Tiết 4 : Đạo đức
LUYỆN TẬP THỰC HÀNH
Giữ vệ sinh nơi em sống
A.Mục đích yêu cầu:
*Giúp HS :
- Biết giữ vệ sinh nơi mình sống. Có ý thức làm vệ sinh nhà ở sạch sẽ.
B.Đồ dùng:
Tranh, ảnh nhà ở sạch sẽ.
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1996 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 34 và 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ắt và dán.
Học sinh thực hành trên giấy màu. Cắt và dán hình vuông
Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
-Lắng nghe để chuẩn bị đồ dùng học tập tiết sau.
*************************************************
Tiết 2 : Ôn Tiếng Việt
LUYỆN TẬP
*************************************************
Tiết 3 : Ôn Toán
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh củng cố về:
- So sánh các số có hai chữ số
- Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng lớp chép bài tập.
HS : Vở toán, bút, …
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
So sánh các số có hai chữ số:
- 2 HS lên bảng: 34 … 24 , 67 … 76
- Cả lớp làm bảng con: 88 … 89
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. > < = ?
44 … 48
46 … 50
39 … 30+10
15 … 10+5
75 … 57
55 … 58
45 … 51
85 … 79
90 … 80
67 … 72
92 … 97
78 … 82
- Nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu miệng cách so sánh hai số 44 và 48, 46 và 50
- GV hướng dẫn cách so sánh hai số
39 … 30 + 10 . Trước tiên ta phải thực hiện phép cộng 30 + 10 được 40, sau đó ta so sánh 39 với 40. Hai số 39 và 40 có số chục khác nhau, 3 chục bé hơn 4 chục, nên 39 < 40.
- 2 cột còn lại cho HS chơi trò chơi thi tiếp sức: cử 2 nhóm mỗi nhóm 4 em
- GV nêu luật chơi, cho HS chơi
- Nhận xét
* Bài 2. Khoanh vào số lớn nhất:
a)
b)
c)
82
92
55
77
69
47
70
80
69
83
39
74
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài theo tổ
- Hướng dẫn HS tìm số lớn nhất thì viết vào bảng con.
- GV nhận xét
* Bài 3. Khoanh vào số bé nhất:
a)
b)
c)
72
66
60
76
59
51
80
71
48
58
21
90
- Cho HS làm bài trên bảng con
- GV nhận xét
* Bài 4. Viết các số 67, 74, 46:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………….
- Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự các số để sắp xếp theo đúng thứ tự
- Cho HS viết vào vở
- GV quan sát , nhắc nhở HS làm bài
4. Củng cố – dặn dò:
- Gv viết bảng các số: 26, 55, 50, 1, 2, 7.
- Gọi HS thi tìm số có hai chữ số và số có một chữ số.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn bài
HS hát
- HS thực hiện: 34 > 24, 67 < 76
88 < 89
- HS nhận xét
- Hai số 44 và 48 đều có 4 chục, mà 4 < 8 nên 44< 48
- Hai số 46 và 50 có số chục khác nhau, 4 chục bé hơn 5 chục nên
46 < 50
- HS so sánh 15 … 10 + 5
- HS thi tiếp sức giữa 2 nhóm
Nhóm 1 Nhóm 2
75 > 57
55 < 58
45 < 51
85 > 79
90 > 80
67 < 72
92 < 97
78 < 82
- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài trên bảng con
Kết quả: a) 83
b) 92
c) 74.
- HS làm bài trên bảng con theo tổ
Kết quả: a) 58
b) 21
c) 48.
- HS làm bài vào vở
a) 46, 67, 74
b) 74, 67, 46
- HS nêu :
VD: số 26 là số có hai chữ số
số 7 là số có một chữ số
********************************************************************
Thứ tư ngày 19 tháng 23 năm 2014
Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt
TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN
Tiết 4 : Toán
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I.Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Nhận biết được số 100 là số liên sau của 99 ; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
- Bài tập 1, 2, 3
- Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng các số từ 1 đến 100
HS: - Phiếu BT các số từ 1 đến 100.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết các số từ 1 đến 99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự.
Nhận xét KTBC cũ học sinh.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
*Giới thiệu bước đầu về số 100
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99.
Giới thiệu số liền sau 99 là 100
Hướng dẫn học sinh đọc và viết số 100.
Giới thiệu số 100 không phải là số có 2 chữ số mà là số có 3 chữ số.
Số 100 là số liền sau số 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1.
Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập số 2 để học sinh có khái quát các số đến 100.
Gọi học sinh đọc lại bảng các số trong phạm vi 100.
Hướng dẫn học sinh tìm số liền trước của một số bằng cách bớt 1 ở số đó để được số liền trước số đó.
Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số đến 100
Cho học sinh làm bài tập số 3 vào VBT và gọi chữa bài trên bảng. Giáo viên hỏi thêm để khắc sâu cho học sinh về đặc điểm các số đến 100. Gọi đọc các số trong bảng theo cột để học sinh nhớ đặc điểm.
4.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc.
Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 1 đến 99)
Học sinh nhắc lại.
Số liền sau của 97 là 98
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 100
Đọc: 100 đọc là một trăm
Học sinh nhắc lại.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
45
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Học sinh thực hành:
Các số có 1 chữ số là: 1, 2, ……………….9
Các số tròn chục là: 10, 20, 30,…. …..90
Số bé nhất có hai chữ số là: 10
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Các số có hai chữ số giống nhau là:11, 22, 33, ………………………….99
Học sinh đọc lại bảng các số bài tập 2 và ghi nhớ đặc điểm các số đến 100.
Đọc lại các số từ 1 đến 100.
Số liền sau 99 là…. (100)
*****************************************************************
Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014
Tiết 2 : Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Viết được số có 2 chữ số, viết được số liền trước, liền sau của 1 số ; so sánh các số, thứ tự số.Giải toán có lời văn
- Bài tập 1, 2, 3
- Phát triển năng lực tư duy cho HS khi học toán.
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết các số từ 1 đến 100 Hỏi:
Số bé nhất có hai chữ số là ?
Số lớn nhất có hai chữ số là ?
Số liền sau số 99 là ?
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh viết các số vào bảng con theo yêu cầu bài tập 1, cho học sinh đọc lại các số vừa viết được.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số rồi làm bài tập vào VBT
và đọc kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tự làm vào VBT.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho HS quan sát các điểm để nối thành 2 hình vuông (lưu ý HS 2 cạnh hình vuông nhỏ nằm trên 2 cạnh hình vuông lớn).
4.Củng cố, dặn dò:Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, CB tiết sau.
Học sinh đọc, mỗi em khoảng 10 số, lần lượt theo thứ tự đến số 100.
Số bé nhất có hai chữ số là 10
Số lớn nhất có hai chữ số là 99
Số liền sau số 99 là 100
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết theo giáo viên đọc:
Ba mươi ba (33); chín mươi (90); chín mươi chín (99); … . Học sinh đọc lại các số vừa viết được.
Học sinh nêu cách tìm số liền trước; số liền sau một số:
Tìm số liền trước: Ta bớt 1 ở số đã cho.
Tìm số liền sau: thêm 1 vào số đã cho.
Số liền trước 62 là 61; vì 62 bớt 1 là 61.
Số liền sau của 20 là 21; vì 20 thêm 1 là 21.
Phần còn lại học sinh tự làm.
Học sinh làm vào VBT:
50,51,52,……………………………………..60
85,86,87,………………………………………………………………100
Đọc lại các số từ 1 đến 100.
***************************************************
Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt
TIẾNG THANH NGANG
***********************************************************************8
Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014
Tiết 1 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Biết đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số ; biết giải toán có một phép cộng.
- Bài tập 1, 2, 3(b,c), 4, 5
II. Chuẩn bị: GV: Phiếu bài tập 3(b,c),
HS : Vở toán, Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
1. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Gọi 3 HS lên bảng viết nối tiếp nhau các số từ 1 đến 100.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: (30').
a. Giới thiệu bài: Gọi hs nhắc lại đầu bài.
b. Luyện tập
*Bài tập 1/147: Viết các số.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm.
- Gọi hai học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2/147: Đọc mỗi số sau.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
*Bài tập 3/147: Điền dấu.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
*Bài tập 4/147: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm bài.
*Tóm tắt:
Có : 10 cây cam
Có: 8 cây chanh
Có tất cả: ? cây
- Nhận xét bài.
3. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài tập 1/147: Viết các số.
- Nêu yêu cầu, làm bài.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
a./ Viết các số từ 15 đến 25.
15 56 57 58 59 20 21 22 23 24 25
b./ Viết các số từ 69 đến 79.
69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2/147: Đọc mỗi số sau.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài tập vào vở.
- Đọc các số.
ba mươi lăm, bốn mươi mốt, sáu mươi tư,
tám mươi lăm, sáu mươi chín, bảy mươi.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3/147: Điền dấu.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
b./
85 > 65
42 < 76
33 < 66
c./
15 > 10 + 4
16 = 10 + 6
18 = 15 + 3
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/147: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
*Bài giải:
Tất cả có số cây là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
***************************************************
Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt
PHỤ ÂM
**********************************************
Tiết 4 : Tự nhiên & Xã hội
File đính kèm:
- GIAO AN LOP1 T34 35 CNGD 20132014.doc