Giáo án lớp 1 tuần 29 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup

Tiết 1: Chào cờ tuần 29

Tiết 2+3: Tập đọc

ĐẦM SEN

I. Mục tiêu:

-HS đọc trơn cả bài: -Đầm sen.

+HS đọc và hiểu các từ:

xanh mát, cánh hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết.

+Biết nghỉ hơi khi gặp: dấu phẩy, dấu chấm.

-Ôn vần: en, oen. -Tìm được tiếng, nói được câu có chứa: en, oen.

-Biết nói về cây sen.

II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 29 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c lại các bước cắt hình tam giác. 5. Dặn dò: Chuẩn bị dụng cụ học tiết sau. -Nhận xét tiết học. -Giấy, kéo, hồ, vở. -HS nhắc lại. -HS nghe giáo viên HD. * "k "j -HS thực hành. -HS trả lời. -HS nhắc lại. Thứ năm ngày 03 tháng 04 năm 2014 Tiết 1: Mỹ thuật (Gv chuyên) Tiết 2: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ) I. Mục tiêu: Giúp HS: -HS bước đầu biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ). -Củng cố về giải toán có lời văn . II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, que tính, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Luyện tập -Cho 2 HS làm bài 4 trang 157 trên bảng lớp. -Cả lớp làm bảng con: 20 cm + 10 cm = 25 cm + 4 cm = 43 cm + 15 cm = -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ). b/Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ dạng 57 – 23: -Y/c HS lấy 57 que tính gồm 5 bó chục và 7 que rời. Tách ra 2 bó chục và 3 que rời. -Còn bao nhiêu que tính? -Vì sao em biết? -Còn 34 -bớt: 57 bớt 23 -Để làm nhanh hơn, ta trừ: 57 – 23 -Đặt tính và tính: GV hỏi và ghi vào bảng. 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 57 = 5 chục và 7 đơn vị 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 23 = 2 chục và 3 đơn vị -Nêu cách đặt tính. 57 - 23 34 *Bắt đầu thực hiện trừ từ đâu? -Từ phải sang trái. -GV nhắc lại cách trừ. c/Thực hành: -Bài 1: .Câu a: Tính. +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. .Câu b: Đặt tính rồi tính. +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm vào bảng con. Nhận xét, sửa sai. -Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s. +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm vào sgk bằng bút chì. +Cho HS sửa bài trên bảng lớp và giải thích. Nhận xét. -Bài 3: +Cho HS đọc bài toán. +Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? +Cho HS làm bài giải vào vở. Cá nhân sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ). Cho HS thi tính: Đặt tính rồi tính 37 - 12 65 - 31 28 - 14 Nhận xét. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -CN làm bài. -HS nhắc lại. -HS lấy que tính theo y/c. -HS quan sát và nghe. -HS trả lời. -HS nghe. -HS trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN. -CN, lớp. -HS làm vào bảng con. -CN, lớp. -HS làm vào sgk. -CN. -CN, lớp. -HS trả lời. -HS làm bài vào vở. -CN sửa bài. -HS trả lời. -HS chơi trò chơi. Tiết 3: Chính tả (nghe - viết) MỜI VÀO I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác khổ thơ 1, 2, bài: Mời vào. -Làm đúng các bài tập chính tả. 2.Kỹ năng: -Viết đúng, chính xác. -Viết đúng cỡ chữ, liền mạch. 3.Thái độ: -Luôn kiên trì, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước viết bài gì? -Hoa sen. -Cho HS viết bảng con: nhị vàng, bông trắng, lá xanh. -Nhắc lại quy tắc chính tả: gh - i, e, ê. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Viết khổ thơ 1, 2 bài: Mời vào. b/HD tập chép: -Cho 2 HS đọc sgk đoạn cần viết. -Cho HS đọc thầm và tìm từ khó - GV ghi bảng: nếu, thật, xem gạc. -Cho HS phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho HS. -GV đọc lại đoạn cần viết. *HD nghe viết: -HD HS trình bày vở. -GV đọc chậm – HS nghe và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở HS viết hoa, dấu câu. +GV quan sát, sửa sai tư thế cho HS *HD sửa lỗi: -GV đọc cho HS soát lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập: *Điền vần: ong hay oong. -Cho HS đọc y/c. -GV đọc cho HS trả lời vần cần điền. boong, mong. Nhận xét, sửa sai. *Điền chữ: ng hay ngh. -Cho HS đọc y/c. -GV HD: ngh – e, ê, i. -Cho HS xem tranh và điền trên bảng lớp. ngôi nhà nghề nông nghe nhạc Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: -Hôm nay học chính tả bài gì? -Mời vào -Làm bài tập gì? -Điền: ong / oong; ng / ngh. -GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở HS viết chữ chưa đẹp. *GD: Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS viết b. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -HS viết b. -HS nghe. -HS trình bày vở. -HS thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -CN. -CN. -CN điền trên bảng lớp. -HS trả lời. -HS nghe. Tiết 4: Tập viết TÔ CHỮ HOA L, M, N I. Mục tiêu: -HS biết tô chữ hoa L, M, N. -Viết đúng các vần: oan, en, ong. Các từ: ngoan ngoãn, hoa sen, trong xanh. Chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét; Đưa bút theo đúng qui trình viết; Giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu L, M, N, bảng con, tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Sĩ số. 2. Ktbc: -Cho HS viết bảng con: viết đẹp - hiếu thảo -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Tô chữ hoa L. M, N; Vần: ong, en, oan; từ: ngoan ngoãn, hoa sen, trong xanh. b/HD tô chữ hoa: Cho HS quan sát nhận xét: -Chữ hoa L, M, N gồm mấy nét? -Đó là những nét nào? -GV nêu qui trình và viết mẫu. c/HD viết vần,từ ứng dụng: -GV viết bảng cho HS phân tích và đọc: oan – ngoan ngoãn en – hoa sen ong – trong xanh -HD HS viết bảng con. Nhận xét, sửa sai. d/HD HS tập tô, tập viết: -Cho HS tô L, M, N và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV. GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở HS viết đúng mẫu. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4. Củng cố: -Cho HS đọc lại nội dung vừa viết. -Cho HS thi viết: ngoan ngoãn, hoa sen, trong xanh. Nhận xét 5. Dặn dò: Luyện viết phần B. -Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con. -HS nhắc lại. -HS quan sát. -CN, lớp. -HS viết bảng con. -HS thực hành viết vở tập viết. -CN, lớp. -HS thi viết. Thứ sáu ngày 04 tháng 04 năm 2014 Tiết 1+2: Tập đọc CHÚ CÔNG I. Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài: -Chú công. +HS đọc và hiểu các từ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. +Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy. -Ôn vần: oc, ooc. Tìm được tiếng, nói được câu có chứa: oc, ooc. -Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của đuôi công. -Biết hát về chú công. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Sĩ số, hát vui. 2. Mở đầu: -Tiết trước học bài gì? -Mời vào. -Cho HS đọc từng khổ thơ và trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/Giới thiệu bài: -Chú công. b/HD luyện đọc: b.1/GV đọc mẫu: b.2/Luyện đọc: -Luyện đọc từ: +Cho HS tìm từ khó- GV gạch chân: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. +Cho HS phân tích, đọc từ. +GV cùng HS giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD: Khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho HS đọc. -Đọc cả bài: 1 HS đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần: c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: oc -Cho HS đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân: ngọc. -Cho HS đọc các từ vừa tìm. c.2/Nói câu chứa tiếng có vần: oc, ooc -Cho HS đọc y/c. -Cho HS nhìn tranh và đọc câu mẫu. -Cho HS tập nói câu. -Sửa câu cho HS. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Chú công -Cho 1 HS đọc lại bài. 5. Nhận xét tiết học. Tiết 2 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? -Chú công. -Cho HS đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần oc. 3. Bài mới: a/Tìm hiểu bài: -Cho HS đọc từng đoạn và trả lời: +Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu gì, chú đã biết làm động tác gì? +Đọc những câu văn tả vẻ đẹp của đuôi công trống sau hai, ba năm. -Cho HS đọc lại cả bài. b/Luyện nói: -Cho HS đọc y/c. -Cho HS thực hành hát bài hát về con công. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Chú công. -Cho HS đọc từng bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -CN, lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -CN, lớp. -CN, lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN, lớp. -CN. -HS tập nói câu -HS trả lời. -CN. -HS trả lời. -CN, lớp. -CN. -HS trả lời câu hỏi. -CN, lớp. -CN, lớp. -HS hát. -HS trả lời. -CN. Tiết 3: Tự nhiên và xã hội NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT I. Mục tiêu: Giúp HS biết: -Động vật có khả năng di chuyển, thực vật thì không. -So sánh để nhận ra một số điểm giống nhau giữa các cây, giữa các con vật. -Phân biệt được cây (con vật) có ích, có hại. -Có ý thức tham gia bảo vệ các cây cối , con vật có ích. II. Đồ dùng dạy học: Sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Con muỗi. -GV hỏi: +Cơ thể muỗi có những bộ phận nào? +Muỗi thường sống ở đâu? +Muỗi có tác hại gì? Nêu những cách diệt muỗi? +Để không bị muỗi đốt, khi ngủ, em cần làm gì? -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: -Nhận biết cây cối và con vật. b/Các hoạt động: b.1/Hoạt động 1: Phân loại cây. -Quan sát các cây em mang đến: Hoa để chung hoa, rau để chung rau, gọi tên các cây rau, cây hoa đó và nêu lợi ích của chúng. -Các nhóm báo cáo. -Làm việc cả lớp: +Em hãy kể một số cây gỗ và lợi ích của nó. +Các cây giống và khác nhau ở chỗ nào? -Nhận xét. b.2/Hoạt động 2: Quan sát tranh con vật. -Cho HS quan sát tranh trang 61: +Hãy chỉ và nói tên các con vật có ích. +Hãy chỉ và nói tên các con vật có hại. +Các con vật này giống và khác nhau ở chỗ nào? -Nhận xét. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Nhận biết cây cối và con vật. -GV hỏi: +Nêu một số cây rau, cây hoa, cây gỗ mà em biết. -Nó có lợi ích gì? +Nêu một số con vật có hại, có ích. +Em phải làm gì với cây / con vật có lợi / có hại. -Nhận xét. 5. Dặn dò: Thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS thảo luận theo nhóm. -CN trả lời. -HS làm việc cá nhân. -HS trả lời. -CN trả lời. Tiết 4: SINH HOAÏT TAÄP THEÅ &

File đính kèm:

  • docTuan 29 Lop 1.doc
Giáo án liên quan