Đạo đức: BÀI : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (Tiết 2)
I.Mục tiêu : SGV
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
-Bìa các tông vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ.
-Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ
III. Các hoạt động dạy học :
34 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3087 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 24 đến 26 (buổi chiều), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Giáo viên giới thiệu một số thức ăn hằng ngày trong gia đình trong đó có cá. Từ đó giáo viên giới thiệu và ghi bảng tựa bài.
Hoạt động 1 : Quan sát con cá.
Mục đích: Học sinh biết tên con cá mà cô và các bạn mang đến lớp.
Chỉ được các bộ phận của con cá.
Mô tả được con cá bơi và thở.
Các bước tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát con cá và trả lời các câu hỏi sau:
Tên của con cá?
Tên các bộ phận mà đã quan sát được?
Các sống ở đâu? Nó bơi bằng cách nào?
Cá thở như thế nào?
Học sinh thực hành quan sát theo nhóm.
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
Gọi mỗi học sinh trả lời một câu.
Giáo viên kết luận:
Cá có đầu, mình, vây, đuôi. Cá bơi bằng đuôi, bằng vây và thở bằng mang
Hoạt động 2: Làm việc với SGK:
MĐ: Học sinh trả lời các câu hỏi trong SGK.
Biết một số cách bắt cá.
Biết ích lợi của cá
Các bước tiến hành:
Bước 1:
GV giao nhiệm vụ và thực hiện:
Chia nhóm 2 học sinh.
Cho học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
Gọi học sinh nêu nội dung đã thảo luận trên, một em nêu câu hỏi, một em trả lời.
Bước 3: Cả lớp suy nghĩ và trả lời các câu hỏi sau:
Người ta dùng gì để bắt cá ở trong hình trang 53 ?
Con biết những cách nào để bắt cá?
Con biết những loại cá nào?
Con thích ăn những loại cá nào?
Ăn cá có lợi ích gì?
Gọi học sinh trả lời học sinh khác bổ sung.
Giáo viên kết luận:Có rất nhiều cách bắt cá: đánh cá bằng lưới hoặc câu (không đánh cá bằng cách nổ mìn làm chết nhiều loại sinh vật dưới nước). Ăn cá có rất nhiều ích lợi, rất tốt cho sức khoẻ, giúp cho xương phát triển.
Hoạt động 3: Thi vẽ cá và mô tả con cá mà mình vẽ..
MĐ: Học sinh được củng cố những hiểu biết về các bộ phận của con cá, gọi được tên con cá mà mình vẽ.
Các bước tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hành.
Cho học sinh mang giấy ra và vẽ con cá mà mình thích.
Cho chỉ và nói được các bộ phận bên ngoài của con cá.
4.Củng cố :
Hỏi tên bài:
Trò chơi đi câu cá:
Giáo viên đưa ra một số con cá và 4 cần câu.
Hướng dẫn cách chơi và tổ chức cho các em chơi trong thời gian 3 phút.
Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
Giáo dục các em có ý thức ăn cá để xương phát triển tốt.
Nhận xét. Tuyên dương.
5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.
Học sinh nêu tên bài học.
3 học sinh trả lời câu hỏi trên.
Học sinh nghe giáo viên nói và bổ sung thêm một số thức ăn mà trong đó có cá.
Học sinh nhắc tựa.
Chia lớp thành 2 nhóm:
Nhóm 1: Quan sát con cá của nhóm mang đến lớp và trả lời các câu hỏi.
Nhóm 2: Quan sát con cá của nhóm và trả lời các câu hỏi.
Các nhóm: các em lần lượt trả lời các câu hỏi nêu trên và bổ sung cho nhau, mỗi em trả lời một câu, nhóm này bổ sung cho nhóm kia
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi theo sách.
Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Học sinh hoạt động cá nhân, lớp để hoàn thành các câu hỏi trên.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Học sinh vẽ con cá và nêu được tên, các bộ phận bên ngoài của con cá.
Học sinh nêu tên bài.
Các em chơi câu cá tiếp sức, mỗi em chỉ được câu 1 con cá và giao cần câu cho bạn câu tiếp. Trong thời gian 3 phút đội nào câu được nhiều cá hơn đội đó sẽ thắng cuộc.
Vỗ tay tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Học sinh nhắc lại.
Thực hành ở nhà.
Ngy soạn: 14/3/2009
Ngy giảng: 5/19/3/2009
Tiếng Việt : LUYỆN VIẾT BI BN TAY MẸ
I.Mục tiêu:-HS chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn từ Hằng ngy đến một chậu tả lĩt đầy của bi Bn tay mẹ.
-Điền đúng vần an hoặc at, chữ g hoặc gh vào chỗ trống.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC :Viưết cc từ:gf mi , l cọ , đàn kiến
Nhận xt sửa sai.
2.Bài mới:
a..Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép Giáo viên chỉ thước cho các em đọc các chữ các em thường viết sai.
Nhận xét chung về viết bảng con .
Thực hành bài viết (chép chính tả).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, .....
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết.
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Chữa những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Viết bảng con
1 em đọc, lớp dò theo bài bạn đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc các tiếng: hằng ngy , t lĩt, xương xương , yu lắm.....
Viết vào bảng con các tiếng trên.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh tiến hành chép bài vào vơ bi tập
Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
Điền vần an hoặc at.
Điền chữ g hoặc gh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 5 học sinh.
Kéo đàn, tát nước , gạo nếp, nh ga , ci ghế , ghi chp....
Ngy soạn:1 7/3/2009
Ngy giảng: 6/20/3/2009
Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT BI TUẦN 27
I.Mục tiu: Gip HS
Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cch giữa cc tiếng
Rèn cho HS có kĩ năng tô , viết đúng , đẹp ,trình by sạch sẽ
Gio dục HS biết giữ gìn vở sạch , rn chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẳn cc tiếng , chữ ci
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bi cũ: Viết từ Rễ cy
Nhận xt , sửa sai.
2.Bi mới:
*Hoạt động 1: Quan st nhận xt
+Mục tiu: HS nắm chắc quy trình tơ chữ hoa v từ ứng dụng .
+Tiến hnh:
Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các âm , tiếng , từ
Bi viết cĩ những m no?
Những chữ no viết cao 5 ơ li ?
Những chữ no viết cao 2,5 ơ li ?
Những chữ no viết cao 1 ơ li ?
Những chữ no viết cao 1,5 ơ li ?
Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
Khi viết cc tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
* Hoạt động 2: Luyện viết:
+Mục tiu: viết đúng đẹp các chữ G , G gơ
+Tiến hnh:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm....
Thu chấm 1/ 3 lớp
Nhận xt , sửa sai.
IV.Củng cố dặn dị:
Nhận xt giờ học.
Luyện viết ở nh mỗi chữ 1 dịng.
Ôn đọc , viết các chữ hoa đ học
Lớp viết bảng con , 2 em ln bảng viết.
Quan sát đọc cá nhân, lớp
G, G gơ
G,
, g
a , ơ ,
Cch nhau 1 ơ li
Cch nhau một con chữ o
Quan st v nhận xt.
Luyện viết bảng con
Tơ vo vở ơ li.
Viết xong nộp vở chấm.
Đọc lại các tiếng từ trên bảng.
Thực hiện ở nh
Tốn: LUYỆN TẬP CC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ(T2)
1.Mục tiu:
Củng cố cho HS nắm chắc cc số cĩ hai chữ số.
Rn cho HS cĩ kĩ năng đọc , viết số cĩ hai chữ số thnh thạo
Gio dục HS tính cẩn thận.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bi cũ:Đặt tính rồi tính
40+50 90-20 90-80
Cng HS nhận xt sửa sai
2.Bi mới:
Bi 1: Viết (theo mẫu)
Năm mươi : 50 năm mươi tư:... năm mươi bảy:....
Năm mươi mốt:... năm mươi lăm:... năm mươi tm:....
Năm mươi hai:... năm mươi su :... năm mươi chín:....
Năm mươi ba :... su mươi:...... su mươi mốt:.....
Bi 2: Viết số:
Sau mươi :60 65:su mươi lăm.... su mươi tm ...
su mươi mốt:... 66:..................... su mươi hai:...
su mươi hai:... 67:.................... su mươi chín....
su mươi ba .... 68:................... su mươi lăm:.....
su mươi tư:.... 69:................. năm mươi lăm:.....
Cng HS nhận xt sửa sai
Bi 3: Viết số thích hợp vo ơ trống
30
31
32
39
49 40
50
51
52
59
69 61 60
Yu cầu HS điền cc số theo thứ tự từ b đến lớn v tỳư lớn đến b trong từng hng .
Bi 4: Đúng ghi đ, sai ghi s:
a) Bốn mươi tm : 408
bốn mươi tm : 48
b) 64 gồm 6 chục v 4 đơn vị
64 gồm 60 v 4
64 gồm 6 v 4
IV.Củng cố dặn dị:
Đọc lại cc số cĩ hai chữ số trn bảng .
Nhận xt giờ học
2 HS ln bảng lm , lớp bảng con
Nu yucầu 2 em
Nhẩm trong 2 pht rồi nối tiếp đọc v viết số theo yu cầu
Lớpđọc lại cc số một lần
1 em ln bảng điền , lớp điền vo VBT
Đọc lại cc số trn tia số
Nu yucầu 2 em
Nhẩm trong 2 pht rồi nối tiếp đọc v viết số theo yu cầu
Lớpđọc lại cc số một lần
Nu yucầu 2 em
Nhẩm trong 2 pht rồi nối tiếp đọc v viết số theo yu cầu
Lớpđọc lại cc số một lần
Nu yu cầu
3 em ln bảng điền cc số , lớp điền vo VBT
Đọclại cc số vừa điền
Thực hiện ở nh
Hoạt động NGLL: SINH HOẠT THEO CHỦ ĐIỂM
Yu quý mẹ v cơ
I.Mục tiu:
Gip HS hiểu được tình cảm của mẹ dnh cho con cũng như tình cảm của cơ gio đối với cc em học sinh.
Gio dục cho HS biết yu quý , kính trọng cơ gio cũng như mẹ v mẹ cũng như cơ gio.
II.Chuẩn bị:
Sưu tầm một số tranh ảnh về mẹ v cơ gio cũ
Chuẩn bị một số bi ht , bi thơ nĩi về mẹ , cơ gio
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bi cũ:
Em lm gì để gĩp phần gìn giữ truyền thống văn hố dn tộc ?
Nhận xt bổ sung
2.Bi mới:
* Hoạt động 1:Quan st tranh ảnh:
+Mục tiu: HS nhận biết được những hình ảnh thn thương , trìu mến của mẹ cơ gio dnh cho mình.
+Tiến hnh:
Chia nhĩm 6 thảo luận trong 7 pht
Yu cầu cc nhĩm quan st tranh, ảnh về mẹ v cơ phn thnh hai nhĩm .Bn tri dn ảnh của mẹ , bn phải dn ảnh cơ.
Cng HS nhận xt bổ sung
+Kết luận: Cơ cũng như mẹ luơn dạy dỗ , gio dục cc em những điều hay , lẽ phải , luơn yu thương che chở cc em lớn khơn để trở thnh người cĩ ích cho x hội.
*Hoạt động 2: Đọc thơ , kể chuyện , ht
+Mục tiu:HS đọc thơ, ht , kể chuyện về mẹ v cơ gio
+Tiến hnh:
Yu cầu HS đọc thơ , kể chuyện , ht về mẹ v cơ gio.
Cng HS nhận xt bổ sung
IV:Củng cố dặn dị:
Ngy mồng tm thng ba l ngy gì?Nhận xt giờ học , Sưu tấm nhiều tranh ảnh về mẹ v cơ gio .
2em nu , lớp lắng nghe , nhận xt bổ sung
Phn nhĩm 6, thảo luận 7 pht
Cc nhĩm thảo luận
Đại diện cc nhĩm ln trình by
+Tranh1: Cơ đang hướng dẫn HS tập viết
+Tranh 2:Mẹ đang gip con học bi...
Cc nhĩm khc nhận xt bổ sung
HS lm việc c nhn thi nhau đọc thơ , kể chuyện , ht.
-Đọc bi thơ: Mẹ v cơ
Buổi sng b cho mẹ
Chạy đến ôm cổ cô
Buổi chiều b cho cơ
Rồi s vo lịng mẹ...
-Ht : Mồng tm thng ba
Thực hiện ở nh
File đính kèm:
- tuan24-16.doc