TOÁN: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti met để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Giải bài toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đơn vị đo là xăng ti mét.
- Yêu thích học toán.
II.Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên:
- Thước có vạch chia thành từng xăng ti met.
2. Học sinh:
- Thước có vạch chia cm, bảng con.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 23 - Trường Tiểu học Hải Vĩnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi .
III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Nội dung
Phương pháp - Tổ chức lớp
I/PHẦN MỞ ĐẦU:
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học.
+ Ôn 5 động tác thể dục đã học .
+ Học động tác phối hợp .
+ Ôn trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
* Gịâm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp .
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên . Sau đó đi thường và hít thở sâu.
II/ PHẦNCƠ BẢN:
- Học động tác toàn thân :
Nhịp 1 : Bước chân trái về trước, khuỵu gối, hai tay chống hông, thân người thẳng, mắt nhìn về phía trước .
Nhịp 2 : Rút chân trái về, đồng thời cúi người, chân thẳng, hai bàn tay hướng vào hai bàn chân, mắt nhìn theo tay .
Nhịp 3 : Đứng thẳng, hai tay dang ngang, bàn tay ngữa, mặt hướng phía trước .
Nhịp 4 : Về TTCB .
Nhịp 5, 6, 7, 8 : Như trên nhưng ở nhịp 5 bước chân phải ra trước .
Chú ý : ở nhịp 2 và 6 khi cúi không được sâu lắm và thường hay bị co chân .
Yêu cầu : thực hiện được ở mức cơ bản đúng .
- Ôn 6 động tác đã học .
- Điểm số hàng dọc theo tổ .
Chú ý : Nếu thấy HS đã đếm được số lớn hơn số HS trong lớp hiện có, GV có thể cho điểm số từ 1 đến hết (người cuối cùng) .
- Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
Yêu cầu : biết tham gia vào trò chơi .
III/ PHẦNKẾT THÚC:
- Đứng vỗ tay và hát .
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà Ôn : Các động tác RLTTCB đã học.
Động tác của bài thể dục đã học .
- 4 hàng ngang
ê
x x x x x x x x x o
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
- GV điều khiển .
- Từ vòng tròn, GV dùng khẩu lệnh cho HS trở về đội hình hàng ngang .
- GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích và cho HS tập bắt chước. Sau lần tập thứ nhất GV nhận xét, uốn nắn động tác sai , cho tập lần 2. Sau đó GV chỉ hô nhịp nhưng không làm mẫu .
- Cho 1 – 2 HS thực hiện tốt lên làm mẫu, có nhận xét.
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV có nhận xét và đánh giá .
- Từng tổ lên thực hiện hoặc phân nhóm ra tập . Tổ trưởng điều khiển .
- Khi tập bài thể dục xong, GV cho HS giải tán sau đó cho tập hợp lại, dóng hàng nghỉ nghiêm rồi cho điểm số theo tổ. Lần 3 – 4 GV cho HS làm quen với cách điểm số từ tổ 1 đết tổ cuối cùng .
- 4 hàng dọc .
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi rồi cho HS chơi thử. Nếu thấy HS chơi được rồi mới cho chơi chính thức, có phân thắng bại.
- 4 hàng ngang.
- Về nhà tự ôn .
TOÁN: CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.Mục tiêu:
Nhận biết các số tròn chục.
Biết so sánh các số tròn chục. Rèn kỹ năng đọc, viết các số tròn chục từ 10 đến 90.
Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học :
Giáo viên: Các bó que tính, mỗi bó 1 chục, bảng gài, thanh thẻ.
Học sinh: Các bó que tính 1 chục.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Bài mới: Các số tròn chục.
Hoạt động 1: Giới thiẹu các số tròn chục.
Giới thiệu bó 1 chục.
Lấy bó 1 chục que tính, giáo viên gài lên bảng.
1 bó que tính là mấy chục que tính?
1 chục còn gọi là bao nhiêu?
Giáo viên ghi 10 vào cột viết số.
Ghi bảng.
Tương tự cho các số còn lại: 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
Kết luận: Các số từ 10 đến 90 là các số tròn chục, chúng là các số có 2 chữ số.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Đã cho đọc thì phải viết số vào chỗ chấm.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Viết theo thứ tự số tròn chục từ 10 đến 90 vào vòng tròn (từ bé đến lớn).
Viết từ lớn đến bé.
Bài 3: Nêu nhiệm vụ.
Hãy dựa vào kết quả bài tập 2 để làm bài 3.
Bài 4: Nối với số thích hợp.
Chọn 1 số thích hợp nối với sao cho số đó lớn hoặc bé hơn các số đã cho.
Củng cố - Dặn dò:Trò chơi: Ai nhanh hơn?
Chia lớp thành 2 đội, cho mỗi đội 1 rổ có chứa các số, chọn các số tròn chục gắn lên bảng.
Về nhà tập đếm và viết các số tròn chục từ 10 đến 90. Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát.
Học sinh lấy.
… 1 chục que tính.
… 10.
… mười.
Học sinh đọc các số tròn chục từ 10 đến 90.
Đếm từ 1 chục đến 9 chục.
Học sinh nêu: viết.
… 50 30
60
40 …
Viết số tròn chục.
Học sinh viết.
10 -> 20 -> 30 -> 40 -> …
-> 80 -> 70 -> 60 -> …
Học sinh đọc các số tròn chục từ 10 -> 90 và 90 ->10.
Điền dấu >, <, =
Học sinh làm bài.
Sửa bảng lớp.
Học sinh chia 2 dãy, mỗi dãy cử 3 bạn lên thi đua tiếp sức.
Lớp hát 1 bài.
Nhận xét.
HỌC VẦN : BÀI 99 : UƠ - UYA
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Đọc được câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya…trên sân
- Phát triển lời nói theo chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II.Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên:
Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần uơ
Mục tiêu: Nhận diện được vần uơ, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uơ
Nhận diện vần:
Giáo viên viết uơ
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u-ơ-uơ
Giáo viên phát âm uơ
Hoạt động 2: Dạy vần uya
Mục tiêu: Nhận diện được vần uya, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần uya
Quy trình tương tự như vần uơ
So sánh uơ và uya
GVHD hs viết bảng con: uơ, uya
Nghỉ giải lao giữa tiết
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết viết tiếng có vần uơ - uya và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: thuở xưa, huơ tay, giấu pơ-luya, phéc-mơ-tuya
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
HS đọc bài SGK
Học sinh quan sát
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh luyện đọc
Học sinh đọc
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya…trên sân
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện nói
Mục Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
-GVHDHS quan sát tranh - tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
-GV nx
Hoạt động 3: Luyện viết
Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp
-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập - nx
Củng cố:
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
Dặn dò:
Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài sau
GVnx tiết học
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân
-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
-HS thi đua
TOÁN: ÔN LUYỆN
I.Mục tiêu
- HS nắm được các số tròn chục , biết đọc viết các số tròn chục
- Luyện tập giải toán thành thạo
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi tựa “ôn luyện”
Hoạt động 2.HD làm các bài tập :
Bài 1 : Viết theo mẫu
GV hướng dẫn HS làm bài
GV nhận xét ghi điểm
Bài 2: Điền số tròn chục
GV hướng dẫn HS làm bài
GV chấm chữa bài.
Bài 3 : Điền dấu , =
GV gợi ý cho HS làm bài
GV chấm chữa bài
Bài 4 : Nối ô trống với số thích hợp
Gv hướng dẫn HS làm bài
GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 3: Củng cố:
Làm lại bài ở VBT, xem bài mới.
HS làm bài và đọc các số
Lớp nhận xét bổ sung
HS đọc dãy số
HS làm bài ở vở bài tập
3 em lên chữa bài
HS làm bài và chữa bài
TIẾNG VIỆT : LUYỆN HỌC VẦN
I .Mục đích yêu cầu :
HS đọc viết thành thạo vần uơ , uya và các tiếng từ ứng dụng
Luyện tập làm đúng các bài tập
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Luyện đọc
GV hướng dẫn HS đọc đúng các vần uơ , uya và các tiếng từ ứng dụng
GV hướng dẫn cách đọc cho HS
Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con , vở
GV hướng dẫn cách viết các vần uơ , uya , đêm khuya , huơ vòi , giấy – pơ – luya , phéc – mơ – tuya , huơ tay , thuở xưa
Hoạt động 3: Luyện tập
HD HS Làm bài tập trong vở bài tập
Bài 1: Nối theo mẫu
GV hướng dẫn cho HS đọc và nối đúng.
Bài 2: Điền vần uơ hay uya
GV hướng dẫn HS quan sát tranh điền vần đúng nội dung của từng tranh
Bài 3 : Viết theo mẫu
GV chấm bài nhận xét bài viết đẹp
Hoạt động 3 : Nhận xét
GV thu bài chấm
Nhận xét bài viết của HS
Hoạt động 4 : Dặn dò
Về nhà đọc lại bài
Luyện viết vào vở ô ly.
- HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp
- Viết đúng theo mẫu
- HS làm bài nối theo mẫu
-HS QS hình vẽ chọn vần điền đúng vần. HS đọc các từ
-HS viết bài theo mẫu
HS nhớ lời cô dặn
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu :
HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua
Có hướng khắc phục trong tuần tới
II. Các hoạt động dạy học :
1. GV nhận xét , đánh giá các hoạt đông trong tuần qua:
*Ưu điểm :
- Các em biết thi đua nhau trong học tập
- Nhiều em có nhiều tiến bộ vươn lên
- Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số
- Chăm chỉ trong học tập , biết vâng lời cô giáo như : Hà, Diễm , Ý , Như , Lành
- Công tác vệ sinh thực hiện tốt
- Đồng phục đúng theo qui định.
* Tồn tại :
- Một số em còn thiếu đồ dùng học tập : Quang , Phương . Phi
- Các em cần cố gắng hơn nữa như : Phong , Kim , Thành
2/ Kế hoạch :
Thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn
Đi học đầy đủ , đúng giờ
Chăm chỉ trong học tập
Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp
Thực hiện tốt các nề nếp : vệ sinh , chăm sóc cây , đồng phục đúng theo qui định
Trong lớp cần chú ý học tập , không nói chuyện riêng
Tham gia tốt các phong trào của lớp, của đội
*************************************************************************
File đính kèm:
- Giáo án lớp 1(Tuần 23).doc