Tiếng Việt
Bài: Vần ach
I.Mục tiêu:
Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: ach, cuốn sách
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III.Hoạt động dạy và học:
18 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 20 - GV: Nguyễn Thị Cẩm Nhung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ta được H8.
Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được H10.
Cho học sinh thực hành gấp hình mũ ca lô.
Hướng dẫn học sinh trang trí bên ngoài mũ ca lô cho đẹp theo ý thích của các em.
Quan sát hướng dẫn uốn nắn giúp đỡ các em yếu hoàn thành sản phẩm tại lớp.
Tổ chức cho các em trưng bày sản phẩm của mình tại lớp và dán vào vở thủ công.
4.Củng cố: (5’)
Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô.
5.Nhận xét, dặn dò: (2’)
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị bài học sau: ôn lại nội dung của các bài 13, 14, 15 và chuẩn bị giấy để kiểm tra hết chương II – Kĩ thuật gấp hình.
Hát.
Vài HS nêu lại
Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy. Học sinh khác bổ sung nếu thấy cần thiết.
Học sinh thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy.
Học sinh trang trí sản phẩm của mình và trưng bày sản phẩm trước lớp.
Học sinh nêu quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
Thứ năm 13/01/2011
Tiết 1: Thể dục
Bài: Động tác vươn thở, tay và chân ...
Tiết 2: Toán
Bài: Phép trừ dạng 17 – 3
Mục tiêu:
Biết làm phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.
Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.
*Ghi chú: Bài 1(câu a); bài 2 (cột 1,3); bài 3 (phần 1)
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng gài, que tính, bảng phụ.
Học sinh:
Que tính.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:(1’)
Bài cũ:(5’)
Bài mới:(30’)
Giới thiệu: Học bài phép trừ dạng 17 – 3.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng: 17 – 3.
Cho học sinh lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que rời).
Tách thành 2 nhóm.
Lấy bớt đi 3 que rời.
Số que tính còn lại là bao nhiêu?
Ta có phép trừ: 17 – 3 =
Hoạt động 2: Hướng dẫn tính và đặt tính.
Đầu tiên viết 17, rồi viết 3 thẳng cột với 7.
Viết dấu trừ ở giữa.
Kẻ vạch ngang.
Khi tính bắt đầu từ hàng đơn vị.
7 trừ 3 bằng 4, viết 4
Hạ 1, viết 1
Vậy 17 trừ 3 bằng 14.
Hoạt động 3: Luyện tập.
Cho học sinh làm bài.
Bài 1: Nêu yêu cầu.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Gv hướng dẫn hs cách làm
Nhận xét.
Củng cố - Dặn dò:(4’)
Hs nhắc lại cách thực hiện phép trừ vừa học
Chuẩn bị: Luyện tập.
GV nhận xét tiết học.
Hát.
Học sinh lấy 17 que tính.
Học sinh tách thành nhóm 1 chục và 7 que rời.
Học sinh cũng lấy bớt theo.
14 que tính.
17
- 3
Học sinh nhắc lại cách đặt tính.
17 – 3 = 14.
Học sinh nhắc lại cách tính.
Học sinh làm ở vở bài tập.
Nhắc lại cách tính và thực hiện phép tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Học sinh làm bài.
Hs nêu yêu cầu
Hs làm bài
Tiết 3+4: Tiếng việt
Bài: Vần op – ap
I.Mục tiêu:
Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: chớp núi, ngọn cây, tháp chuông.
* GDBVMT:Cảnh đẹp mùa thu.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
a). Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : op
Tìm ghép vần op trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần op để có tiếng họp thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: họp nhóm
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược
Vừa học xong vần gì?
Vần ap (quy trình tương tự )
So sánh op, ap
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
Hs quan sát, nêu nội dung tranh
Hs đọc trơn từ
Hs đv, đọc trơn cn, đt
Hs đọc cá nhân, nhóm.
Vần op
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc : con cọp. đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc cả bài
*GDBVMT: Em thấy mùa thu có đẹp không?
Gv liên hệ giáo dục.
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới.
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Hs trả lời.
a)Luyện đọc(15’)
GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
Cho hs phân tích các tranh
Ởđâu thường có tháp chuông?
Em thấy bao giờ chưa, ở đâu?
Gv nhận xét., giải thích thêm.
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
Hs viết bảng con
Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
Hs nêu
-HS thi đua
Thứ sáu 14/01/2011
Tiết 1: Toán
Bài: Luyện tập
Mục tiêu:
Thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.
Trừ nhẩm dạng 17 – 3
*Ghi chú: Bài 1; bài 2 (cột 2,3,4); bài 3 (dòng 1)
Chuẩn bị:
Giáo viên:Nội dung luyện tập.
Học sinh:SGK.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:(1’)
Bài cũ: (5’)
Bài mới:(30’) Luyện tập.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Nêu cách đặt tính.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Tính nhẩm
Bài 3: Tính
Gv gọi hs nêu lại cách làm
Nhận xét.
Bài 4 : Nối( theo mẫu )
Em hãy nhẩm xem 15 trừ 1 được bao nối với số thích hợp.
Lưu ý học sinh làm theo hướng mũi tên chỉ.
4. Củng cố:
Trò chơi tiếp sức.
Cô có 1 số phép tính và số, mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua đặt số cho đúng với phép tính.
12 – 0 19 – 7
17 – 3 15 – 4
16 – 4 18 – 5
Nhận xét.
5. Dặn dò:(4’)
Làm lại các bài còn sai.
Chuẩn bị: Phép trừ dạng 17 –7.
Nhận xét tiết học.
Hát.
Đặt tính rồi tính.
Học sinh nêu: Viết số 9 thẳng cột với số 5.
Học sinh làm bài.
Sửa ở bảng lớp.
tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
- Hs nêu yêu cầu
- Hs nêu
Học sinh làm bài.
Thi đua sửa ở bảng lớp.
phải nhẩm kết quả.
Học sinh làm bài 4.
Chia 2 đội thi đua sửa.
Lớp chia 2 đội, mỗi đội cử 3 em lên thi đua.
Lớp hát 1 bài.
12 11 15
12 13
14 12
Tiết 2: Mĩ thuật
Bài: Vẽ hoặc nặn quả chuối
Tiết 3+4: Tiếng Việt
Bài: Vần ăp - âp
I.Mục tiêu:
Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
a). Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : ăp
Tìm ghép vần ăp trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần ăp để có tiếng bắp thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: cải bắp
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược
Vừa học xong vần gì?
Vần âp (quy trình tương tự )
So sánh ăp, âp.
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
Hs quan sát, nêu nội dung tranh
Hs đọc trơn từ
Hs đv, đọc trơn cn, đt
Hs đọc cá nhân, nhóm.
Vần ăp
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc :gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc cả bài
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới.
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
a)Luyện đọc(15’)
GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
Cho hs phân tích các tranh
- Trong cặp của em có nhũng đồ dùng gì?
Gv nhận xét.
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
Hs viết bảng con
Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Trong cặp sách của em.
Hs nêu
Hs kể
-HS thi đua
SINH HOẠT LỚP
I/ Nội dung:
- Nhận xét tình hình học tập trong tuần:
- Giáo viên nhận xét chung lớp .
- Về nề nếp tương đối tốt.
- Vệ sinh lớp sạch sẽ
- Hs ít nghỉ học.
II/ Biện pháp khắc phục:
- Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể
- Hướng tuần tới chú ý một số các học còn yếâu hai môn Toán và Tiếng Việt, có kế hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời.
File đính kèm:
- Giao an lop 1(1).doc