TOÁN ( 89 )
VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
A. Mục tiêu:
- Giúp HS bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm
B. Đồ dùng dạy- học
- GV, HS: Thước có vạch chia thành từng cm
C. Hoạt động dạy- học
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 23 - Trường Tiểu học Khánh Thượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V kể chuyện lần 2 ( kể riêng từng đoạn,
vừa kể vừa kết hợp hỏi HS giúp HS nhớ
từng đoạn )
IV. Củng cố, dặn dò(1phút):
- HS nhắc lại các vần đã ôn
lưu loát , chỗ ngoặt , nhọn hoắt
o
a
oa
e
ai
ay
o
at
oat
ăt
ach
o
an
oan
ăn
ang
ăng
anh
khoa học ngoan ngoãn
khai hoang
Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng .
Chú gà trống khôn ngoan
- Đoạn 1: Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì?
- Đoạn 2: Cáo đã nói gì với Gà Trống?
- Đoạn 3: Gà Trống đã nói gì với Cáo?
- Đoạn 4: Nghe Gà Trống nói xong, Cáo đã làm gì? Vì sao Cáo lại làm như vậy
* HS kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh và câu hỏi gợi ý
Thứ năm ngày 27 tháng 2 năm 2011
Học vần
Bài 98: uê uy
A. Mục tiêu
- HS đọc và viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Đọc được các từ và các câu ứng dụng của bài
- Luyện nói được từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ,…
B. Đồ dùng dạy học
- GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói
- HS: Bộ đồ dùng học TV 1
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I.ổn định tổ chức(1phút):
II.Kiểm tra bài cũ(5phút):
- HS viết và đọc các từ của bài 97
- 2 HS đọc bài trong SGK
III. Dạy bài mới(30phút):
Tiết 1
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần
* uê
a. Nhận diện vần
- GV phát âm mẫu 2 HS phát âm
? vần uê gồm những âm nào ghép lại ?
- GV đánh vần mẫu HS đánh vần Đọc trơn Ghép vần- HS nêu cách ghép tiếng: huệ HS ghép tiếng
- GV giới thiệu tiếng mới ghi bảng HS đánh vần Đọc trơn
- HS quan sát tranh đ GV giới thiệu và ghi bảng từ mới: bông huệ
- HS đọc từ và tìm tiếng có vần mới
- HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
* uy
? vần uygồm những âm nào ghép lại ?
- HS so sánh vần uy với vần uê
- GV đánh vần mẫu HS đánh vần Đọc trơn Ghép vần- HS nêu cách ghép tiếng: huy HS ghép tiếng
- GV giới thiệu tiếng mới ghi bảng HS đánh vần Đọc trơn
- HS quan sát tranh đ GV giới thiệu và ghi bảng từ mới: huy hiệu
- HS đọc từ và tìm tiếng có vần mới
- HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
b. Hướng dẫn viết
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết từng chữ.
- HS luyện viết vào bảng con
- GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc
- 2 HS khá, giỏi đọc các từ
- HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới
- HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu HS luyện đọc theo yêu cầu của GV
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- HS đọc lại bài ở Tiết 1
- Đọc đoạn ứng dụng:
- GV viết HS nhẩm đọc, 1 - 2 HS khá giỏi đọc cả đoạn
- HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới
- HS luyện đọc các tiếng mới, tiếng khó GV giải nghĩa từ khó
- HS luyện đọc từng câuđ cả đoạn
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc HS luyện đọc
- HS quan sát tranh minh hoạ
- Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em
- HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần
b. Luyện viết
- HS đọc bài viết: 2 HS
- GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly
- HS viết bài vào vở Tập viết
- GV chấm và nhận xét bài của HS
c. Luyện nói
- HS đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm
- Em thích đi loại phương tiện nào nhất?
- đại diện các nhóm trình bày .
IV. Củng cố - dặn dò(1phút):
- HS đọc lại toàn bài 1 lần
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học
khoa học , ngoan ngoãn , khai hoang
uê
huệ
bông huệ .
uy
huy
huy hiệu.
uê, bông huệ
uy huy hiệu
cây vạn tuế tàu thủy
xum xuê khuy áo
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sấưc nơi nơi .
Tàu hỏa , tàu thủy , ô tô , máy bay
Toán ( 92 )
Các số tròn chục
A. Mục tiêu:
Bước đầu giúp HS:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90 )
- Biết so sánh các số tròn chục
B. Đồ dùng dạy- học: GV, HS: Bộ đồ dùng học toán
C. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I.ổn định tổ chức(1phút):
II.Kiểm tra bài cũ(5phút):
- HS đọc viết các số từ 0 đến 10.
III. Dạy bài mới(30phút):
1. Giới thiệu các số tròn chục:
- GV hướng dẫn HS lấy 1 bó chục que tính và nói: “ Có 1 chục que tính”
- GV: “ Một chục còn gọi là bao nhiêu?” ( mười ). GV viết: 10
- GV hướng dẫn HS lấy 2 bó chục que tính và nói: “ Có 2 chục que tính”
- GV: “ Hai chục còn gọi là bao nhiêu?” ( hai mươi ). GV viết: 20
- HS quan sát dòng 3 trong SGK và nói: “ Có 3 chục que tính”
- GV: “ Ba chục còn gọi là ba mươi” đ 1 số HS nhắc lại đ GV viết : 30.
- GV chỉ vào số 30 và yêu cầu 1 số HS đọc
- GV hướng dẫn các số từ 40 đến 90: tương tự
-GV hướng dẫn HS đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại.
- Yêu cầu HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại
- GV giới thiệu: Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số.
- VD: 30 có hai chữ số là 3 và 0
2. Thực hành:
*Bài 1: HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào SGK
- GV kiểm tra, giúp đỡ HS
*Bài 2: HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài
- Trò chơi: “ Tiếp sức” : mỗi em điền 1 ô; lhi điền xong, đọc số vừa điền
* Bài 3: HS tự làm bài và chữa bài : Nêu cách
so sánh ( So sánh các chữ số ở hàng chục )
2 HS đọc kết quả vừa làm, các em khác so sánh, nhận xét
IV. Củng cố - dặn dò(1phút):
* GV nhận xét giờ học.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
số chục
viết số
đọc số
1 chục
10
mười
2 chục
20
hai mươi
3 chục
20
ba mươi
4 chục
40
bốn mươi
5 chục
50
năm mươi
6 chục
60
sáu mươi
7 chục
70
bảy mươi
8 chục
80
tám mươi
9 chục
90
chín mươi
Thực hành
Bài 1: Viết ( theo mẫu )
Viết số
đọc số
đọc số
viết số
20
sáu mươi
10
tám mươi
90
năm mươi
70
ba mươi
* ba chục ..... bốn chục . ...
20 ...... 80.......
* Bài 3: , =
20.....10 40.... 80 90.....60
30.....40 60....60 50...70
Thứ sáu ngày 28 tháng 1 năm 2011
học vần
Bài 99 : uơ uya
A. Mục tiêu
- HS đọc và viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
- Đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng của bài
- Luyện nói được từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
B. Đồ dùng dạy học
- GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói
- HS: Bộ đồ dùng học TV 1
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I.ổn định tổ chức(1phút):Hát
II. Kiểm tra bài cũ(5phút):
- HS viết và đọc các từ: xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo
- 2 HS đọc bài trong SGK
III. Dạy bài mới(30phút):
Tiết 1
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần
* uơ
a. Nhận diện vần
- GV phát âm mẫu 2 HS phát âm
? Vần uơ gồm những âm nào ghép lại ?
- GV đánh vần mẫu HS đánh vần Đọc trơn Ghép vần
- HS nêu cách ghép tiếng: huơ HS ghép tiếng
- GV giới thiệu tiếng mới ghi bảng HS đánh vần Đọc trơn
- HS quan sát tranh đ GV giới thiệu và ghi bảng từ mới: huơ vòi
- HS đọc từ và tìm tiếng có vần mới
- HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
- GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS
* uya
b. Hướng dẫn viết
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết từng chữ.
- HS luyện viết vào bảng con
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc
- 2 HS khá, giỏi đọc các từ
- HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới
- HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu HS luyện đọc theo yêu cầu của GV
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- HS đọc lại bài ở Tiết 1
- Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV viết HS nhẩm đọc, 1 - 2 HS khá giỏi đọc câu
- HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới
- HS luyện đọc các tiếng mới, tiếng khó GV giải nghĩa từ khó
- HS luyện đọc từng dòng đ cả đoạn
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc HS luyện đọc
- HS quan sát tranh minh hoạ
- Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em
- HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần
b. Luyện viết
- HS đọc bài viết: 2 HS
- GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly
- HS viết bài vào vở Tập viết
- GV chấm và nhận xét bài của HS
c. Luyện nói
- HS đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát trah và thảo luận nhóm TLCH
- Đại diện các nhóm trình bày .
IV. Củng cố - dặn dò(1phút):
- HS đọc lại toàn bài 1 lần
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học
xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo
uơ
huơ
huơ vòi.
uya
khuya
đêm khuya.
thuở xưa giấy pơ luya
huơ tay phéc mơ tuya
Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân.
Sáng sớm , chiều tối ,đêm khuya.
Tự nhiên xã hội(23)
Cây hoa
A. MụC tiêu: Giúp HS biết:
- Kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa
- Nói được ích lợi của việc trồng hoa
- HS có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.
- GDHSKNS: Không bẻ cành hái hoa nơi công công, có ý thức phê bình những hành vi hái hoa bẻ cành, biết chăm sóc và bảo vệ hoa. Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- GV và HS đem cây hoa đến lớp
- Hình ảnh các cây hoa trong bài 23 SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Ăn rau có lợi ích gì cho sức khoẻ ?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV giới thiệu bài, ghi đề:
GV cho HS giới thiệu cây hoa của mình
GV nói về cây hoa và nơi sống của cây hoa mà mình đem tới.
a. Hoạt động 1: Quan sát cây hoa. GV chia lớp thành các nhóm nhỏ. HD các em làm việc theo nhóm.
KL: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa, mỗi loại có màu sắc, hương thơm khác nhau.
b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK
B1: HD HS tìm bài 23 SGK
B2: Yêu cầu một số cặp lên bảng.
B3: GV nêu câu hỏi, HS thảo luận. GV nêu một số cây hoa ở địa phương.
c. Hoạt động 3: Trò chơi “Đố bạn hoa gì ?”
HS nói tên và nơi sống của cây hoa em mang đến lớp.
HS chỉ và nói tên các bộ phận của cây hoa.
Phân biệt loại hoa này với loại hoa khác.
HS thảo luận câu hỏi.
Đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp.
HS làm việc theo cặp
Đặt và trả lời câu hỏi dựa trên các hình trong SGK
Biết lợi ích của việc trồng hoa.
HS lên hỏi và trả lời nhau trước lớp. Kể tên các loại hoa có trong SGK.
Kể tên một số hoa em biết
Hoa dùng để trang trí, làm cảnh
HS củng cố những hiểu biết về cây hoa.
3. CủNG Cố - DặN Dò:
Nêu các bộ phận chính của cây hoa ? ích lợi của việc trồng hoa ?
Về xem lại bài, làm BT, chuẩn bị bài: Cây gỗ.
Ký duyệt của ban giám hiệu
File đính kèm:
- giao an lop 1 tuan 23 CKTKN.doc