Tiết 1: ÔN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU
Củng cố lại kiến thức đã học về các số có hai chữ số.
HS nhớ cách viết các số có hai chữ số dễ nhất.
Hướng dẫn HS làm tốt các BT trong vở luyện.
Học sinh khuyết tật không làm bài tập 3, 4.
II.CHUẨN BỊ :
HS đầy đủ vở luyện, vở, bút, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Kiểm tra :.
Gọi HS lên bảng đọc các số từ 30 đến 45, viết các số theo yêu cầu của Gv.
2.Cho HS lấy vở luyện để làm bài tập trang 25.
HS nêu yêu cầu từng bài
HS làm bài, lên bảng trình bày, GV chấm một số bài, nhận xét.
68 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 26 - 33, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS làm bài tập nâng cao
Bài 1: Có thể điền vào ô trống những số nào
15 + 12 < < 32 + 30
Bài 2: Tổ em có 12 bạn., trong đó có 5 bạn gái. Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn số bạn gái là bao nhiêu?
HS làm bài. Gv chữa bài.
4, Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau.
……………………………………………………………….
Tiết 2: Cắt dán và trang trí ngôI nhà
Đã soạn ở kế hoạch dạy học môn Thủ công
………………………………………………………………….
Tiết 3: tiếng việt: Luyện chính tả
I/ Mục tiêu
- HS viết đúng từ ngữ trong bài Hồ Gươm
- Rèn viết chữ đẹp cho học sinh.
- Học sinh làm các bài tập điền vần âm tốt.
II/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu
1, Gv treo bảng phụ để học sinh đọc bài “Hồ Gươm”
- Trong bài này những tiếng nào viết hoa?
- Tiếng nào các con thấy khó viết?
- HS viết bảng con. Gv nhận xét và uốn sửa.
2, Học sinh viết bài vào vở
Gv lưu ý học sinh ngồi đúng tư thế.
GV đọc thong thả để học sinh viết bài
Gv chấm một số bài và nhận xét.
3, Bài tập
a, Điền vần ươm hay ươp
chơi c…….. cờ hạt c…………
l……… lúa thanh g………
Bài 2: Điền âm r, gi hay d
tuyên …..ương …..ải thích
….ạy học …..uộng lúa
HS làm bài.
Gv nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau.
…………………………………………………………
Tiết 4: Thể dục Bài thể dục. Trò chơI vận động
Đã soạn ở kế hoạch bài dạy môn Thể dục
…………………………………………………………..
Giáo dục ngoài giờ: Ôn trò chơi “ Mưa rơI”
I/ Mục tiêu
- Luyện phát âm to nhỏ.
- Học sinh chơi thành thạo trò chơi.
- HS hứng thú khi chơi.
II/ Các hoạt động dạy học
1, GV nêu tên trò chơi
HS nêu lại cách chơi.
GV hướng dẫn lại cách chơi và luật chơi.
GV thống nhất một số quy ước (nhằm luỵên phát âm to, nhỏ)
Chia lớp thành 2 bên: Trái, phải.
Dùng tiếng “rào”, “rào” để biểu hiện tiếng mưa rơi.
Tay GV giơ thấp là “mưa nhỏ” tay nâng cao là “mưa to”
Tay GV giơ lên bên nào là bên ấy mưa.
GV có thể thay đổi các tình huống.
2, HS chơi. GV quan sát uốn nắn.
3, Nhận xét, dặn dò
Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau.
……………………………………………………….
Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Thể dục: Ôn bài thể dục. Trò chơI vận động
I/ Mục tiêu
ễn bài TD yờu cõ̀u hs thực hiợ̀n tương đụ́i chính xác
Hs thi biờ̉u diờ̃n bài thờ̉ dục
Tiờ́p tục ụn : tõng cõ̀u
II/ Địa điểm và phương tiện
Trờn sõn trường .còi , cõ̀u
III/ Nội dung và phương pháp
1. phõ̀n mở đõ̀u
Gv nhọ̃n lớp ,phụ̉ biờ́n nụ̣i dung yờu cõ̀u giờ học
Xoay khớp cụ̉ tay , chõn , hụng ...
2. phõ̀n cơ bản
ễn bài TD .phát triờ̉n chung : 2 lõ̀n
Chia nhóm ( 3 tụ̉ ) cho hs thi theo từng nhóm biờ̉u diờ̃n bài TD lớp trưởng hụ . cử ban giám khảo
Gv chú ý quan sát giúp hs
Tõng cõ̀u cá nhõn
3. phõ̀n kờ́t thúc
Đi thường theo hàng dọc ( 2-4 hàng)
Tọ̃p lại bài TD 1 lõ̀n . cụng bụ́ kờ́t quả thi
Nhọ̃n xét giờ học
………………………………………………………………..
Tiết 2: Thủ công: Ôn cắt dán và trang trí ngôI nhà(tiết 1)
I/ Mục tiêu
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để cắt dán và trang trí hình ngôi nhà mà em yêu thích.
II/ Chuẩn bị
GV: Một ngôi nhà có trang trí.
HS: Giấy thủ công nhiều màu, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ, một tờ giấy trắng làm nền
Vở thủ công
III/ Các hoạt động dạy học
1, HS nêu các bước cắt dán và trang trí hình ngôi nhà
- Gọi một số học sinh nêu.
- Gv nhận xét và bổ sung.
2, HS thực hành
HS thực hành cắt dán hình ngôi nhà
Kẻ, cắt mái nhà
Kẻ, cắt thân nhà
Kẻ cắt của ra vào và cửa sổ
Dán hình
Trang trí thêm cho ngôi nhà thêm sinh động.
3, Củng cố, dặn dòs
Nhận xét giờ học
…………………………………………………………..
Tiết 3: Tiếng việt: Luyện viết chữ đẹp bài 51
I.Mục tiêu:
Hs nắm được quy trình viết, khoảng cách con chữ đều, nhanh.
Rèn HS viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
Giáo dục ý thức "Rèn chữ giữ vở thường xuyên cho HS"
II.Chuẩn bị:
Vở luyện chữ, bút
III.Các hoạt động dạy-học:
1.Kiểm tra dụng cụ của Hs
Gv nhận xét
2.GV hướng dẫn cách viết:
a.Giới thiệu chữ mẫu, cho HS đọc
b.Giáo vên viết mẫu, nêu quy trình viết từng con chữ, từng tiếng, nét nối giữa con chữ này với con chữ kia, khoảng cách giữa tiếng này với tiếng kia.
c.Cho HS tô viết, GV đi quan sát, uốn nắn, giúp đỡ những HS ngồi không đúng tư thế, cầm bút, để vở, viết không đúng cự li, dòng kẻ.
3.GV chấm một số bài, nhận xét
4, Củng cố, dặn dò
Nhận xét về sự chuẩn bị của HS, về tốc độ viết của 1 số HS và tuyên dương những HS viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
…………………………………………………………….
Tiết 4: Âm nhạc: Học hát bài “ Năm ngón tay ngoan”
Gv dạy chuyên soạn
……………………………………………………….
Giáo dục tập thể : Sinh hoạt lớp
I/ Mục tiêu
- Nhận xét kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần.
- HS phát huy những điểm mạnh, khắc phục những điểm yếu để cố gắng vươn lên trong tuần tới.
II/ Các hoạt động chính
1. ổn định tổ chức : hát .
2. gv sơ qua tình hình học tập và các nền nếp của lớp trong tuần :
- về học tập : nhận xét từng tổ , từng cá nhân xem bạn nào đạt được nhiều điểm cao , chăm chỉ học tập , thực hiện tốt các nền nếp của lớp tuyên dương
Bạn nào lười học phê bình trước lớp
- về các nền nếp khác
- vệ sinh cá nhận , vệ sinh lớp học , tham gia các hoạt động thể dục giữa giờ , múa hát tạp thể ,
Bình bầu cá nhân , tổ chăm ngoan học giỏi tuyên dương trước lớp
3. phương hướng tuần tới :
Thực hiện tốt các nền nếp
……………………………………………………………………
Duyệt ngày……………….
Tuần 33
Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2010
Giáo dục tập thể: Chào cờ đầu tuần
………………………………………………………………
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Toán : :ÔN TậP CáC Số ĐếN 10
I.Mục tiêu
Củng cố lại cách đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10.
Đo độ dài các đoạn thẳng.
Giúp HS tính nhẩm nhanh, thành thạo các phép tính cộng, trừ trong PV 10..
Hướng dẫn HS làm tốt các BT trong vở luyện.
II.Chuẩn bị :
HS đầy đủ vở luyện, vở, bút, thước kẻ.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY _ HọC
1.Gọi HS nêu lại cách làm tính cộng, trừ.
Gọi 3 HS lên thực hiện
3 + 4 5 + 2 6 + 1 8 - 4
HS ở dưới lớp làm vào vở nháp.
HS-GV nhận xét bài của bạn đặt đã đúng chưa?...
2.Cho HS lấy vở luyện để làm bài tập
HS nêu yêu cầu từng bài
HS làm bài, GV đi quan sát, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
HS lên bảng trình bày, GV chấm một số bài, nhận xét.
3.HS làm thêm bài:
a.Điền số
+ + = 10 8 = + + 2
1 + + = 9 10 = 4 + +
HS đọc đề bài, làm bài.Gọi HS lên bảng trình bày.
GV chữa bài, nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học.
…………………………………………………………
Tiết 2: Mĩ thuật: Vẽ tranh bé và hoa
GV dạy chuyên soạn
Tiết 3: Tiếng việt: Luyện tập đọc
I . mục tiêu
Củng cụ́ cho hs đọc trơn đúng bài tọ̃p đọc : “Cây bàng”
Hs ngắt nghỉ đúng dṍu chṍm , dṍu phõ̉y
Nói cõu và viờ́t cõu oang, oac.
II . Đồ dùng dạy học
Vở luyợ̀n TV
III . các hoạt đông dạy học
1.Hướng dẫn HS đọc bài:"cây bàng"
HS luyện đọc theo nhóm, theo bàn, cá nhân.
HS đọc từng câu, GV uốn nắn, chỉnh sửa cách phát âm những
sừng sững, khẳng khiu, trịu lá, chi chít, …ngắt nghỉ đúng.HS đọc nối tiếp theo dãy bàn, cá nhân
HS thi đọc diễn cảm.
2.Gv cho HS làm bài tập trong vở luyện
Bài 1:Thi nói câu chứa tiếng có vần oang, oac.
HS thi nói câu mình vừa nghĩ được, ở dới lớp nhận xét, chỉnh sửa.
Bình chọn những câu nói đúng và hay.
Bài 2:Thi ghép nói đoạn văn hoàn chỉnh nói về cây bóng mát mà em thích.
Gọi 1 số HS nêu đoạn văn mình vừa tìm được.
GV nhận xét, chấm một số bài, chọn một số bài viết đẹp, vở sạch để tuyên dương.
3, Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học.
……………………………………………………………….
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: Ôn Trời nóng, trời rét
I.MụC TIÊU
Củng cố cho HS:
-Nhận biết được trời nóng hay trời rét.
-Giúp HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hay trời rét.
-Giáo dục HS ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết.
II.CHUẩN Bị:
Tranh, vở BT Tự nhiên
III.CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU
1.Kiểm tra :Nêu các dấu hiệu để biết khi nào trời nóng hay trời rét?
2.Hoạt động 1:Cho HS làm bài tập trong vở luyện:
Bài tập 1:HS nêu yêu cầu
HS làm xong nêu kết quả của nhóm:
Tranh 1:Là cảnh trời rét.
Tranh 2:là cảnh trời nóng.
HS và HS nhận xét.
Bài 2: HS làm bài, nêu kết quả:
-Khi đi dưới trời nắng ta phải :đội mũ hay nón, che ô.
-Khi đi dưới trời rét ta phải mặc áo ấm, đeo tất, đi giày…
GV và HS chữa bài, nhận xét.
Bài 3:HS nêu yêu cầu rồi làm bài, gọi 1 HS lên bảng điền:
Ăn mặc hợp thời tiết có lợi cho sức khoẻ.
HS làm bài xong gọi một số HS đọc bài của mình vừa làm.GV HS nhận xét, bổ sung.
3, Củng có dặn dò
Khen ngợi những HS đã biết đội mũ, nón, mặc áo quần hợp với thời tiết…khi đi dưới trời nắng hay rét.
Biết nghe dự báo thời tiết trước khi đi đâu để mang đầy đủ mũ, nón, ô…để tránh nắng, tránh mưa, tránh rét.
…………………………………………………………..
Thứ tư ngày 22 tháng 4 năm 2010
Đạo đức: Ôn bảo vệ cây và hoa nơI công cộng (iết 2)
I, Mục tiêu
1. Giúp HS hiểu được:
- Cần bảo vệ hoa và nơi công cộng vì chúng có nhiều lợi ích như làm đẹp, làm cho không khí trong lành.
- Để bảo vệ hoa và nơi công cộng, các em cần trồng cây, tưới hoa...mà không được làm hại, gây hư hỏng đến chúng như trèo cây, bẻ cành, hái hoa lá, dẫm đạp lên chúng..
2. HS có thái độ tôn trọng yêu quý hoa và nơi công cộng.
3. HS thực hiện được những quy định về bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, biết chăm sóc, bảo vệ hoa, cây xanh (ở nhà mình hoặc nơi công cộng...)
II. Tài liệu và phương tiện:
Câu hỏi phiếu bài tập.
Điều 19, 26, 27, 32, 39 công ươc quốc tế về quyền trẻ em.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Gv nêu câu hỏi để HS thảo luận:
-Những việc làm nào góp phần tạo cho môi trường trong lành? (Trồng cây nhổ cỏ,
Tưới cây, rào cây…)
-Giữ môi trường trong lành giúp cho con người như thế nào?(con người khoẻ mạnh và phát triển…)
-Khi ta khuyên can không bẻ cành hái hoa là ta đã thực hiện được điều gì?(…Đã góp phần bảo vệ môi trường trong lành).
2.Gv cho HS nêu kết quả mà HS đã thảo luận được.
GV chốt lại cách trả lời đúng.
3, Củng cố, dặn dò
GV khen ngợi những HS thực hiện tốt.
Dặn dò về nhà em thực hiện trồng cây, bảo vệ cây cùng với người thân…
…………………………………………………………..
File đính kèm:
- BUOI 2- LOP 1( tuan 26- 33).doc