Giáo án lớp 1 tuần 3 chuẩn kiến thức kĩ năng

Bài 9: o , c

 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Đọc được : o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : o, c, bò, cỏ

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá : bò, cỏ.

 Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói : vó bè, SGK, B/I, B/p.

 -H : ĐD học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.

 

doc26 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 3 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i đọc trơn các tiếng 2.Hoạt động 2: HS luyện viết chữ i, a, bi, ve trong bảng con Giúp đỡ HS yếu tập viết chữ trong bảng con 3.Hướng dẫn HS chuẩn bị bài Giới thiệu chữ n, m. HS đọc làm quen - HS thực hành theo yêu cầu của GV - HS thực hành - HS viết vào bảng con LUYỆN ĐỌC I.YÊU CẦU Tiếp tục cho HS luyện đọc, viết chữ l, h, o, c, ô, ơ, i, a và các tiếng, từ ứng dụng II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC SGK Tiếng Việt 1, bảng con, phấn,VBT Tiếng Việt 1,.. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1:HS luyện đọc chữ l, h, o, c, ô, ơ, i, a và các tiếng, từ ứng dụng - HS luyện đọc cá nhân, tổ, cả lớp - Giúp đỡ HS yếu nhận diện chữ l, h, o, c, ô, ơ, i, a và các tiếng, từ ứng dụng để đọc đúng 2.Hoạt động 2: Luyện viết chữ l, h, o, c, ô, ơ, i, a và các tiếng, từ ứng dụng - HS luyện viết trên bảng con - Tô chữ trong VBT Tiếng Việt. 3.Hoạt động 3 - Nối tranh với chữ và điền i hay a vào chỗ trống như VBT Tiếng Việt trang 8 4.Dặn dò - Tập viết chữ l, h, o, c, ô, ơ, i, a và các tiếng, từ ứng dụng rên bảng con Tìm chữ vừa học trong sách, báo - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp - HS viết bảng theo yc của GV LUYỆN TOÁN I.YÊU CẦU Củng cố kiến thức về bé hơn, lớn hơn II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC VBT Toán, bảng con III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Luyện viết dấu - HS luyện viết trên bảng con - HS viết vào VBT 2.Hoạt động 2: HS thực hành như BT2 trong VBT - HS làm BT3 như VBT 3.Dặn dò - Tập viết dấu - Bài sau: Luyện tập HS viết theo yc của GV HS làm VBT BUỔI SÁNG Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2009 Học vần Bài 13 : n, m I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được : n, m, nơ, me - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá : nơ, me Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói : SGK, B/I, B/p. - H : ĐD học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : i – bi – bi a – cá – cá bi – vi – li ba – va – la - câu ứng dụng: bé hà có vở ô li ( tìm tiếng có âm i và âm a ) II. Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay các em học 2 âm n và m 2.Hoạt động 1: Dạy âm n + Đọc trơn mẫu âm n + Cài âm n + Đọc trơn âm n + Muốn có tiếng nơ thêm vào âm gì? + Đánh vần mẫu : n – ơ – nơ + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng nơ + Cài tiếng nơ + Đọc trơn tiếng nơ + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn tiếng nơ ) + GV đọc trơn : nơ 2.Hoạt động 1: Dạy âm m + Đọc trơn mẫu âm m + Cài âm m + Đọc trơn âm m + Muốn có tiếng me thêm vào âm gì và dấu gì? + Đánh vần mẫu : m – e – me + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng me + Cài tiếng me + Đọc trơn tiếng me + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn tiếng me) + GV đọc trơn : mẹ 4.Hoạt động 3 : Luyện viết a/ Tiếng nơ -Viết mẫu và nêu cách viết b/ Tiếng me -Viết mẫu và nêu cách viết 5.Hoạt động 2 : Dạy tiếng ứng dụng - Giới thiệu tiếng ứng dụng : no – nô – nơ Mo – mô – mơ - HD đọc các tiếng trên 6.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 1. Hoạt động 1 :Luyện đọc a/Đọc âm tiếng ,từ - Nói : Đọc B/l. Đọc SGK/27 - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 + YC lần lượt phát âm n – nơ & m – me + YC đọc lần lượt các từ (tiếng) ứng dụng  - T sửa phát âm cho H b/Đọc câu ứng dụng - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - bò bê trên cánh đồng cỏ xanh mượt, bụng chúng đã căng tròn, chúng đã ăn no nê - Gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu - Gọi H đọc - T sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2 :Luyện viết - Bài viết có 4 dòng cỡ nhỡ: n – nơ – m - me - Lần lượt viết từng chữ mẫu vứa nói lại cách viết. - Nói : mở vở, đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T - Quan sát và chỉnh sửa cho H - T chấm 1 số vở, nhận xét Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện nói - Treo tranh hỏi: em thấy những gì? + Người trong tranh đang làm gì? + Em gọi người sinh ra mình là gì? + Tình cảm giữa em và bố mẹ như thế nào? + Em làm gì cho bố, mẹ vui lòng? -Nói: Các em cũng giống như em bé trong tranh được bố mẹ sinh ra và nuôi dạy khôn lớn.Chủ đề luyện nói hôm nay là : Bố mẹ, ba má -Nói : Cha mẹ nuôi dạy em rất vất vả, em phải luôn yêu thương , vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng. 4. Củng cố – dặn dò -YC . Đọc S/29 . Tìm chữ vừa học -Về nhà: Đ ọc SGK - Xem trước bài sau - HS yếu - TB - HS yếu - TB - HS khá - HS khá - HS giỏi - 3H đọc trơn n + Cài âm n + C/n, tổ, ĐT + Muốn … thêm vào phía trước âm n + n – ơ – nơ (c/n, tổ, đt) + Tiếng nơ có âm n đứng trước âm ơ đứng sau + Cài tiếng nơ + Đọc trơn nơ (C/n, tổ, ĐT) + Tranh vẽ cái nơ + Đọc trơn: nơ (c/n, đ/t ) - 3H đọc trơn m + Cài âm m + C/n, tổ, ĐT + Muốn … thêm vào phía trước âm m + m – e – me (C/n, ĐT) + Tiếng me có âm m đứng trước âm e đứng sau + Cài tiếng me + Đọc trơn me C/n, tổ, ĐT) + Tranh vẽ chùm me + Đọc trơn: me (c/n, đ/t ) - Viết bảng con : nơ - Viết bảng con : me - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - HS đọc lại bài ( C/n, dãy) - Đọc cá nhân, dãy, ĐT - Đọc cá nhân, ĐT - Quan sát trả lời - Quan sát - H đọc cá nhân, ĐT - HS viết VTV - Dò lại bài viết - Nộp vở - Quan sát, trả lời: bố, mẹ và em bé + Đang âu yếm nựng nịu em bé + Bố mẹ, ba má, thầy me, cha mẹ + Bố mẹ cưng chiều yêu thương em, em yêu quý bố mẹ + Vâng lời, chăm chỉ học tập - Đọc S/29 - Tìm chữ vừa học Toán LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 22) II. ĐỒ DÙNG VÀ DẠY HỌC Các nhóm đồ vật, bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ T cho H lên bảng điền dấu , điền số 5………3 ; 4…………2 ; 3…………1 2 > …… ; 3 2 T nhận xét , cho điểm II. Bài mới 1.Hoạt động 1 : Luyện tập Bài 1 : Viết dấu . T cho H đọc yêu cầu . T cho nêu từng cặp : 3 3 5 5 T lưu ý cho so sánh 2 chiều . Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) . T yêu cầu H đếm số lượng các vật rồi viết vào vở theo mẫu Nghỉ giữa tiết . Bài 3 : Viết số . Chuyển lệnh cho H viết số vào ô vuông 2.Hoạt động 2 : Hoạt động nối tiếp . - Trò chơi gắn mẫu vật thích hợp theo yêu cầu - Gắn : 3 > 2 ; 4 < 5 ; 1 < 4 - Gắn mẫu vật 3.Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Về nhà : Làm BT ở vở BT Toán 2 H lên bảng làm H điền dấu . - H làm bài . - 2 đọc bài sửa . H làm bài - H đọc bài sửa , chú ý so sánh 2 chiều . H làm bài và sửa bài H gắn mẫu vật thích hợp theo số và dấu tương ứng . - H gắn số và dấu tương ứng . CHIỀU HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU HS nhận diện chữ n, m. Tập viết được tiếng nơ, me II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Sách giáo khoa, bảng, phấn, khăn lau, vở, bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: HS nhận diện chữ n, m - GV treo tranh một số tiếng phóng to, gọi HS nhận diện tiếng nào chứa chữ n, tiếng nào chứa chữ m - Sau đó đọc cá nhân, đồng thanh theo từng tổ, dãy bàn, cả lớp,… - HS yếu đánh vần các tiếng. - HS giỏi đọc trơn các tiếng 2.Hoạt động 2: HS luyện viết chữ n, m, nơ, me trong bảng con Giúp đỡ HS yếu tập viết chữ trong bảng con 3.Hướng dẫn HS chuẩn bị bài Giới thiệu chữ d, đ. HS đọc làm quen HS thực hành theo yêu cầu của GV HS thực hành HS viết vào bảng con Tập viết Tiết 3: lễ, cọ, bờ, hổ I.MỤC TIÊU Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, vỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. II.CHUẨN BỊ - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ - Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định II. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng - Nhận xét III. Bài mới 1) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hôm nay ta học bài: lễ, cọ, bờ, hổ. GV viết lên bảng 2) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết - GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + lễ: - Chữ gì? - Chữ lễ cao mấy đơn vị? - GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết chữ ê điểm kết thúc ở đường kẻ 2 lia bút đặt dấu ngã trên đầu chữ ê - Cho HS xem bảng mẫu - Cho HS viết vào bảng + cọ: - Chữ gì? - Chữ cọ cao mấy đơn vị? - GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút lên viết nét cong kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 lia bút đặt dấu nặng dưới con chữ o - Cho HS xem bảng mẫu - Cho HS viết vào bảng + bờ: - Chữ gì? - Chữ bờ cao mấy đơn vị? - GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ b, lia bút viết chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu phụ trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu huyền trên đầu con chữ ơ - Cho HS xem bảng mẫu - Cho HS viết vào bảng + hổ: - Chữ gì? - Chữ hổ cao mấy đơn vị? - GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ h, lia bút viết chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu mũ ô trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu hỏi trên đầu con chữ ô - Cho HS xem bảng mẫu - Cho HS viết vào bảng 3) Hoạt động 3: Viết vào vở - GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS - Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố: - Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: - Về nhà luyện viết vào bảng con - Chuẩn bị bài: mơ, do, ta, thơ bé - Chữ lễ - Chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; ê cao 1 đơn vị -Viết bảng - Chữ cọ - Chữ c, o cao 1 đơn vị -Viết bảng - Chữ bờ - Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi; ơ cao 1 đơn vị -Viết bảng - Chữ hổ - Chữ h cao 2 đơn vị rưỡi; ô cao 1 đơn vị -Viết bảng SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I. Ổn định II. Tiến hành sinh hoạt lớp - Tổ trưởng các tổ báo cáo tình hình học tập của tổ mình. - Lớp trưởng ghi nhận, báo cáo với giáo viên chủ nhiệm. - Ý kiến của các bạn trong tổ. - Thống nhất ý kiến, tính điểm thi đua. - Khen thưởng tổ ít sai phạm, trách phạt tổ sai phạm nhiều. - Giáo viên nêu ra hướng tới. - Cả lớp cùng bàn bạc đi đến thống nhất.

File đính kèm:

  • docTUAN 3.doc
Giáo án liên quan