Giáo án Lớp 1 - Tuần 30- Năm học 2013-2014

A. CHÀO CỜ:

 - Tổ trực mang ghế ra sân xếp thành 4 hàng dọc bên phải.

 - Lớp trưởng chỉnh đốn hàng ngũ.

 - Các em trật tự bỏ mũ xuống, chỉnh đốn trang phục.

 - Thầy phụ trách hướng dẫn các em chào cờ.

 - Các em ngồi xuống nghe cô trực tuần nhận xét hoạt động của tuần qua.

 - Thầy hiệu trưởng nhận xét tuần qua và dặn dò những việc cần làm trong tuần.

 B. GIÁO DỤC TẬP THỂ:

- Vào lớp lớp trưởng báo cáo sĩ số của lớp, hát tập thể một bài.

- GV dặn dò một số việc cần làm trong tuần này.

 - Tuần ny chng ta phải học tập ngoan ngỗn hơn nữa.Các bạn chưa ngoan cần phải học tập các bạn được tuyên dương

 - Đi học đều và đúng giờ

 - Mặc đồng phục khi đến lớp

 - Đóng đủ các khoản tiền

 - Thi đua học tập giữa các tổ

 - Thi đua giữ gìn trường lớp sạch đẹp

 - Thi đua giữ gìn sch vở, đồ dùng học tập

 - Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy

- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.

- Tổ trực quét lớp sạch sẽ, đi tiêu đi tiểu đúng nơi quy định.

 - Lớp trưởng điều khiển các bạn sinh hoạt ca múa hát tập thể.

 

doc24 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 30- Năm học 2013-2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ø dặn dò : - Một tuần lễ có mấy ngày ? - Một tuần lễ em đi học mấy ngày ? - Dặn HS xem lại bài, sửa bài; chuẩn bị bài sau : * Nhận xét tiết học ..š¹›.. Thứ sáu ngày 05 tháng 4 năm 2013 TẬP ĐỌC NGƯỜI BẠN TỐT I Mục đích , yêu cầu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luơn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). - Rèn KN xác định giá trị, KN nhận thức về bản thân, KN hợp tác, KN ra quyết định, KN phản hồi, lắng nghe tích cực. II Đồ dùng dạy – học : - SGK, SGV, tranh minh hoạ, bảng cài III Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1 Kiểm tra bài cũ : - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Mèo con đi học” và trả lời câu hỏi ở SGK - HS viết từ vào bảng con * Nhận xét kiểm tra bài cũ : 2 Bài mới : * Giới thiệu bài mới * Giảng bài mới : a/ HDHS luyện đọc * GV đọc toàn bài : Chú ý đọc đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại * Luyện đọc : Luyện đọc tiếng, từ ngữ - HS đọc thầm bài và tìm từ khó đọc - HS phân tích tiếng và đọc tiếng - HS đọc cả từ - GV uốn nắn sửa sai Luyện đọc câu : + Bài văn có mấy câu ? - Cho HS luyện đọc cả câu đối thoại Nhắt HS chú ý ngắt giọng ở sau dấu phẩy Luyện đọc đoạn bài - HS luyện đọc theo từng đoạn - Chú ý giọng đọc các bạn trong bài - HS đọc cả bài b/ Ôn vần uc, ut + HS tìm tiếng trong bài có vần uc, ut ? + HS thi nói câu có vần uc, ut - HS thi đua đọc câu - Cả lớp nhận xét thi đua Tiết 2 c/ Tìm hiểu bài và luyện nói - 2 HS đọc đoạn 1 1 / Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp đỡ Hà ? - HS đọc lại đoạn 2 2/ Bạn nào giúp đỡ Cúc sửa dây cặp ? - HS đọc lại cả bài 3/ Em hiểu thế nào là người bạn tốt ? * Luyện nói - HS đọc chủ đề bài luyện nói - 2 HS đọc lại - Liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu ngượng : ng + ương + dấu nặng nghịu : ngh + iu + nặng - Cá nhân và đồng thanh - HS trả lời - Cúc ơi cho mình mượn . . . cần đến nó - Hà thấy vậy . . . trên lưng bạn “ Cúc đỏ mặt . . . cảm ơn Hà” - Đoạn 1 Trong giờ vẽ . . . cho Hà - Đoạn 2 : Phần còn lại - 2 em - HS thi tìm nhanh cúc, bút - HS đọc 2 ccâu mẫu ( SGK ) + Hoa cúc nở vào mùa thu + Kim phút chạy nhanh hơn kim giờ - Hà mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn - 2 HS - Hà tự đến giúp Cúc sửa dây đeo cặp - 2 em - Người bạn tốt là người sẳn sàng giúp đỡ bạn - Kể về một người bạn tốt của em - HS dựa vào tranh và trao đổi nhau về những người bạn tốt thực tế “ Hải bị ốm, Hoa đến thăm và đem vở để chép bài giúp bạn” – HS kể về người bạn tốt 3 Củng cố và dặn dò : - Nhìn tranh minh họa kể lại các việc hai bạn nhỏ đã giúp nhau như thế nào ? - Dặn HS xem lại bài và viết bài - Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học : ..š¹›.. TOÁN CỘNG TRỪ (khơng nhớ ) TRONG PHẠM VI 100 Mục tiêu : Biết cộng, trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ; cộng, trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài tốn cĩ lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 II. Đồ dùng dạy – học : - SGK, SGV, các bó que tính và 1 số que tính rời III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1 Kiểm tra bài cũ : * Nhận xét kiểm tra bài cũ : 2 Bài mới : * Giới thiệu bài mới : * Làm bài tập : Bài 1 : HS nêu yêu cầu bài GV viết lên bảng - HS tính và nêu kết quả - HS nêu kĩ thuật tính nhẩm - GV chú ý HS ở 3 phép tính có mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Gọi HS nhận xét kết quả của bạn Bài 2 : Hs nêu yêu cầu bài + Gọi HS nêu kĩ thuật đặt tính - 1 HS nêu kĩ thuật tính - HS lên bảng làm – cả lớp làm bài vào bảng con - HS quan sát và nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3 : HS đọc đề toán GV hỏi : + Bài toán cho gì ? + Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt Hà : 35 que tính Lan : 43 que tính Cả hai bạn : ? que tính - Gọi HS lên bảng giải – Cả lớp viết tính vào bảng con Đặt tính 35 +43 78 - Cả lớp quan sát nhận xét Bài 4 : HS đọc đề bài - HDHS tóm tắt và giải Tóm tắt Có tất cả : 68 bông hoa Hà có : 34 bông hoa Lan có : . . . bông hoa ? Đặt tính 68 34 34 - Cả lớp quan nhận xét 80 + 10 = 90 90 – 80 = 10 90 – 10 = 80 - Lấy 8 chục + 1 chục = 9 chục Lấy 9 chục – 8 chục = 1 chục Lấy 9 chục – 1 chục = 8 chục - HS làm 2 cột còn lại vào phiếu, sau đó đọc kết quả 30 + 40 = 70 80 + 5 = 85 70 – 30 = 40 85 - 80 = 5 70 – 40 = 30 85 – 5 = 80 36 + 12 - Viết số 36 sau đó viết số viết số 12 sao cho cột đợn thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục - Viết dấu cộng - Dùng thước gạch ngang - Ta cộng từ phải sang trái 6 cộng 2 bằng 8, viết 8 3 cộng 1 bằng 4, viết 4 Vậy 36 + 12 = 48 48 48 65 87 87 36 12 22 65 22 12 36 87 22 65 - Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính - Cả hai bạn có nhiêu que tính Giải Hai bạn có tất cả số que tính là : 35 + 43 = 78 ( que tính ) Đáp số : 78 que tính Giải Lan hái được là : 68 – 34 = 34 ( bông hoa ) Đáp số : 34 bông hoa 3. Củng cố và dặn dò : + Hôm nay các em học bài gì ? + 1 HS nêu kĩ thuật tính - HS thi đua tìm kết quả nhanh - Dặn HS xem lại bài và sửa bài chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học ..š¹›.. GDNGLL Bài: TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỘI VUI HỌC TẬP Mục tiêu: Ơn tập, củng cố kiến thức các mơn học để chuẩn bị thi cuối năm. Xây dựng thái độ phấn đấu vươn lên học giỏi, say mê học tập. Rèn luyện tư duy nhanh nhạy và kĩ năng phát hiện, trả lời câu hỏi. Chuẩn bị: Các câu hỏi về kiến thức các mơn học. Hệ thống việc làm Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Ổn định lớp B. Bài mới 1. Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Hoạt động 1: Nắm thể lệ của trị chơi - Chia lớp thành 3 đội chơi và xếp 3 đội chơi vào 3 vị trí ngồi trong lớp học. - Thơng báo thể lệ trị chơi - Giáo viên cho học sinh chơi nháp. 3. Hoạt động 2: Thực hành chơi - GV nêu câu hỏi củng cố kiến thức các mơn học: - Mơn Tiếng việt: Liên quan đến các phân mơn Tập đọc, luyện từ và câu, chính tả,. - Mơn Tốn: GV nêu câu hỏi cĩ nội dung liên quan đến kiến thức giải tốn trong chương trình học của lớp. - Các mơn học khác: GV nêu câu hỏi cĩ nội dung là kiến thức đã học - GV tổng kết trị chơi và trao phần thưởng cho đội chơi thắng cuộc. Kết luận: Các kiến thức ta vừa ơn lại, các em cần ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối năm. C. Củng cố, dặn dị - Nhận xét chung - Hát tập thể - Lắng nghe - Học sinh chơi thử - HS trả lời câu hỏi dựa trên những kiến thức được học. - Các HS khác xung phong trả lời. - Các đội khác bổ sung. a¹b. SINH HOẠT TUẦN 30 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Giúp HS nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đĩ nêu ra hướng giải quyết phù hợp 2.Kỹ năng: - Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin 3.Thái độ: - Giáo dục thần đồn kết,hồ đồng tập thể, noi gương tốt của bạn II.CHUẨN BỊ: - Cơng tác tuần III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Ổn định: B.Nội dung: 1.Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt 2.Nhận xét chung của GV: - Ưu: + Vệ sinh tốt + Nhìn chung lớp ta ngoan ngỗn, nghe lời cơ giáo.Lắng nghe cơ giáo giảng bài,về nhà học bai cũ và làm bài tập đầy đủ. + Tuyên dương bạn: Đạt nhiều điểm 10. Chúng ta cần học tập các bạn ấy - Tồn tại: + Một số bạn chưa ngoan: cịn nĩi chuyện trong giờ học , chưa chú ý nghe cơ giảng bài cần khắc phục ở tuần sau 3.Cơng tác tuần tới: - Tuần tới chúng ta phải học tập ngoan ngỗn hơn nữa.Các bạn chưa ngoan cần phải học tập các bạn được tuyên dương - Đi học đều và đúng giờ - Mặc đồng phục khi đến lớp - Đĩng đủ các khoản tiền - Thi đua học tập giữa các tổ - Thi đua giữ gìn trường lớp sạch đẹp - Thi đua giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Luyện viết chữ đẹp - Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy - Học thuộc tiểu sử ơng Mạc Cửu - Giữ an tồn trên đường đi học - Hát tập thể - Lắng nghe - Lắng nghe - Lắng nghe - Hát tập thể š³›. DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA BGH ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 30. 12-13.ket.doc
Giáo án liên quan