Tiết 1: Chào cờ tuần 34
Tiết 2+3: Tập đọc
BÁC ĐƯA THƯ
I. Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bài: -Bác đưa thư.
-Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.
-Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.
+Trả lời câu hỏi 1, 2 (sgk)
*Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi.
*Yêu thích học tập, tôn trọng, lễ phép với người lớn.
*Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông
- Giao tiếp lịch sử, cởi mở.
*Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
-Động não.
-Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
II. Đồ dùng dạy họ: Sgk, tranh.
III. Các hoạt động dạy học:
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 34 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t, tuyên dương.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Ôn tập.
-Chúng ta đã cắt, dán được những sản phẩm nào?
5. Dặn dò: Giữ gìn cẩn thận các sản phẩm đã làm.
-Nhận xét tiết học.
-Giấy, hồ, kéo, vở.
-HS nhắc lại.
-HS trả lời
-HS thực hành theo tổ.
-HS trả lời.
&
Thứ năm ngày 08 tháng 05 năm 2014
Tiết 1: Mỹ thuật (Gv chuyên)
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
-Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100.
-Biết cộng, trừ các số có hai chữ số.
-Biết đo độ dài đọan thẳng.
-Giải được bài toán có lời văn.
*Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, đọc, viết, đếm, so sánh số, đo độ dài đoạn
thẳng, giải bài toán có lời văn..
*Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Ôn tập các số đến 100.
-Cho HS làm bài tập:
+3 HS làm bài 3.
+1 HS làm bài 4 trang 177.
-GV y/c HS đếm nối tiếp từ 0 → 100.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: -Luyện tập chung.
b/HD luyện tập.
-Bài 1: Viết số.
+Cho HS đọc y/c.
+Gv đọc cho HS viết b.
+Cho HS đọc các số vừa viết.
Nhận xét.
-Bài 2: Tính. (câu b)
+Cho HS đọc y/c.
+Cho HS làm vào bảng con.
+Gọi HS sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 3: = ? (Cột 2, 3)
+Cho HS đọc y/c.
+Cho HS làm vào bảng con.
+Gọi HS sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 4:
+Cho HS đọc bài toán.
+Cho HS làm bài giải vào vở.
+Gọi HS sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng.
+Cho HS đọc y/c.
+Cho HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng.
+Cho HS đo trong sgk.
+HS đọc kết quả đo được.
Nhận xét.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập chung.
-Cho HS thi tính:
70 91 60 59
+ 20 + 4 -10 - 3
-Nhận xét.
5.Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-CN làm bài.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-CN làm vào b.
-CN đọc.
-CN, lớp.
-HS làm vào b.
-CN, lớp.
-HS làm vào b.
-CN, lớp.
-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.
-CN, lớp.
-CN.
-CN.
-HS trả lời
-HS chơi trò chơi.
Tiết 3: Chính tả (tập chép)
CHIA QUÀ
I. Mục tiêu:
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài: -Chia quà
(trong khoảng 15 – 20 phút).
-Điền đúng s / x; v / d vào chỗ trống.
Bài tập (2) a hoặc b.
-Viết đúng, chính xác.
-Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
-Luôn kiên trì, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước viết bài gì? -Bác đưa thư.
-Cho HS viết bảng con: khoe, chợt, nhễ nhại.
-Nhắc lại quy tắc chính tả: k + i, e, ê.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: -Tập chép bài: -Chia quà.
b/HD tập chép:
-Cho 2 HS đọc sgk bài cần viết.
-Cho HS đọc thầm và tìm từ khó - GV ghi bảng:
Phương, tươi cười, quả na.
-Cho HS phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho HS.
-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép:
-HD HS trình bày vở.
-GV đọc chậm, viết bảng – HS nghe, nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở HS viết hoa, dấu câu.
+GV quan sát, sửa sai tư thế cho HS.
*HD sửa lỗi:
-GV đọc cho HS soát lại cả đoạn.
-Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.
-Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập:
*Điền vần s hay x.
-Cho HS đọc y/c.
-GV đọc cho HS xem tranh và trả lời âm cần điền.
Nhận xét, sửa sai.
*Điền chữ v hay d.
-Cho HS đọc y/c.
-Cho HS xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố:
-Hôm nay học chính tả bài gì? -Chia quà.
-Làm bài tập gì? -Điền: s / x ; v / d.
-GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở HS viết chữ chưa đẹp.
*GD: Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
5. Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-HS viết b.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-HS viết b.
-HS nghe.
-HS trình bày vở.
-HS thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-CN, lớp.
-CN điền trên bảng lớp.
-HS trả lời
-HS nghe.
&
Tiết 4: Tập viết
TÔ CHỮ HOA X, Y
I. Mục tiêu:
-HS biết tô chữ hoa: X, Y
-Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya.
-Các từ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya
-Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.
-Đưa bút theo đúng qui trình viết.
-Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập Hai.
*Rèn kĩ năng đọc, viết.
*Yêu thích học tập.
II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu X, Y bảng con, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Sĩ số.
2. Ktbc:
-Cho HS viết bảng con:
khoảng trời, áo khoác, măng non, khăn đỏ
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: Tô chữ hoa X, Y; -vần: inh, uynh, ia, uya;
-từ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya.
b/HD tô chữ hoa:
Cho HS qsát, nhận xét :
-Chữ hoa X, Y gồm mấy nét? -Đó là những nét nào?
-GV nêu qui trình và viết mẫu.
c/HD viết vần, từ ứng dụng:
-GV viết bảng cho HS phân tích và đọc:
inh – bình minh
uynh – phụ huynh
ia – tia chớp
uya – đêm khuya
-HD HS viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
d/HD HS tập tô, tập viết:
-Cho HS tô X, Y và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
-GV quan sát, sửa sai tư thế, nhắc nhở HS viết đúng mẫu.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
-Nhận xét vở viết.
4. Củng cố:
-Cho HS đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho HS thi viết: phụ huynh, tia chớp.
Nhận xét
5. Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con.
-HS nhắc lại.
-HS quan sát.
-CN, lớp.
-HS viết bảng con.
-HS thực hành viết vở tập viết.
-CN, lớp.
-HS thi viết.
Thứ sáu ngày 09 tháng 05 năm 2014
Tiết 1+2: Tập đọc
NGƯỜI TRỒNG NA
I. Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngòai vườn, trồng na, ra quả.
-Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu được nội dung: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng.
Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng.
+Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)
-Tích hợp môi trường: trồng na.
*Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi.
*Yêu thích học tập, nhớ ơn ông bà.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Sĩ số, hát vui.
2. Mở đầu:
-Tiết trước học bài gì? -Làm anh.
-Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: -Người trồng na.
b/HD luyện đọc:
b.1/GV đọc mẫu:
b.2/Luyện đọc:
-Luyện đọc từ:
+Cho HS tìm từ khó -GV gạch chân:
lúi húi, ngòai vườn, trồng na, ra quả.
+Cho HS phân tích, đọc từ.
+GV cùng HS giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu:
+GV HD: khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho HS đọc.
-Luyện đọc đoạn:
+Chia đoạn: 2 đoạn.
+GV chỉ đoạn cho HS đọc.
-Đọc cả bài: 1 HS đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần:
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: oai
-Cho HS đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân: ngoài.
-Cho HS đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần: oai, oay
-Cho HS đọc y/c.
-Cho HS tìm và cài theo tổ:
+Tổ 1: cài tiếng có vần oai.
+Tổ 2: cài tiếng có vần oay.
c.3/Điền tiếng có vần: oai hoặc oay
-Cho HS đọc y/c.
-Cho HS nhìn tranh trong sgk và điền trên bảng lớp.
Nhận xét.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Người trồng na.
-Cho 1 HS đọc lại bài.
5. Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? -Người trồng na.
-Cho HS đọc lại cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần oai.
3. Bài mới:
a/Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc từng đoạn và trả lời:
+Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
+Cụ già trả lời thế nào?
-Cho HS đọc lại cả bài.
*GD: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
b/Luyện nói:
-Cho HS đọc y/c.
-Cho HS thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk.
-Cho HS nói trước lớp.
Nhận xét.
*GD: Yêu quý, kính trọng, giúp đỡ, vâng lời ông bà.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Người trồng na.
-Cho HS đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm.
-CN nêu.
-CN, lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN, lớp.
-CN, lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-CN, lớp.
-CN cài bảng cài.
-CN.
-CN điền trên bảng lớp.
-HS trả lời
-CN.
-HS trả lời
-CN, lớp.
-CN.
-HS trả lời câu hỏi.
-CN, lớp.
-CN.
-HS luyện nói theo cặp.
-HS trả lời
-CN.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
THỜI TIẾT
I. Mục tiêu:
-Nhận biết sự thay đổi của thời tiết.
-Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.
*Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi.
*Yêu thiên nhiên, biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Trời nóng, trời rét.
-Nêu cảm giác của em khi trời nóng / trời rét?
-Làm thế nào để bớt nóng / bớt rét?
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: -Thời tiết.
b/Các hoạt động:
b.1/ Họat động 1:
-Quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
-Thời tiết có thể thay đổ như thế nào?
-Gọi HS trả lời.
Nhận xét.
*Kết luận: Trời có lúc nắng, lúc mưa, lúc có gió, lúc không có gió. Ta nói: Thời tiết luôn luôn thay đổi.
b.2/Họat động 2:
-Thảo luận nhóm.
+Vì sao em biết được ngày mai trời nắng hay trời mưa?
+Biết được ngày mai trời nắng hay trời mưa để làm gì?
+Khi trời nóng / rét, cách ăn mặn như thế nào?
+Vì sao phải ăn mặc phù hợp với thời tiết?
-Gọi HS trả lời.
*Kết luận: Phải ăn mặc phù hợp với thời tiết để cơ thể được khỏe mạnh.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Thời tiết.
-Cần ăn mặc như thế nào khi trời rét, nóng?
*Trang phục phù hợp thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được một số bệnh như: Cảm nắng hoặc cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu, viêm phổi.
5. Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận theo cặp.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-HS thảo luận nhóm.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-HS trả lời
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS nghe.
Tiết 4:
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
&
File đính kèm:
- Tuan 34 Lop 1.doc