Tập đọc
Bài : Bác đưa thư
( GDKN SỐNG)
I. Mục tiêu:
- HS đọc trơn được cả bài: Bác đưa thư. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Tìm được tiếng trong bài có vần inh. Tìm được tiếng ngoài bài có vần inh hoặc uynh. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng vị trí dấu câu. Biết nói thành câu theo đề tài: Nói lời chào của Minh với Bác đưa thư.
- Hiểu được nội dung bài: Bác đưa thư rất vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác (trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK).
- GDKNS: Kĩ năng xác định giá trị, kĩ năng tự nhận thức bản thân; kĩ năng thể hiện sự cảm thông; kĩ năng giao tiếp lịch sự, cởi mở.
- GDHS lòng yêu quý, biết ơn người lao động.
II. Phương tiện dạy học:
- Tranh minh hoạ bài Tập đọc và phần luyện nói trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
32 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1028 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 34 - Trường Tiểu học Bình Thuận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bạn làm quản trò có nhiệm vụ nêu các hiện tượng thời tiết sẽ xảy ra, những học sinh còn lại sẽ nêu tên đồ dùng cần sử dụng phù hợp thời tiết.
+ Những bạn nào đưa ra đồ dùng không phù hợp thời tiết sẽ bị phạt nhảy lò cò.
+ H: Ăn mặc hợp thời tiết có ích lợi gì ?
- Cho HS tự liên hệ trong lớp xem những bạn nào đã mặc đúng thời tiết. Tuyên dương những HS thực hiện đúng.
Nhận xét, dặn dò:
- Ăn mặc phải hợp thời tiết để bảo vệ sức khỏe.
- 1 vài HS trình bày, VD: trời nắng, trời mưa, trời nóng, trời rét.
- HS sắp xếp các tranh cho phù hợp với thời tiết.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- HS thảo luận nhóm theo các câu hỏi do GV đưa ra.
- Đại diện một số nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét.
- HS chơi theo sự tổ chức của GV.
- HS trả lời cá nhân theo câu hỏi do GV nêu ra.
- HS tự liên hệ.
----------------------------------------------------
Toán
Tiết 133 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU :
Củng cố về :
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số.
- Thực hiện phép cộng, trừ ( không nhớ ) các số có đến 2 chữ số. Giải bài toán có lời văn.
* Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3, 4.
- Củng cố lòng yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra :
+ Giáo viên kiểm tra 2 học sinh : * Học sinh 1 : Đọc các số từ 50 đến 70
* Học sinh 2 : Đọc các số từ 70 đến 90
+ Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài .
- GV lần lượt đọc từng số, 1 HS viết lên bảng. Cả lớp viết vào SGK:
Ba mươi tám: 38; hai mươi tám: 28; năm mươi tư: 54; sáu mươi mốt: 61; ba mươi: 30; mười chín: 19; bảy mươi chín: 79; tám mươi ba: 83; bảy mươi bảy: 77.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài
Bài 2 : Treo bảng phụ gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. Tổ chức thi tiếp sức (2 nhóm, mỗi nhóm 6 em, mỗi em viết 1 dòng).
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
18
19
20
54
55
56
29
30
31
77
78
79
43
44
45
98
99
100
- Gọi 1 em làm mẫu 1 trường hợp và giải thích cách làm.
- Gọi lần lượt các em trả lời miệng các bài.
- Giáo viên nhận xét
Bài 3 : Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Giáo viên tổ chức cho 2 nhóm thi đua . Giáo viên nhận xét, tổng kết
a) Khoanh vào số bé nhất.
59 , 34 , 76 , 28
b) Khoanh vào số lớn nhất.
66 , 39 , 54 , 58
Bài 4 : 1 học sinh nêu yêu cầu của bài. Lưu ý HS cách đặt tính. 3 HS lên bảng làm bài (mỗi em 1 cột); cả lớp làm vào SGK:
-
68
-
98
+
52
+
26
+
35
-
75
31
51
37
63
42
45
37
47
89
89
77
30
- Gọi 3 học sinh lên bảng chữa bài
Bài 5 : (Dành cho HS khá, giỏi làm thêm nếu còn thời gian)
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán
- Giáo viên hướng dẫn tóm tắt và cách giải
- Học sinh giải vào SGK. Gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài. GV nhận xét, ghi điểm:
Giải
Cả 2 bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đáp số: 26 máy bay
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
-------------------------------------------------------------------
Toán
Tiết 134: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU :
Củng cố về :
- Thực hiện phép cộng, phép trừ ( tính nhẩm, tính viết ) các số trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn. Kỹ năng xem giờ đúng.
* Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, 5.
- Củng cố lòng yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, mô hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra : Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng yêu cầu tìm số liền trước, liền sau của các số 82, 39, 46, 55.
- Giáo viên nhận xét .
3.Bài mới :
Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng
Hoạt động 2: Làm bài tập
Bài 1 : Yêu cầu học sinh nêu cách tính nhẩm rồi nêu nhanh kết quả. 3 HS làm phần a (mỗi em một cột); sau đó gọi tiếp 3 học sinh làm phần b:
a) 60 + 20 = 80 80 – 20 = 60 50 + 50 = 90
70 + 10 = 80 90 – 10 = 80 90 – 40 = 50
50 + 30 = 80 70 – 50 = 20 90 – 50 = 40
b) 62 + 3 = 65 85 – 1 = 84 84 + 1 = 85
41 + 1 = 42 68 – 2 = 66 85 – 1 = 84
28 + 0 = 28 29 – 3 = 20 85 – 84 = 1
- HS nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (cột 3). Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu bài
- Gọi học sinh nhắc lại cách tính. Giáo viên lưu ý học sinh tính đúng thứ tự.
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài (cột 1, 2).
- Cả lớp làm vào SGK. Giáo viên nhận xét sửa bài:
15 + 2 + 1 = 18 68 – 1 – 1 = 66
34 + 1 + 1 = 36 84 – 2 – 2 = 80
Bài 3 : HS nêu yêu cầu của đề bài toán .
- Gọi 3 học sinh lên bảng (mỗi em làm một cột). Cả lớp giải vào SGK:
+
63
-
94
-
87
-
62
25
34
14
62
88
60
73
00
- Giáo viên nhận xét.
Bài 4 : 1 học sinh đọc đề bài toán
H: Bài toán cho biết gì ? (Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm).
H: Bài toán hỏi gì ? (Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng - ti - mét ?).
H: Muốn tìm độ dài sợi dây còn lại ta làm như thế nào ? (Lấy độ dài ban đầu trừ đi độ dài sợi dây đã cắt đi).
Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào SGK.
Bài giải
Sợi dây còn lại dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm.
Bài 5 : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài
- Tổ chức cho 2 đội thi đua xem giờ đúng (1 giờ, 6 giờ, 10 giờ)
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
----------------------------------------------------------
Toán
Tiết 135: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU :
Củng cố về:
- Nhận biết thứ tự của các số từ 0 đến 100, đọc viết bảng các số. Thực hiện tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng.
* Bài tập cần làm: 1, 2 (a, c), 3 (cột 1, 2), 4, 5.
- Củng cố lòng yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra :
- Gọi 2 học sinh lên bảng.
* Học sinh 1 : 86 – 13 – 12 = 48 + 11 – 10 =
* Học sinh 2 : Thực hành xem giờ đúng trên đồng hồ
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1 : Giáo viên treo bảng phụ gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- HS nêu cách làm (dựa vào thứ tự của dãy số để điền số còn thiếu vào ô trống trong bảng.
-Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng số ở trên. Gọi một vài học sinh đọc lại.
- Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng số để tìm số liền trước, số liền sau của 1 số
Bài 2 : Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc đề
Yêu cầu học sinh dựa vào thứ tự của dãy số để làm bài. Gọi 2 em lên bảng làm bài. Cả lớp làm trong SGK:
a) 82 83 84 85 86 87 88 89 90
c) 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Giáo viên nhận xét, ghi điểm
Bài 3 : HS nêu yêu cầu bài 3.
- Lưu ý HS đặt tính rồi tính (phần a):
a)
+
22
-
89
-
96
+
44
36
47
32
44
58
42
64
88
- HS nêu thứ tự tính rồi tính kết quả (phần b):
b) 32 + 3 – 2 = 33 56 – 20 – 4 = 32
Bài 4 : Gọi 1 học sinh đọc bài toán
H: Bài toán cho biết gì ? (Cả gà và thỏ có 36 con, trong đó có 12 con thỏ).
H: Bài toán hỏi gì ? (Có bao nhiêu con gà ?).
H: Muốn tìm số gà em làm như thế nào ? (Lấy tổng số gà và thỏ trừ đi số thỏ).
- Gọi học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào SGK:
Bài giải
Số gà mẹ nuôi được là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà.
- Mời một vài HS nêu lời giải khác.
Bài 5 : Cho học sinh tiến hành đo độ dài đoạn thẳng AB và nêu miệng (Đoạn thẳng AB dài 10 cm).
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
----------------------------------------------------------
Toán
Tiết 136: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : Củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số. Thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số. Giải bài toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng.
* Bài tập cần làm: 1, 2(b), 3 (cột 2, 3), 4, 5.
- Củng cố lòng yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra :
- Gọi 2 học sinh đọc số từ 50 đến 70; từ 50 đến 100.
- 1 học sinh tính và nêu thứ tự tính: 18 + 10 – 25 = và 68 – 34 + 12 =
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài .
- GV lần lượt đọc từng số, 1 HS viết lên bảng. Cả lớp viết vào SGK:
Năm: 5; mười chín: 19; bảy mươi tư: 74; ba mươi tám: 38; sáu mươi chín: 69; không: 0; bốn mươi mốt: 41; năm mươi lăm: 55.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài
Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Lưu ý HS viết thẳng cột các chữ số trong phần b.
b)
+
51
-
62
+
47
-
96
+
34
-
79
38
12
30
24
34
27
89
50
77
72
68
52
Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào SGK.
Giáo viên nhận xét, sửa sai
Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 3 HS lên làm bài, mỗi em làm một cột. Cả lớp làm vào SGK:
35 < 42 90 < 100
87 > 85 69 > 60
63 > 36 50 = 50
- HS nêu cách làm. GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 4 : Gọi 2 học sinh đọc đề bài toán.
H: Bài toán cho biết gì ? (Băng giấy dài 75 cm, em cắt bỏ 25 cm).
H: Bài toán hỏi gì ? (Băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm ?).
H: Muốn tìm độ dài còn lại của băng giấy ta làm như thế nào ? (Lấy độ dài băng giấy ban đầu trừ đi độ dài băng giấy đã cắt đi).
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải. Yêu cầu cả lớp làm vào SGK:
Bài giải:
Băng giấy còn lại dài:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Bài 5 : Tổ chức cho 2 lên bảng đo và ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng rồi đọc số đo đó:
a) Đoạn thẳng này dài 4 cm.
b) Đoạn thẳng này dài 6 cm.
4.Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học .
KÝ DUYỆT
TỔ TRƯỞNG
BAN GIÁM HIỆU
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
I. Muïc tieâu:
- HS bieát ñöôïc nhöõng vieäc laøm ñöôïc vaø chöa laøm ñöôïc trong tuaàn 34
- HS bieát ñöôïc keá hoaïch hoaït ñoäng trong tuần 35
II. Tieán haønh sinh hoaït:
1. GV nhaän xeùt, ñaùnh giaù chung nhöõng vieäc HS ñaõ laøm, chöa laøm ñöôïc trong tuaàn:
2. Tuyeân döông, pheâ bình:
3. Phoå bieán Keá hoaïch hoaït ñoäng tuaàn sau:
File đính kèm:
- Tuần 34(Chỉnh xong 1).doc