A. Mục tiêu:
- Đọc được: : oa, oe, họa sĩ, múa xòe. từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: oa, oe, họa sĩ, múa xòe
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV : SGK, Bảng nỉ, bộ chữ cái, thẻ từ, vở BTTV, tranh minh họa
- HS: SGK, vở BTTV, bảng con, Bộ đồ dùng học tập .
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1823 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng
- GV viết vần oang lên bảng – HD cách phát âm – GV phát âm .
- Gọi HS phát âm (3-5 em), cả lớp ĐT 1 lần .
- Gọi HS phân tích vần oang ( vần oang có o đứng trước ang đứng sau )
- GV yêu cầu HS ghép vần oang – KT, sửa sai . GV đính vần oang .
- Gọi HS đọc vần trên bộ ĐDHT.
- GV yêu cầu HS tìm âm h để ghép tiếng hoang - GV kiểm tra sửa sai, đính tiếng hoang
- Gọi HS phân tích tiếng hoang ( tiếng hoang gồm âm h đứng trước, vần oang đứng sau ) .
- HS đánh vần tiếng (3 -5 em ) - đọc trơn tiếng ( 3-5 ) . GV kiểm tra - sửa sai
* GV đưa tranh– GT từ vỡ hoang (làm cho đất hoang trở thành đất trồng trọt) . GV đính từ: vỡ hoang . HS đọc trơn từ ( 3-5em ).
- HS đọc cột vần ( 3-5 em ) .
* vần mới thứ hai:oăng ( Qui trình tương tự như vần 1)
Con hoẵng (là thú rừng thuốc nhóm nhai lại, lông màu vàng đỏ, sừng bé, ăn lá cây)
* So sánh:
+ Giống: đều bắt đầu âm o . + Khác: oang có ang, oăng có ăng.
- HS đọc lại 2 vần - đọc 2 cột vần ( 1 em )
* NGHỈ GIỮA TIẾT
b.Hoạt động 2.2 : Luyện đọc từ: áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng.
- GV đính bảng 4 từ .Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc trơn vần có trong các từ trên
* Luyện đọc từ: áo choàng.
- GV hướng dẫn cách đọc ( Đọc trơn vần , đánh vần tiếng ) HS đọc 2 em.
- HS đọc trơn từ áo choàng ( 3 em )
- 3 từ còn lại HD tương tự . GV giải thích từ: dài ngoẵng (là dài quá, gây cảm giác không cân đối)
- Gọi HS đọc 4 t ừ ( theo thứ tự) 3 em – HS đọc 4 từ ( không theo thứ tự ) 3 em .
- HS đọc toàn bài ( 1 em ) .
3.Hoạt động 3 : Luyện viết : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- GV hướng dẫn cách viết - viết mẫu vần oang
- HS viết – GV nhận xét, sửa sai .
- Vần oăng HD tương tự vần oang
- HD viết - viết mẫu từ vỡ hoang
- HS viết – GV nhận xét, sửa sai .
- Từ con hoẵng ( các bước tương tự như từ vỡ hoang).
II. TIẾT 2:
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
a. Đọc bảng lóp ND tiết 1. GV gọi HS đọc ( 3-5 em ) - Lớp đồng thanh 1 lần
b. Đọc câu: -Treo tranh giới thiệu câu: Tranh veõ gì? (Cô dạy các bạn tập viết )
GV đính bảng câu ứng dụng:
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài .
- Nhận biết tiếng có vần oang, oăng ( thoảng )
- Đọc từ khó – GV đọc mẫu.
- Luyện đọc từng câu, đọc toàn bài ứng dụng ( 3-5 em ).
c. Đọc SGK: - HS đọc bài trang 1+ 2 SGK (3-5 em ) – NX - sửa sai.
2.Hoạt động 2: Luyện nói
- 1 HS đọc chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi
- GV treo tranh hỏi: Trong tranh vẽ gì? (Các bạn đứng giới thiệu các kiểu áo ).Nói tên các kiểu áo 3 bạn trong bài ?
- HS hoạt động nhóm 2 - Đại diện nhóm TL – NX - sửa sai.
- GV đặt câu hỏi – HSTL cá nhân – NX - sửa sai.
H: Em thường mặc kiểu áo nào đi học ?
H: Áo len, áo choàng thường mặc vào mùa nào?
- Nêu lại chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
* NGHỈ GIỮA TIẾT
3.Hoạt động 3: Thực hành làm VBT /11
* Bài 1: Nối
* Bài 2: Điền vần oang hay vần oăng
* Bài 3: Viết: áo choàng, liến thoắng
- GV hướng dẫn HS làm các BT – HS làm bài – GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.
- Chấm bài - NX sửa sai.
4.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- HS đọc lại toàn bài ( 2 em )
- Dặn HS về đọc bài - tìm tiếng có vần oang, oăng – Xem bài : oanh – oach.
D. BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
T4 TOÁN TIẾT: 87
LUYỆN TẬP
SGK: 121 TGDK: 35’
A. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
- Làm bài tập : 1,2, 3 /18 VBT
B. Đồ dùng dạy học:
Que tính, bảng phụ.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng vẽ đoạn thẳng dài 3cm, 5cm.
- Nhận xét bài cũ.
2.Hoạt động 2: Luyện tập
a.Hoạt động 2.1: Ôn tập
- GV tổ chức ôn tập lại các bước thực hiện bài giải.
+ Viết câu lời giải.
+ Viết phép tính
+ Viết đáp số
b.Hoạt động 2.2: Luyện tập – Thực hành
* Bài 1/18VBT: HS đọc đề toán:
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS viết tóm tắt và giải bài toán.
- HS làm việc cá nhân. 1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, sửa sai.
* NGHỈ GIỮA TIẾT
* Bài 2/18VBT: Tương tự bài 1
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS làm.
- HS làm việc cá nhân. 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 3/18VBT: Giải bài toán theo tóm tắt sau :
- GV nêu yêu cầu. HS dựa vào tóm tắt và tự giải toán.
- HS làm việc cá nhân. 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét, sửa sai.
3.Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò:
- Nêu lại các bước thực hiện bài giải.
- Xem trước bài: Luyện tập.
D. BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
T5 MĨ THUẬT TIẾT: 22
VẼ VẬT NUÔI TRONG NHÀ.
A.Mục tiêu:
- Tập vẽ con vật nuôi mà em thích.
- HS khá giỏi: Vẽ được con vật có đặc điểm riêng.
* BVMT: GD HS yêu mến các con vật, có ý thức bảo vệ các con vật. Rèn kĩ năng biết chăm sóc vật nuôi.
* GDNGLL: Thi kể tên vật nuôi trong nhà và Giới thiệu một số loài vật nuôi trong nhà: (GV chọn một trong hai hoạt động trên)
B.Đồ dùng dạy học: Tranh các con vật nuôi trong nhà.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1:Bài cũ
- Kiểm tra bài vẽ tiết trước.
- Kiểm tra ĐDHT.
- Nhận xét bài cũ.
2. Hoạt động 2: Bài mới.
a. Hoạt động 2.1: Nhận biết tên các con vật.
- Đưa tranh các con vật – HS quan sát, nhận xét – GV gợi ý HS nhận ra:
+ Tên các con vật.
+ Các bộ phận từng con vật.
+ Màu sắc, hình dáng.
+ Kể tên 1 số con vật khác người ta thường nuôi trong nhà.
b. Hoạt động 2.2: Nhắc lại cách vẽ các con vật.
c. Hoạt động 2.3: Thi vẽ các con vật nuôi trong nhà.
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có thể vẽ 1 hoặc 2 con vật. Chú ý thêm cảnh vật cho sinh động.Tô màu theo ý thích, chú ý tô hết các mảng, có tính sáng tạo.
- Trưng bày sản phẩm
- Chọn sản phẩm đẹp
- Tuyên dương .
3.Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò
*HĐNGLL: Thi kể tên vật nuôi trong nhà:
a) Mục tiêu: - Giáo dục học sinh tình yêu đối với các con vật nuôi trong nhà.
- Rèn luyện kĩ năng ứng xử linh hoạt
b) Cách chơi:
GV chia lớp thành nhiều nhóm ( có thể nhóm bàn, hoặc tổ..)
Lần lượt các tổ cử đại diện kể tên 1 con vật nuôi trong nhà, cứ luân phiên như thế vài lượt, tổ thua sẽ phải thực hiện yêu cầu của tổ thắng ( như hát, múa, nhảy lò cò…)
c) Luật chơi: Không được kể lại tên con vật mà bạn đã kể.
* GD HS biết yêu mến các con vật. Có ý thức bào vệ các con vật. Rèn kĩ năng biết chăm sóc vật nuôi.
- Về nhà tập vẽ màu – Chuẩn bị tiết sau – Sưu tầm tranh ảnh các con vật.
Thứ sáu ngày 14 tháng 02 năm 2014
* BUỔI SÁNG: NGHỈ- GV KHÔNG CHỦ NHIỆM DẠY.
* BUỔI CHIỀU:
T1 TIẾNG VIỆT (BS)
OANG – OĂNG
A.Mục tiêu:
- Củng cố và so sánh các vần oang, oăng
- Rèn học sinh nắm chắc vần oang, oăng. Đọc, viết chính xác các vần oang, oăng
B.Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Đọc và tìm tiếng từ.
- 2 em/ nhóm kiểm tra đọc bài vần oang, oăng trong SGK .
- HS đọc cá nhân (10 em). Lớp ĐT 1 lần.
- Ghép âm và thêm dấu thanh vào vần oang, oăng để được tiếng.
- Tìm từ mới có vần oang, oăng.
- So sánh vần : oang # oăng.
- Viết bảng con 1 số từ có mang vần oang, oăng.
2. Hoạt động 2: Rèn viết.
- HS làm VBT bài oang, oăng. (nếu còn).
- Viết vở 1: vỡ hoang, áo choàng, oang oang, con hoẵng, liến thoắng, dài ngoẵng
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài
3.Hoạt động 3 : Bồi dưỡng HS giỏi
Thi viết đúng, đẹp đoạn ứng dụng :
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài
C.Củng cố - dặn dò:
- Về tập viết thêm , rèn viết chính tả - Học thuộc bài : oang - oăng
- Chuẩn bị bài: oanh - oach
T2 TOÁN (BS)
LUYỆN TẬP – XĂNG TI MÉT. ĐO ĐỘ DÀI
A. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố giải toán có lời văn.
- Rèn HS làm toán chính xác, thành thạo về giải toán có lời văn. Điền số đo độ dài đoạn thẳng.
B.Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm bài tập SGK/ 120-121
- Miệng : Bài 4: Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo
- Vở 2: Bài 3/120: Đặt thước đúng ghi Đ, sai ghi S ( Miệng )
Bài 2/121: Bài toán có lời văn.
2. Hoạt động 2: Bồi dưỡng HS giỏi. (Làm bảng lớp).
* Bài 1: Hà có 5 bông hoa, Hà mua thêm 4 bông hoa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu bông hoa?
* Bài 2: Hùng có 5 quyển vở, Lan cho thêm 3 quyển vở. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu quyển vở?
C. Củng cố - Dặn dò:
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
T3 SINH HOẠT TẬP THỂ TIẾT: 22
TUẦN 22
I. Tổng kết tuần 22 :
1. Đã làm được: …………………….….…………………….....…………………………………..…………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………
…………………….….…………………….....…………………………………..…………………………………………………………………………………….
2. Tồn tại
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
3. Tuyên dương
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
II. Phương hướng tuần 23:
1. Hạnh kiểm:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
2. Học lực
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
3. Hoạt động giáo dục khác
* Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM:
- Kể chuyện về Bác : “Đến thăm thiếu nhi miền Nam”
- Lồng ghép HT và LTTGĐĐHCM: GD và nhắc nhở học sinh thực hiện lời dạy của Bác Hồ với thiếu nhi (HDHS học thuộc và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy)
* Phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”:
- Nhắc HS thực hiện tốt trường sạch, lớp đẹp, chăm sóc dây leo. Thực hiện tốt ứng xử với bạn.
-Hướng dẫn HS chơi trò chơi dân gian: Đá cầu, bắn bi, đánh chắt
* An toàn giao thông – Tai nạn học đường:
- Giáo dục nhắc nhở HS thực hiện tốt ATGT: Đi bộ đúng qui định, không tự ý qua đường, đội mũ BH khi ngồi xe máy, không chơi hoặc đùa giỡn dưới lòng đường, khi qua đường có rào chắn phải hết sức cẩn thận…
- Ra chơi cấm leo trèo, rượt đuổi, chạy nhảy quá sức.
III. Vui chơi giải trí: HS hát bài: Vui đến trường.
File đính kèm:
- TUẦN 22.doc