Tiết 1: Chào cờ tuần 26
Tiết 2+3: Tập đọc
BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài: Bàn tay mẹ.
+HS đọc và hiểu các từ: nấu cơm, rám nắng, gầy gầy, xương xương.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.
+Luyện đọc diễn cảm câu: - Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng,
các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
-Ôn vần: an, at. Tìm được tiếng chứa: an, at.
-Hiểu nội dung bài: Hiểu được tình cảm của bạn nhỏ đối với đôi bàn tay mẹ.
Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
-Trả lời các câu hỏi theo tranh, nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 26 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên mặt giấy vừa vẽ, dán nhẹ vào vở cho thẳng và cân đối.
Hoàn thành 1 HV.
-GV cho hs thực hành vẽ và cắt trên giấy trắng, không cần dán.
GV quan sát hs thực hành.
Nhắc nhở hs giữ vệ sinh an toàn lao động.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? Cắt, dán hình vuông.
-HV có đặc điểm gì? Các đường vẽ bằng nhau
GV tuyên dương những hs thực hành tốt.
5. Dặn dò: Chuẩn bị dụng cụ thực hành.
-Nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại.
-Quan sát, nhận xét.
-HS quan sát mẫu.
-HS thực hành theo HD của GV.
-HS trả lời
-HS trả lời
Thứ năm ngày 13 tháng 03 năm 2014
Tiết 1: Mỹ thuật (Gv chuyên)
Tiết 2: Toán
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: Bước đầu giúp hs:
-Biết so sánh các số có hai chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo các số có hai chữ số)
-Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
II. Chuẩn bị: Que tính, bảng con, phiếu.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? Các số có hai chữ số
-Cho 1 hs điền: 80 – 90.
Đọc, phân tích cấu tạo: 85, 89, 90, 80.
-Cho hs viết b: 75, 83, 96, 98.
-Nhận xét ktbc.
3. Bài mới:
a/GTB: So sánh các số có hai chữ số.
b/Giới thiệu: 62 < 65
-Cho hs lấy 62 và 65 que tính.
+62 và 65 giống nhau ở điểm nào? -giống nhau ở số chục.
+2 so sánh với 5 thì ntn? 2 < 5
Vậy 62 < 65.
-62 < 65, vậy 65 so với 62 thì ntn ?
-Cho hs đọc: 62 < 65
65 > 62
*Khi so sánh số có hai chữ số: Nếu số chục giống nhau thì so sánh số đơn vị. Số đơn vị nhỏ là số nhỏ và ngược lại.
c/Gới thiệu: 63 > 58.
-Cho hs lấy 63 và 58 que tính.
+63 và 58 có số chục ntn ? số chục khác nhau
+6 chục so với 5 chục thì ntn ? 6 chục > 5 chục
Vậy 63 > 58
-63 > 58, vậy 58 so với 63 thì ntn? 58 < 63
-Cho hs đọc: 63 > 58
58 < 63
*Khi so sánh số có hai chữ số thì so sánh số chục: Nếu số chục lớn là số lớn và ngược lại.
d/Thực hành:
-Bài 1: =
+Cho hs đọc y/c. -Điền dấu =
+Cho hs làm b và giải thích.
+Nhận xét.
-Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất.
+Cho hs đọc y/c, làm b.
+Gọi hs sửa bài.
-Bài 3: Khoanh vào số bé nhất.
+Cho hs đọc y/c, làm b.
+Gọi hs sửa bài.
-Bài 4: Viết các số 72, 38, 64.
+Theo thứ tự từ bé đến lớn.
+Theo thứ tự từ lớn đến bé.
.Cho hs đọc y/c và làm vở.
.Gọi hs sửa bài.
Nhận xét.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? So sánh các số có hai chữ số.
-Khi so sánh các số có hai chữ số:
+Nếu số chục giống nhau thì so sánh số gì ? số đơn vị
+Nếu số chục khác nhau thì so sánh số gì ? so sánh số chục
-Cho hs chơi so sánh: 63…68
23…32
5. Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS làm bài tập.
-HS nhắc lại.
-HS lấy que tính theo y/c.
-HS trả lời
-HS trả lời
-CN, lớp.
-HS nhắc lại.
-HS lấy que tính theo y/c.
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-CN, lớp.
-HS nhắc lại.
-HS trả lời
-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào bảng con.
-HS làm bài vào vở.
-CN.
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS chơi trò chơi.
Tiết 3: Chính tả (nghe viết)
CÁI BỐNG
I. Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ “Cái Bống”, trình bày đúng bài thơ. Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút.
-Làm đúng các bài tập: Điền tiếng có anh/ach; điền chữ ng / ngh vào chỗ trống.
II. Chuẩn bị: Vở, bảng con, sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? Bàn tay mẹ.
-Cho hs phân tích, viết bảng con:
hằng ngày, bàn tay, bao nhiêu.
Nhận xét, sửa sai.
-Cho hs nhận xét đúng/sai:
nhà gha cái ghế gi nhớ xuồng ge
Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: Cái Bống.
b/HD nghe viết:
-Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk .
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó:
khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ,
mưa ròng.
Sửa sai cho hs.
-GV và hs giải nghĩa từ khó.
-GV đọc lại bài.
*HD nghe viết:
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở hs viết hoa, dấu câu.
+Gv qsát, sửa sai tư thế cho hs.
*HD sửa lỗi:
-GV đọc cho hs soát lại cả bài.
-GV đọc và ghi bài lên bảng cho hs sửa lỗi: Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập:
*Điền vần anh hay ach:
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs qsát tranh và làm bài vào vở:
hộp bánh, túi xách
-Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét, sửa sai.
*Điền chữ ng hay ngh: ngà voi , chú nghé
-Cho hs đọc y/c.
-Gv HD: ngh – e, ê, i.
-Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? Cái Bống
Làm bài tập gì? Điền anh / ach; ng / ngh
*Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
-Cho hs thi viết: khéo sàng , đường trơn
Nhận xét.
5. Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS trả lời.
-Hs trình bày vở.
-Hs thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-HS làm vào vở.
-CN
-CN.
-HS làm vào bảng con.
-HS trả lời
-HS nghe.
-HS thi viết.
Tiết 4: Tập viết
TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
I. Mục tiêu:
-HS biết tô chữ hoa C, D, Đ.
-Viết đúng các vần: an, anh.Các từ: bàn tay,gánh đỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2.
II. Đồ dùng học tập: Chữ mẫu C, D, Đ, bảng con, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Sĩ số.
2. Ktbc:
-Cho hs viết bảng con: -mái trường, sao sáng.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: Tô chữ hoa C, D, Đ; -viết: an, anh;
-từ: bàn tay, gánh đỡ.
b/HD tô chữ hoa:
Cho hs qsát, nhận xét:
-C: cao 2,5 đơn vị, rộng 2 đơn vị. Có nét cong lượn dài hết con chữ.
-D: cao 2,5 đơn vị, rộng 2 đơn vị. Có 1 nét nối liền hết con chữ.
-Đ: giống D nhưng có thêm nét lượn ngang.
c/HD viết vần, từ ứng dụng:
-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc:
an – bàn tay
anh – gánh đỡ
-HD hs viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
d/HD hs tập tô,tập viết:
-Cho hs tô C, D, Đ và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết đúng mẫu.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
4. Củng cố:
-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho hs thi viết: bàn tay, gánh đỡ
Nhận xét
5. Dặn dò: Luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát, nhận xét.
-Cn đọc và phân tích.
-HS viết bảng con.
-Hs thực hành tô và viết vở TV.
-CN, lớp.
-HS thi viết.
Thứ sáu ngày 14 tháng 03 năm 2014
Tiết 1 : Tập đọc
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
-HS đọc được các bài:
Trường em, Tặng cháu, Bàn tay mẹ, Cái nhãn vở, Cái Bống.
-Ôn vần: ai, ay, ao, au, ang, ac, an, at, anh, ach.
Tìm tiếng trong bài, ngoài bài chứa các vần vừa ôn.
-HS trả lời được các câu hỏi theo nội dung bài.
-Luyện viết: bống bang, trường học, giúp nước, khéo sảy, khéo sàng,
thân thiết, mai sau.
-Làm được các bài tập.
II. Đồ dùng học tập: Sgk, bảng con, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Sĩ số, hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? Cái Bống
-Cho hs đọc bài và trả lời:
+Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
+Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
+Viết: nấu cơm, gánh đỡ, khéo sàng.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: Ôn tập giữa hk2.
b/HD ôn đọc:
-Cho hs đọc lần lượt từng bài, tìm tiếng trong bài, ngoài bài và trả lời câu hỏi:
+Bài: Trường em, ôn vần: ai, ay.
+Bài: Tặng cháu, ôn vần: ao, au.
+Bài: Cái nhãn vở, ôn vần: ang, ac.
+Bài: Bàn tay mẹ, ôn vần: an, at.
+Bài: Cái Bống, ôn vần: anh, ach.
c/HD ôn viết:
-GV viết bảng: bống bang, trường học, giúp nước,
khéo sảy, khéo sàng, thân thiết, mai sau.
-Cho hs phân tích và viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
*Làm bài tập:
-Cho hs nhắc lại qui tắc điền: c / k , g / gh , ng / ngh.
-Cho hs làm bài vào vở:
+Điền: c hay k:
…á vàng thước …ẻ lá …ọ
+Điền: g hay gh: nhà …a cái …ế
+Điền: ng hay ngh: …à voi chú ….é
-Cho hs sửa bài.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? Ôn tập giữa hk2
-Cho hs nêu qui tắc điền: c / k , g / gh , ng / ngh.
Nhận xét.
5. Dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra.
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS đọc.
-HS viết bảng con.
-CN, lớp nêu.
-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.
-HS trả lời
-Cn nêu.
Tiết 2: Tiếng Việt
KIỂM TRA
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
CON GÀ
I. Mục tiêu: Giúp hs biết:
-Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà
trống, gà mái, gà con.
-Nêu được lợi ích của việc nuôi gà.
-Thịt gà và trứng là những thức ăn bổ dưỡng.
-HS có ý thức chăm sóc gà (nếu ở nhà có nuôi gà). HS biết cách phòng bệnh dịch cúm gia cầm.
II. Đồ dùng học tập: Sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? Con cá
-GV hỏi:
+Cá sống ở đâu? Nó có những bộ phận nào?
+Nó bơi bằng gì? Thở bằng gì?
+Hãy kể tên các loài cá mà em biết?
+Cá có lợi ích gì?
-Nhận xét ktbc.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: Con gà.
b/Các hoạt động:
*Hoạt động 1: Qsát tranh và trả lời.
-Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của con gà?
-Hãy mô tả con gà hình 1 trong sgk trang 54: Đó là gà trồng hay gà mái? Vì sao em biết?
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
-Chia lớp làm 3 nhóm cùng thảo luận:
+Gà di chuyển ntn? Nó có bay được không?
+Nuôi gà để làm gì?
-Các nhóm báo cáo.
*Hoạt động 3: Chơi trò chơi.
-Gà trống, nó làm gì vào buổi sáng?
+Gà mái kêu ntn?
+Gà con kêu ntn?
-Cho hs giả làm tiếng kêu của gà?
-Cho lớp hát bài: Đàn gà con.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? Con gà
-Nuôi gà để làm gì?
-Em phải làm gì để chăm sóc và bảo vệ gà?
-Nếu gà bị bệnh thì sao? Ngừa bệnh ntn?
5. Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-Quan sát tranh, trả lời .
-HS thảo luận nhóm.
-CN trả lời.
-HS chơi trò chơi.
-HS hát vui.
-HS trả lời
-HS trả lời.
Tiết 4:
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
&
File đính kèm:
- Tuan 26 Lop 1(1).doc