngắn để đúng với giờ đã cho.
Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3/54
Nhìn tranh vẽ viết giờ thích hợp.
Giúp HS yếu làm bài.
Kiểm tra, nhận xét
2.Củng cố dặn dò(2'):
Nhận xét tiết học.
Ôn bài cũ chuẩn bị bài mới.
Nêu yêu cầu
Làm bài theo mẫu
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
Nêu yêu cầu
Làm bài và chữa bài.
Nêu yêu cầu
Nhìn vào tranh vẽ để viết giờ thích hợp
Tiết 4: To¸n:
Luyện tập chung
i- Môc tiªu:
- Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 100
* HS cÇn lµm c¸c bµi: Bµi 1, 2, 3, 4.
ii- ®å dïng d¹y - häc:
B¶ng con, phiÕu bµi tËp
ii- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
1. æn ®Þnh tæ chøc
2. KiÓm tra bµi cò
3. Bµi míi
a- Giíi thiÖu bµi:
b- Híng dÉn HS lµm c¸c BT sau:
Bµi 1: TÝnh:
32 + 26 – 15 = 18 + 41 + 20 =
48 – 23 + 12 = 97 – 32 – 42 =
- LÖnh HS lµm bµi vµo vë, 2 HS lªn b¶ng lµm.
- GV nhËn xÐt vµ ch÷a bµi.
Bµi 2: §iÒn dÊu(>, <, =) vµo « trèng:
45 – 24 … 17 + 10 32 + 16 … 20 + 28
24 + 35 … 78 – 21 37 – 17 … 56 – 36
- LÖnh HS lµm bµi vµo vë, 2 em lªn b¶ng lµm.
- GV nhËn xÐt vµ ch÷a bµi.
Bµi 3: TÝnh nhanh:
42 + 52 + 62 – 60 – 50 – 40
- LÖnh HS lµm bµi vµo vë, 1em lªn b¶ng lµm.
- GV chÊm vµ ch÷a bµi.
Bµi 4: Mét thanh gç sau khi ca bít ®i 15 cm th× cßn l¹i 52 cm. Hái thanh gç tríc khi ca dµi bao nhiªu cm ?
- LÖnh HS lµm bµivµo vë, 1 em lªn b¶ng thùc hiÖn.
- GV chÊm, ch÷a bµi.
4. Cñng cè dÆn dß:
- NhËn xÐt chung giê häc.
* HS nªu yªu cÇu.
- C¶ líp lµm bµi vµo vë, 2 HS lªn ch÷a bµi.
32 + 26 – 15 = 43 18 + 41 + 20 = 79
48 – 23 + 12 = 37 97 – 32 – 42 = 23
* HS nªu yªu cÇu.
- C¶ líp lµm bµi vµo vë, 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi, líp nhËn xÐt.
45 – 24 < 17 + 10 32 + 16 = 20 + 28
21 27 48 48
24 + 35 > 78 – 21 37 – 17 = 56 – 36
59 57 20 20
* HS ®äc ®Ò bµi.
- HS lµm bµi vµo vë, 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi, líp nhËn xÐt.
42 + 52 + 62 – 60 – 50 – 40
= 42 – 40 + 52 – 50 + 62 – 60
= 2 + 2 + 2 = 6
* HS ®äc bµi to¸n, tù tãm t¾t råi gi¶i vµo vë.
Tãm t¾t:
Dµi : ...cm ?
ca bít : 15 cm
Cßn l¹i: 52cm
Bµi gi¶i
Thanh gç tríc khi ca dµi lµ:
52 + 15 = 67 (cm)
§¸p sè: 67 cm
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 1 TUAN 35 1314CHUAN.doc