TẬP ĐỌC : BÀN TAY MẸ
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm , rám nắng.
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK /55
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
30 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1648 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 26 – Tiểu học Lê Văn Tám, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 71 đến 80.
2. Giới thiệu các số từ 81 đến 99 :
- GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 81 đến 99.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/140):
- GV đọc, HS viết số.
* Bài 2: ( SGK/ 140)
- HS nêu yêu cầu bài
* Bài 3 (SGK/140)
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Số 95 gồm ... chục và ... đơn vị.
Số 83 gồm ... chục và ... đơn vị.
Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị.
Bài 4 (SGK/140)
- Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ?
- Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị ?
III. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : BT2/141.
- Cho HS đọc các số từ 70 đến 99.
- Bài sau : So sánh các số có hai chữ số.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- Cá nhân, ĐT
- ... bảy mươi que tính.
- ... bảy mươi hai que tính.
- HS đọc : Bảy mươi hai.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 71 đến 80.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 81 đến 99.
* Bài 1: Viết số
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở
* Bài 3: Viết các số ( Theo mẫu)
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở bài tập
*Bài 4: Nhìn hình giải bài toán
- 1 HS đọc đề bài toán.
- HS nhìn hình vẽ và trả lời.
- HS thi đua điền các số tiếp sức.
- Cá nhân, ĐT.
TIẾNG VIỆT ÔN TẬP các bài tập đọc đã học
Học bài vẽ ngựa
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Đọc lại một số bài tập đọc đã học, Đọc trơn cả bài tập đọc: Vẽ ngựa
- Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh
- Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK )
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS đọc thuộc bài thơ và trả lời các câu hỏi sau :
+ Bống đã làm gì để giúp mẹ ?
+ Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ ?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Ôn Tập đọc :
- Cho HS đọc lại các bài Tập đọc đã học :
+ Trường em (Trang 46)
+ Tặng cháu (Trang 49)
+ Cái nhãn vở (Trang 52)
+ Bàn tay mẹ ( Trang 55)
+ Cái Bống (Trang 58)
- Nhận xét, tuyên dương.
3 . Ôn về học thuộc lòng :
- Cho HS đọc lại các bài thuộc lòng sau :
+ Tặng cháu (Trang 49)
+ Cái Bống (Trang 58)
- Nhận xét, tuyên dương.
Tiết 2
4. Luyện đọc bài vẽ ngựa:
a- GV đọc mẫu, nêu nội dung bài
b- Tìm tiếng, từ khó đọc:
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ.
+ Tổ 1: Tìm tiếng có âm gi
+ Tổ 2: Tìm tiếng có âm tr
+ Tổ 3: Tìm tiếng có vần ao
+ Tơ 4: Tìm tiếng có vần ưa
c- Luyện đọc tiếng, từ:
d- Luyện đọc câu:
- Lần lượt cho HS nêu thứ tự của các dòng thơ( Chữ bắt đầu, chữ kết thúc ) GV dùng phấn màu ghi số từ 1 đén 4 ở đầu mỗi dòng
- Vậy bài tập đọc có mấy dòng.
e- Luyện đọc đoạn:
f- Luyện đọc cả bài
s- Luyện đọc SGK
5/-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
H1: Bạn nhơ muốn vẽ con gì?
H2: Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy?
III. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Chuẩn bị kiểm tra giữa HKII
- 3 HS đọc bài.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS đọc lại bài.
- HS đọc lại bài.
- HS nhìn nghe GV đọc
- HS tìm trả lời:
......bao giờ
......bức tranh
......sao
...... ngựa, đưa, chưa
- Đọc CN, ĐT
- Đọc CN hết dòng này sang dòng khác
- HS nhìn bảng phụ.
- CN- ĐT
- Học sinh đọc từng đoạn
- HS trả lời câu hỏi
THỦ CÔNG : CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (T1)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách kẻ, cắt dán, hình vuông.
- Kẻ ,cắt dán được hình vuông.Cóthể kẻ,cắt, dán hình vuông theo cách đơn giản.
- Đường cắt tương đối thẳng; Hình dán tương đối phẳng.
+ HS khéo tay kẻ cắt dán hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng, Hình dán phẳng, có thể kẻ, cắt, dán hình vuông có kích thước khác.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bài mẫu, giấy màu.
- HS : Giấy vở.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem mẫu và giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :
- GV chỉ vật mẫu trên bảng :
+ Đây là các hình gì ?
+ Hình vuông có mấy cạnh ?
+ Độ dài của các cạnh hình vuông như thế nào ?
+ Em hãy tìm các vật có dạng hình vuông ?
3. Hướng dẫn mẫu :
a. HD cách vẽ hình vuông :
- Đánh dấu điểm A. Từ điểm A đếm sang phải 6 ô, đánh dấu điểm B. Từ điểm B đếm xuống 6 ô, đánh dấu điểm C. Từ điểm A đếm xuống 6 ô, đánh dấu điểm D.
- Dùng thước kẻ và bút chì nối điểm A với B, điểm B với C, C với D, D với A, ta được hình vuông ABCD.
A
B
D
C
b. Cắt, dán hình vuông:
- Cắt theo các cạnh hình vuông ta được hình vuông.
- Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
c. HD cách kẻ hình vuông đơn giản :
- Tận dụng 2 cạnh của hình vuông. Vậy chỉ cần cắt 2 cạnh còn lại.
A
B
D
C
4. Thực hành :
- Cho HS thực hành cắt, dán trên giấy vở.
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
5. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hoàn thành sản phẩm.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát mẫu.
- HS quan sát, nhận xét :
+ Là hình vuông.
+ ... 4 cạnh.
+ ... 4 cạnh bằng nhau.
+ ... khăn tay, viên gạch hoa, ...
- HS quan sát GV hướng dẫn.
- HS quan sát GV thực hành.
- HS quan sát GV hướng dẫn.
- HS thực hành.
Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013
TOÁN (T104): SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai số có hai chữ số.
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
+ HS làm bài tập 1, 2 ( a, b) bài 3( a, b); bài tập 4 SGK/ 142
II. Đồ dùng dạy học :
- Các bó một chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ :
- Viết : Bảy mươi tám, bảy mươi hai, tám mươi tám, chín mươi chín.
- Đọc : 77, 81, 89, 94
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu 62 < 65 :
- GV đính lên bảng các que tính như hình vẽ và hỏi :
+ Số 62 có mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 65 có mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 62, 65 đều có 6 chục mà 2 < 5 nên
62 < 65; cho HS đọc.
- Cho HS nhận biết 62 62
- Điền : 42 ... 44 76 ... 71
2. Giới thiệu các số từ 63 > 58 :
- GV cho HS sử dụng que tính để thấy:
+ 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị
+ 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị.
- 68 và 58 có số chục khác nhau mà 6 chục lớn hơn 5 chục nên 63 > 58, từ đó ta cũng có :
58 < 63
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/142):
- Yêu cầu HS làm bài.
* Bài 2 (SGK/142) Cột a, b
- HS nêu yêu cầu bài
* Bài 3 (SGK/142) Cột a, b
- HS nêu yêu cầu bài
* Bài 4 (SGK/142)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
III. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Máy vi tính
- Nhận xét tiết học. Bài sau : Luyện tập.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- Cá nhân, ĐT.
- HS quan sát và trả lời :
+ ... 6 chục và 2 đơn vị.
+ ... 6 chục và 5 đơn vị.
- Cá nhân, ĐT : sáu mươi hai bé hơn sáu mươi lăm.
- Cá nhân, ĐT
- Làm miệng : 42 71
- HS thao tác trên que tính.
- Cá nhân, ĐT : Sáu mươi ba lớn hơn năm mươi tám.
* Bài 1: Điền dấu (,= )
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC
* Bài 3: Khoanh vào số bé nhất
- 2HS lên bảng, cả lớp làm BC
* Bài 4: Viết số
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
- HS tham gia trò chơi như các tiết học trước.
CHÍNH TẢ : CÁI BỐNG
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng daoCái Bống trong khoảng 10- 15 phút
- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống.
+ HS làm bài tập 2, 3 ( SGK)
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC :
an hay at ? kéo đàn, tát nước
g hay gh ? nhà ga, cái ghế
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS tập chép :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài thơ “Cái Bống”
- Cho HS đọc những tiếng khó : bống bang, khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng,
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
- GV treo bảng phụ :
a. Điền vần anh hay ach :
- HS đọc yêu cầu, 1HS lên bảng làm mẫu.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền chữ ng hay ngh :
- Tổ chức thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học. Bài sau: Nhà bà ngoại
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng bài thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tự nhẩm, đánh vần từng tiếng và viết vào BC.
- HS tập chép vào V2.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT
KỂ CHUYỆN: KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TIẾNG VIỆT
I/Chuẩn kiến thức:
- Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt ở mức độ kiến thức, kỷ năng.
25/ phút; trả lời 1, 2câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc
- Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng; 25 tiếng/ 14 phút.
*****************************
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
1/- Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt:
- Tổ trưởng của các tổ báo cáo tình hình học tập, hoạt động trong tuần qua.
- Lớp trưởng báo cáo chung về học tập, thể dục, vệ sinh.
- Cô phụ trách nhận xét chung.
+ Về học tập đi học đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ đáng khen như sao vui vẻ, sao chăm chỉ luôn luôn tham gia dọn vệ sinh lớp học.
2/- Sinh hoạt vui chơi: Kể chuyện, thi hát đơn ca...
- Tổ chức chơi các trò chơi đã học.
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 1 TUAN 26 20122013.doc