A. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
Chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
B.Đồ dùng dạy học:
Tranh trong SGK.
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1986 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 Tuần 29, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n.
- Củng cố phép cộng không nhớ.
B.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động1:Củng cố về giải bài toán có phép cộng không nhớ, các số trong phạm vi 100.
- HS nêu cách giải một bài toán có phép công.
- HS nêu cách thực hiện phép cộng theo hàng dọc.
- HS làm bảng con một số bài tập.
2.Hoạt động 2: Làm bài tập SGK/157
* Bảng lớp:
Bài 1: Tính
* Vở 2:
Bài 2 : Tính nhẩm
Gọi hs lên bảng thực hiện tính – gv và lớp theo dõi.
Bài 4/157: HS đọc đề toán – nêu các bước giải- tóm tắt- trình bày bài giải :
Con sên bò được tất cả số cm là:
15 + 14 = 29cm
Đáp số: 29cm
3.Hoạt động 3: Bồi dưỡng HS giỏi
HS nhìn tóm tắt giải bài toán
Có : 45 quả cam
Ăn : 32 quả cam
Còn lại : … quả cam?
C.Củng cố - Dặn dò:
- Xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
T3 MĨ THUẬT (BS)
VẼ TRANH ĐÀN GÀ
A.Mục tiêu:Củng cố cho HS
- Biết cách vẽ con gà.
- Vẽ được tranh đàn gà và vẽ màu theo ý thích.
B.Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Củng cố cách vẽ con gà.
- GV hỏi – HS nhắc lại cách vẽ và tô màu.
- Vẽ các bộ phận chính trước: đầu, mình, chân, đuôi..
- Vẽ các chi tiết sau: mắt, mũi, miệng...
- Vẽ thêm cảnh phụ cho tranh sinh động : Nhà, cây, hoa, mặt trời, mây
- Tìm màu và vẽ màu theo ý thích.
2. Hoạt động 2: Thi vẽ tranh đàn gà.
- Nhận xét đánh giá
- GV chọn một số bài để hs cùng xem.
+ Em có nhận xét gì?
+ Em thích bài nào nhất? Vì sao?
- HS quan sát, nhận xét về : Hình vẽ, Màu sắc
- GV nhận xét và tuyên dương
C.Củng cố, dặn dò:
- Về quan sát và tập vẽ lại.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Thứ sáu ngày 04 tháng 04 năm 2014
* BUỔI SÁNG:
T1+2
TẬP ĐỌC
TIẾT:29,30
CHÚ CÔNG
SGK/ 97
TGDK: 38’/tiết
A. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ : nâu gạch ,rẻ quạt , rực rỡ , lóng lánh . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài : Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công lúc trưởng thành.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
Chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
I. TIẾT 1:
1.Hoạt động 1: Bài cũ
- Gọi 3 em đọc bài: Mời vào và trả lời câu hỏi theo SGK (đối với HS khá giỏi). Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
2.Hoạt động 2: Bài mới
* Luyện đọc: GV đọc mẫu toàn bài. GV hỏi: Bài tập đọc hôm nay có mấy câu?
* Luyện đọc tiếng:
- Luyện Đọc các tiếng khó phát âm: quạt, xiêm, xòe.
- GV đọc, HS đọc lại (mỗi tiếng 2 em).
* Luyện đọc từ:
- GV gạch chân các từ mà học sinh phát âm hay sai: rực rỡ, rẻ quạt, lóng lánh, nâu gạch.
- HS đọc và phân tích tiếng.
- GV đọc mẫu, 2 em đọc lại.
- Giảng từ: rực rỡ, rẻ quạt.
- 2 HS đọc lại các tiếng, từ trên.
* Luyện đọc câu:
- Gọi 2 em đọc tên bài.
- GV chỉ từng câu cho HS đọc (mỗi câu 2 em)
- HS đọc nối tiếp theo bàn (2 lượt).
- GV chỉ bất kì câu nào cho HS đọc (3 - 5 em).
Nghỉ giữa tiết: Lớp hát- Trò chơi
* Luyện đọc đoạn: Chia đoạn: 2 đoạn.
- Gọi 2 em đọc đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn theo dãy bàn (2 lượt).
- HS đọc mời (2 lượt).
- Đại diện 2 em thi đọc diễn cảm toàn bài. Nhận xét – Tuyên dương.
- Lớp đọc đồng thanh 1 lần.
3.Hoạt động 3: Ôn vần: oc, ooc
- Tìm tiếng trong bài có vần oc: ngọc.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc.
- Nhận xét. Tuyên dương
II.TIẾT 2:
1.Hoạt động 1: Tìm hiểu và luyện đọc:
- Cho HS luyện đọc kết hợp trả lời các câu hỏi trong SGK để tìm hiểu nội dung bài:
+ Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì?
+ Sau hai, ba năm đuôi công trống thay đổi như thế nào?
- GV đọc diễn cảm bài văn.
- HS luyện đọc dưới nhiều hình thức.
- HS làm vở bài tập
Nghỉ giữa tiết: Lớp hát- Trò chơi
2.Hoạt động 2: Luyện nói: Hát bài hát về con công.
- HS thi múa và hát về con công.
- Nhận xét. Tuyên dương.
3.Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Liên hệ giáo dục
- Về nhà đọc bài và xem bài: Chuyện ở lớp.
D.BỔ SUNG:
…………………………………………………………………………………………………
....................................................................................................................................................
T3
TOÁN
TIẾT: 116
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHÔNG NHỚ).
SGK/ 158
TGDK: 37’
A. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số.
- Biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số .
- Làm bài tập: 1, 2, 4 / 47 VBT
B.Đồ dùng dạy học:
Que tính. Bảng phụ.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Bài cũ:
- HS cả lớp làm bảng con bài tập: 2/157 SGK.
- 2 HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Nhận xét.
2.Hoạt động 2: Bài mới
a.Hoạt động 2.1: Hình thành kiến thức mới.
* Giới thiệu cách tính trừ (không nhớ) dạng 57 – 25:
- Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính.
- Bước 2: Giới thiệu kĩ thuật làm tính trừ:
+ Cách đặt tính.
+ Cách tính (từ phải sang trái).
NGHỈ GIỮA TIẾT
b.Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1/47. VBT: Tính
- HS nêu yêu cầu. GV nhắc HS tính từ phải sang trái.
- HS làm việc cá nhân. Gọi HSY lên bảng làm.Nhận xét, sửa sa
- 1b ( tương tự)
* Bài 2a,b/ 47.VBT: Đúng ghi đ, sai ghi s.
- HS nêu yêu cầu:(HS kiểm tra kết quả sau đó điền đ, s vào ô trống).
- HS làm việc cá nhân. 2 em làm bảng phụ.
- GV theo dõi giúp đỡ HSY.
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 4/47.VBT: Giải toán.
- 1 HS đọc đề toán. GV tóm tắt. HS tự giải.
- 1 HS làm bảng phụ. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét, sửa sai.
* GV chốt dạng toán qua từng bài tập.
3.Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò:
- GV yêu cầu một vài HS nhắc lại cách đặt tính.
- Nhận xét tiết học
D.BỔ SUNG:
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..
T4
SINH HOẠT TẬP THỂ
TIẾT: 29
TUẦN 29
I.Tổng kết tuần 29:
1. Đã làm được:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tồn tại:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Tuyên dương:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II.Phương hướng tuần 30:
1.Hạnh kiểm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2.Học lực:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Hoạt động giáo dục khác:
* Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM:
- Kể chuyện về Bác: Được Bác đổi tên.
- GD và nhắc nhở học sinh học thuộc và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Lồng ghép HT và LTTGĐĐHCM: GD và nhắc nhở học sinh thực hiện lời dạy của Bác Hồ với thiếu nhi ( HD hs học thuộc và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy)
* Phong trào thi đua “ Xây dựng Trường học thân thiện học sinh tích cực”
- Nhắc học sinh xưng hô với nhau đúng mực.Thực hiện ứng xử tốt với bạn, không gây gỗ, không đánh nhau
- Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi dân gian : Tâng cầu
* An toàn giao thông - Tai nạn học đường:
- Giáo dục nhắc nhở HS thực hiện tốt ATGT: Đi bộ đúng qui định, không tự ý qua
đường, đội mũ BH khi ngồi xe máy, không chơi hoặc đùa giỡn dưới lòng đường, khi qua
đường có rào chắn phải hết sức cẩn thận....
- Ra chơi cấm leo trèo, rượt đuổi, chạy nhảy quá sức.
III.Vui chơi giải trí:
- Tập cho hs hát bài hát Vui đến trường.
* BUỔI CHIỀU: NGHỈ - GV KHÔNG CHỦ NHIỆM DẠY.
File đính kèm:
- TUẦN 29.doc