A. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan , dày , lấp ló , ngan ngát , khắp vườn , Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài : Biết được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK ).
- HS khá, giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh (SGK).
* GDBVMT : Hoa ngọc lan vừa đẹp vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người. Những cây hoa như vậy cần được chúng ta giữ gìn và bảo vệ .
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1516 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B trong vở Tập viết.
D. BỔ SUNG:………………………………………………………………………………… ....................................................................................................................................................
*BUỔI CHIỀU:
T1 TIẾNG VIỆT (BS)
ÔN TẬP CHÍNH TẢ
A.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài : Xóm chuồn chuồn. Đọc đúng các từ ngữ: chuồn chuồn, thoăn thoắt, lượn quanh.
- Hiểu nội dung bài: Biết được đặc điểm của các loài chuồn chuồn.
HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ươn,ương.
B.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Luyện đọc : Xóm chuồn chuồn
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài.
Biết được đặc điểm của các loài chuồn chuồn.
3.Hoạt động 3: Thực hành
* Vở 1:
- Điền vần , tiếng có vần ươn hoặc ương:
Cái gương, con lươn , cái giường , con vượn , ngô nướng, mương nước.
- Điền chữ ch hoặc tr :
Con chuột , cái chổi , con trâu, ông trăng, cái trống, quả chuối.
- Viết : Dòng mương nước đầy ăm ắp .(3 hàng)
Chuồn chuồn đậu khắp luống rau .(3 hàng)
4.Hoạt động 4: Bồi dưỡng HS giỏi.
Thi đọc diễn cảm bài : Xóm chuồn chuồn .
C.Củng cố - dặn dò:
- Học bài, ôn tập chuẩn bị KTĐKL3.
T2 TOÁN (BS)
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố các số có hai chữ số.
- Viết được số có hai chữ số. Viết được số liền trước, số liền sau của một số.
- So sánh các số , thứ tự số.
B. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Củng cố các số có hai chữ số.
- HS đọc các số từ 1 đến 100 (xuôi, ngược)
- HS phân tích hàng chục, hàng đơn vị.
- Viết bảng con các số do GV đọc.
2. Hoạt động 2 : Làm bài tập SGK/ 146
* Bảng con:
+ Bài 2: Viết số
- a/Số liền trước của 62 là...
- b/Số liền sau của 20 là...
* Vở 2: Bài 1/146: Viết số
Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươ mốt, sáu mươi sáu, một trăm.
- HS làm việc cá nhân. Gọi 3 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, sửa sai.- GV chốt dạng toán qua từng bài tập.
* Bài 3/146: Viết các số:
- Từ 50 đến 60 :
- Từ 85 đến 100 :
- HS làm việc cá nhân. Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, sửa sai. - GV chốt dạng toán qua từng bài tập.
3.Hoạt động 3: Toán nâng cao ( Bảng lớp)
Bài 1:Phượng nói : số liền trước của số có 2 chữ số là số có 2 chữ số.
Em hãy nhận xét phượng nói đúng hay sai ? Tại sao ?
C.Củng cố - Dặn dò:
Xem lại bài - Chuẩn bị bài sau.
T3 MĨ THUẬT (BS)
VẼ HOẶC NẶN Ô TÔ
A.Mục tiêu:Củng cố cho HS
- Biết cách vẽ hoặc nặn tạo dáng chiếc ô tô.
- Nặn tạo dáng hoặc vẽ được cái ô tô theo ý thích .
B.Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Củng cố cách nặn hoặc vẽ ô tô:
Cách vẽ , cách nặn
* Cách vẽ ô tô :- Vẽ thùng xe
- Vẽ buồng lái
- Vẽ bánh xe
- Vẽ cửa lên xuống, của kính
- Vẽ màu theo ý thích
* Cách nặn ô tô :- Nặn thùng xe.
- Nặn buồng lái.
- Nặn bánh xe…
- Gắn các bộ phận thành ô tô .
2. Hoạt động 2: Thi vẽ hoặc nặn ô tô
- Nhận xét đánh giá
- GV chọn một số bài để hs cùng xem.
+ Em có nhận xét gì?
+ Em thích bài nào nhất? Vì sao?
- HS quan sát, nhận xét về : Hình vẽ, Màu sắc
- GV nhận xét và tuyên dương
C.Củng cố, dặn dò:
- Về quan sát và tập vẽ lại.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014
* BUỔI SÁNG:
T1+ 2 TẬP ĐỌC TIẾT: 17, 18
MƯU CHÚ SẺ.
SGK: 70 TGDK: 37’/tiết
A. Mục tiêu:
1. Mục tiêu chính:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài : Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu mình thoát nạn .
- Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
Chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
2. Mục tiêu GDKN sống:
- Xác định giá trị: Nhận biết được ý nghĩa câu chuyện, từ đó xác định được: Dù có rơi vào tình thế nguy hiểm với cái chết gần kề cũng không được bó tay chờ chết.
- Ra quyết định, giải quyết vấn đề: Phải bình tỉnh, tự tin, đánh vào điểm yếu của đối phương để tìm cách thoát nạn.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh trong SGK.
C.Các hoạt động dạy học:
I. TIẾT 1:
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Gọi 3 em đọc bài: Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi theo SGK (đối với HS khá giỏi).
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
2. Hoạt động 2: Bài mới
* Luyện đọc: GV đọc mẫu toàn bài. - GV hỏi: bài tập đọc hôm nay có mấy câu?
* Luyện đọc tiếng:
- Luyện Đọc các tiếng khó phát âm: vuốt, chộp, trước.
- GV đọc, HS đọc lại (mỗi tiếng 2 em).
* Luyện đọc từ:
- GV gạch chân các từ mà học sinh phát âm hay sai: hoảng lắm, lễ phép, sạch sẽ, xoa mép.
- HS đọc và phân tích tiếng.
- GV đọc mẫu, 2 em đọc lại. Giảng từ: chộp, lễ phép.
- 2 HS đọc lại các tiếng, từ trên.
* Luyện đọc câu:
- Gọi 2 em đọc tên bài.
- GV chỉ từng câu cho HS đọc (mỗi câu 2 em)
- HS đọc nối tiếp theo bàn (2 lượt).
- GV chỉ bất kì câu nào cho HS đọc (3 - 5 em).
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc đoạn:
- Chia đoạn: 3 đoạn. -Gọi 3 em đọc đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn theo dãy bàn (2 lượt).
- HS đọc mời (2 lượt).
- Đại diện 2 em thi đọc diễn cảm toàn bài. Nhận xét – Tuyên dương.
- Lớp đọc đồng thanh 1 lần.
3. Hoạt động 3: Ôn vần: uôn, uông
- Tìm tiếng trong bài có vần uôn, uông.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.
- Nhận xét. Tuyên dương.
II.TIẾT 2:
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu và luyện đọc:
* Mục tiêu GDKN sống:
- Xác định giá trị: Nhận biết được ý nghĩa câu chuyện, từ đó xác định được: Dù có rơi vào tình thế nguy hiểm với cái chết gần kề cũng không được bó tay chờ chết.
- Ra quyết định, giải quyết vấn đề: Phải bình tỉnh, tự tin, đánh vào điểm yếu của đối phương để tìm cách thoát nạn.
* PP- KT dạy học:
- Động não.
- Trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
* Cách tiến hành:
- Cho HS luyện đọc kết hợp trả lời các câu hỏi trong SGK để tìm hiểu nội dung bài:
+ Khi Sẻ bị mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
+ Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?.
+ Xếp các ô chữ thành câu và nói đúng về chú Sẻ trong bài.
- HS luyện đọc dưới nhiều hình thức.
NGHỈ GIỮA TIẾT
- HS làm bài tập trong VBT.
2. Hoạt động 2: Luyện nói:
- HS luyện nói về chú Sẻ trong bài.
- Từng cặp trao đổi.
- HS trả lời. Nhận xét
3. Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Liên hệ giáo dục
- Về nhà đọc bài và xem bài: Ngôi nhà.
D. BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
T3 TOÁN TIẾT: 108
LUYỆN TẬP CHUNG.
SGK: 147 TGDK: 36’
A. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết , so sánh các số có hai chữ số.
- Biết giải toán có một phép cộng .
- Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5/ VBT 39
B. Đồ dùng dạy học:
Que tính. Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Bài cũ:
- KT 2 HS làm bài tập 2,3 SGK/146.
- Nhận xét
2. Hoạt động 2: Bài mới
a. Hoạt động 2.1: Ôn tập
- HS nhắc lại cách so sánh các số có hai chữ số : So sánh hàng chục trước, nếu bằng nhau ta so sánh tiếp hàng đơn vị.
- Đọc các số từ 59 đến 100.
- HS nhắc lại các bước thực hiện bài giải.
b. Hoạt động 2.2: Luyện tập – Thực hành
* Bài 1/39VBT: Viết các số
Từ 59 đến 69.
Từ 70 đến 80.
Từ 81 đến 100.
- HS nêu yêu cầu. GV hướng dẫn HS làm bài.
- HS làm việc cá nhân. Gọi HSY lên bảng làm.
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 2/39VBT: Viết (theo mẫu)
- HS nêu yêu cầu. GV theo dõi giúp đỡ HSY.
- HS làm việc cá nhân. 2 em làm bảng phụ.
- Nhận xét, sửa sai.
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Bài 3/39VBT: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- HS làm việc cá nhân. 3 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 4/39VBT: Giải toán.
- 1 HS đọc đề toán. GV tóm tắt. HS tự giải.
- 1 HS làm bảng phụ. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 5/39VBT : Viết số
- Số bé nhất có hai chữ số là: 10.
- Số lớn nhất có một chữ số là: 9.
- GV chốt dạng toán qua từng bài tập.
3. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò
- Tổ chức HS chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
- Nhận xét tiết học.
D. BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………....................
…………………………………………………………………………………………............
T4
SINH HOẠT TẬP THỂ
TIẾT: 27
TUẦN 27
I. Tổng kết tuần 27:
1.Đã làm được:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2. Tồn tại:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3. Tuyên dương:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
II. Phương hướng tuần 28:
1.Hạnh kiểm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2.Học lực:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3.Hoạt động giáo dục khác:
* Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM:
- Kể chuyện về Bác: Mừng cho các cháu, Bác càng thương nhớ mẹ.
* Phong trào thi đua “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”:
- Nhắc HS thực hiện tốt trường sạch, lớp đẹp, chăm sóc dây leo. Thực hiện tốt ứng xử với bạn.
- Hướng dẫn HS chơi trò chơi dân gian: Ô ăn quan.
* An toàn giao thông – Tai nạn học đường:
- Giáo dục nhắc nhở HS thực hiện tốt ATGT: Đi bộ đúng qui định, không tự ý qua đường,
đội mũ BH khi ngồi xe máy, không chơi hoặc đùa giỡn dưới lòng đường, khi qua đường có
rào chắn phải hết sức cẩn thận....
- Ra chơi cấm leo trèo, rượt đuổi, chạy nhảy quá sức.
III.Vui chơi giải trí: HS hát bài:Hòa bình cho bé.
*BUỔI CHIỀU: NGHỈ GV KHÔNG CHỦ NHIỆM DẠY.
File đính kèm:
- TUAN 27 - MUOI.doc