Tiết 1: Chào cờ tuần 31
Tiết 2+3: Tập đọc
NGƯỠNG CỬA
I. Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài: Ngưỡng cửa.
+HS đọc và hiểu các từ:
ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào.
+Biết nghỉ hơi khi xuống mỗi dòng thơ.
-Ôn vần: ăt, ăc. Tìm được tiếng, nói được câu có chứa: ăc, ăt.
-Biết kể với bạn: Hằng ngày, từ ngưỡng cửa nhà mình, em đi .
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh.
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 31 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đầu mỗi bên là 1 ô.
Đếm từ dưới lên 2 ô rồi dán nan ngang thứ 2 giống nan thứ nhất.
. Trang trí thêm cảnh vật xung quanh.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì?
-Cắt, dán hàng rào đơn giản.
-Hàng rào dùng để làm gì?
-Cho HS nhận xét sản phẩm lẫn nhau.
-GV tuyên dương những HS thực hành tốt.
5. Dặn dò: Chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.
-Nhận xét tiết học.
-Giấy, kéo, hồ, vở.
-HS nhắc lại.
-CN nhắc lại.
-HS ướm hình hàng rào vào vở.
-HS thực hành dán theo HD.
-Cắt, dán hàng rào đơn giản.
-Nhận xét sản phẩm.
Thứ năm ngày 17 tháng 04 năm 2014
Tiết 1: Mỹ thuật (Gv chuyên)
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố:
-Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
-Xác định vị trí của kim ứng với giờ trên mặt đồng hồ.
-Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Thực hành.
-Cho HS quay kim đồng hồ theo y/c.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: -Luyện tập.
b/HD luyện tập:
-Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
+Cho HS đọc y/c.
+Cho HS nối trong sgk. CN sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ.
+Cho HS đọc y/c.
+GV y/c cho cá nhân quay kim đồng hồ.
Nhận xét.
-Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp (theo mẫu).
+Cho HS đọc y/c.
+Cho HS nối trong sgk và trả lời.
Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập.
-Cho HS quay kim đồng hồ theo y/c.
Nhận xét.
5. Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-CN làm bài.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-CN.
-CN, lớp.
-CN.
-CN, lớp.
-CN.
-HS nhắc lại.
-CN.
Tiết 3: Chính tả (nghe - viết)
KỂ CHO BÉ NGHE
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác 8 dòng đầu bài: -Kể cho bé nghe.
-Làm đúng các bài tập chính tả.
2.Kỹ năng:
-Viết đúng, chính xác.
-Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
3.Thái độ:
-Luôn kiên trì, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước viết bài gì? -Ngưỡng cửa.
-Cho HS viết bảng con: đầu tiên, xa tắp, con đường.
-Nhắc lại quy tắc chính tả: gh + i, e, ê.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: Viết 8 dòng đầu bài: -Kể cho bé nghe.
b/HD nghe viết:
-Cho 2 HS đọc sgk đoạn cần viết.
-Cho HS đọc thầm và tìm từ khó - GV ghi bảng:
ầm ĩ, quay tròn, vịt bầu, chăng dây.
-Cho HS phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho HS.
-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép:
-HD HS trình bày vở.
-GV đọc chậm – HS nghe và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở HS viết hoa, dấu câu.
+GV quan sát, sửa sai tư thế cho HS.
*HD sửa lỗi:
-GV đọc cho HS soát lại cả đoạn.
-Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập:
*Điền vần ươc hay ươt.
-Cho HS đọc y/c.
-GV đọc cho HS xem tranh và trả lời vần cần điền.
-Mái tóc rất mượt. -Dùng thước đo vải.
Nhận xét, sửa sai.
*Điền chữ: ng hay ngh.
-Cho HS đọc y/c.
-Cho HS nhắc lại qui tắc chính tả: ngh – e, ê, i.
-Cho HS xem tranh và điền trên bảng lớp:
ngày, ngày, nghỉ, người.
Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố:
-Hôm nay học chính tả bài gì? -Kể cho bé nghe.
-Làm bài tập gì? Điền: ươc / ươt; ng / ngh.
-GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở HS viết chữ chưa đẹp.
*GD: Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
5. Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-HS viết b.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-HS viết b.
-HS nghe.
-HS trình bày vở.
-HS thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-CN
-CN.
-CN, lớp.
-CN điền trên bảng lớp
-HS nhắc lại.
-HS trả lời
-HS nghe.
Tiết 4: Tập viết
TÔ CHỮ HOA Q, R
I. Mục tiêu:
-HS biết tô chữ hoa: Q, R
-Viết đúng các vần: ăt, ươc. Các từ: dìu dắt, dòng nước. Kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.
-Đưa bút theo đúng qui trình viết.
-Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập Hai.
II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu Q, R bảng con, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Sĩ số.
2. Ktbc:
-Cho HS viết bảng con: chải chuốt con cừu
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB : Tô chữ hoa: Q, R
-vần: ăt, ươc ; -từ: dìu dắt, dòng nước.
b/HD tô chữ hoa:
Cho HS qsát, nhận xét:
-Chữ hoa Q, R gồm mấy nét? -Đó là những nét nào?
-GV nêu qui trình và viết mẫu.
c/HD viết vần, từ ứng dụng:
-GV viết bảng cho HS phân tích và đọc:
ăt – dìu dắt
ươc – dòng nước
-HD HS viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
d/HD HS tập tô, tập viết:
-Cho HS tô Q, R và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
-GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở HS viết đúng mẫu.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
4. Củng cố:
-Cho HS đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho HS thi viết: dìu dắt dòng nước.
Nhận xét
5. Dặn dò: Luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con.
-HS nhắc lại.
-HS quan sát.
-CN, lớp.
-HS viết bảng con.
-HS thực hành viết vở tập viết.
-CN, lớp.
-HS thi viết.
Thứ sáu ngày 18 tháng 04 năm 2014
Tiết 1+2: Tập đọc
HAI CHỊ EM
I. Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài: -Hai chị em.
+HS đọc và hiểu các từ: vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.
-Ôn vần: et, oet. Tìm được tiếng có chứa: et, oet.
-Hiểu nội dung bài, nhận ra cách cư xử ích kỷ của em, cuối cùng cậu em cảm thấy buồn chán khi không có ai cùng chơi.
-Biết nói theo chủ đề: Em thường chơi với anh (chị, em) những trò chơi gì?.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
-Xác định giá trị.
-Ra quyết định.
-Phản hồi, lắng nghe tích cực.
-Tư duy sáng tạo.
* Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
-Thảo luận nhóm.
-Trình bày 1 phút.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Sĩ số, hát vui.
2. Mở đầu:
-Tiết trước học bài gì? -Kể cho bé nghe.
-Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: -Hai chị em.
b/HD luyện đọc:
b.1/GV đọc mẫu:
b.2/Luyện đọc:
-Luyện đọc từ:
+Cho HS tìm từ khó- GV gạch chân:
vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn.
+Cho HS phân tích, đọc từ.
+GV cùng HS giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu:
+GV HD: Khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Đọc cả bài: 1 HS đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần:
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: et
-Cho HS đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân: hét.
-Cho HS đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần: et, oet
-Cho HS đọc y/c.
-Cho HS tìm và viết vào bảng con:
+et: bánh tét, nét chữ, xét hỏi...
+oet: loè loẹt, lở loét, đục khoét…
c.3/Điền vần: et hoặc oet
-Cho HS đọc y/c.
-Cho HS nhìn tranh trong sgk và trả lời vần cần điền.
Nhận xét.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Hai chị em.
-Cho 1 HS đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? -Hai chị em.
-Cho HS đọc lại cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần: et.
3. Bài mới:
a/Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc cả bài và trả lời:
+Cậu em làm gì khi:
.Chị đụng vào con gấu bông?
.Chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ?
+Vì sao cậu em thấy buồn chán khi ngồi chơi một mình?
-Cho HS đọc lại cả bài.
b/Luyện nói:
-Cho HS đọc y/c.
-Cho HS thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk.
-Cho HS nói trước lớp.
Nhận xét.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Hai chị em
-Cho HS đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm.
-CN nêu.
-CN, lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN, lớp.
-CN, lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-CN, lớp.
-CN viết bảng con.
-CN.
-CN trả lời.
-HS trả lời
-CN.
-HS trả lời
-CN, lớp.
-CN.
-HS trả lời câu hỏi.
-CN, lớp.
-CN.
-HS luyện nói theo cặp.
-HS trả lời
-CN.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
THỰC HÀNH: QUAN SÁT BẦU TRỜI
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
-Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết.
-Biết mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày và biểu đạt nó bằng hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, giấy màu, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Trời nắng – trời mưa.
-GV hỏi:
+Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng?
+Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa?
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: -Thực hành: Quan sát bầu trời.
b/Các hoạt động:
b.1/Hoạt động 1: Quan sát bầu trời.
-Chia lớp làm 4 nhóm: Quan sát bầu trời và mọi vật xung quanh.
+Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây?
+Các đám mây có màu gì? -Chúng đứng yên hay chuyển động?
+Quan sát mọi vật khô hay ướt?
+Em có trông thấy ánh nắng hay giọt nước không?
-Cho HS nói lại những điều mình quan sát được.
-GV hỏi:
+Những đám mây trên bầu trời cho ta biết gì về thời tiết hôm nay? -Trời nắng hay mưa hay râm mát.
+Lúc này trời nắng hay mưa? -Râm mát hay sắp mưa?
*GV kết luận: Quan sát mây và có một số dấu hiệu khác cho ta biết về thời tiết ngày hôm đó như thế nào?
b.2/Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh.
-Cho HS vẽ vào vở: Vẽ bầu trời và cảnh vật mà em vừa quan sát được.
-GV quan sát, giúp đỡ HS.
-GV chọn tranh đẹp cho lớp xem.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì?
-Thực hành: Quan sát bầu trời.
-Quan sát các đám mây cho ta biết được điều gì?
5. Dặn dò: Xem bài gió.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận theo nhóm.
-CN trả lời.
-HS trả lời
-HS nghe.
-HS làm việc cá nhân.
-Thực hành vẽ tranh.
-HS trả lời.
Tiết 4:
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
&
File đính kèm:
- Tuan 31 Lop 1.doc