Giáo án Lớp 1 Tuần 2 Buổi sáng

I. Mục tiêu:

 - Giúp HS nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.

 - Ghép các tiếng, đọc được các tiếng bẻ, bẹ.

 - Nhận biết được dấu hỏi ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

 - Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động “bé” của bà má và

bác nông dân trong tranh.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh trong SGK phóng to.

- Bộ chữ và dấu ? dấu .

 

doc12 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 2 Buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yện đọc và viết. - Hai em lên đọc - cả lớp viết bảng con. - HS quan sát tranh, trả lời. - HS trả lời - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Đọc cá nhân, bàn. - Cả lớp viết bảng con. - Đọc cá nhân. - HS quan sát tranh, trả lời. - 2 HS đọc. - Viết trong vở tập viết. - Đọc đồng thanh. - Một số em tìm:bà, vải... Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010 Tiết 1:Thể dục Giáo viên chuyên dạy Tiết 2+3: Học vần Bài 6: be, bè, bẽ, bẻ, bẹ I. Mục tiêu: - Giúp hs biết ghép âm e với âm b, tiếng be với các dấu thành tiếng có nghĩa. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh, tô được e , b và các dấu thanh. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phân biệt các sự vật, người qua việc thể hiện bằng dấu thanh. II. Đồ dùng dạy học: Bảng ôn. Tranh minh họa phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cũ. - Y/c hs đọc bài dấu huyền, dấu ngã. - Viết: bẽ Hoạt động 2 : Hướng dẫn ôn tập. - H/d hs ghép âm b và âm e tạo thành tiếng mới : be. - Ghép tiếng be với các dấu thanh tạo thành tiếng có nghĩa. - H/d hs đọc các tiếng mới ghép. - H/d hs viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập. a) Luyện đọc: * H/d luyện đọc lại t1. - Giới thiệu tranh minh hoạ: be, bé + Tranh vẽ gì ? + Em bé và các đồ vật được vẽ ntn? + Hs đọc ( sgk) * Luyện nói: Y/c hs quan sát các cặp tranh, nhận xét về sự đối lập của các cặp tranh đó: - Dê/ dế , dưa/ dừa. - Cỏ/ cọ, Vó/ võ. Hỏi: Em đã nhìn thấy con vật, quả, đồ vật này chưa? Hỏi: Em thích nhất bức tranh nào? tại sao? Hỏi: Bức tranh nào vẽ người,người đó đang làm gì? * Luyện viết: H/d hs viết trong vở tập viết. d. Củng cố: - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. - Nhận xét tiết học. - 2 hs đọc bài. - cả lớp viết bảng con. - hs ghép tiếng be trên bộ chữ. - hs ghép tiếng be với các dấu thanh. - hs đọc các tiếng mới. - hs viết bảng con. - hs luyên đọc cá nhân - hs quan sát tranh và T LCH - Em bé đang chơi đồ chơi - Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé - hs quan sát tranh thảo luận theo cặp - hs trả lời. - viết vào vở tập viết Tiết 4: Toán CÁC SỐ 1,2,3. I. Mục tiêu: - Học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1,2,3. - Biết đọc các số 1,2,3. Biết đếm từ 1-> 3 ; 3->1. - Nhận biết số lượng các nhóm 1,2,3 đồ vật. Thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.Yêu cầu hs làm 3 bài tập II. Đồ dùng dạy học: 3 hình vuông, 3 hình tròn, 3 bông hoa. Các số 1,2,3. 3 tờ bìa. mỗi tờ vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Giới thiệu các số 1,2,3. Gv giơ mô hình: 1 con chim, 1 bông hoa, 1 bạn gáI, 1chấm tròn. - tất cả đều có số lượng là một. Viết như sau: 1 (GV viết lên bảng) -Giới thiệu số 2, số 3 tương tự như số 1. - Kẻ cột 1,2,3 ô vuông. - Cho hs đếm từ 1-> 3; 3-> 1. 2. Thực hành: Bài 1: Thực hành viết số. Bài 2: Nhìn tranh, viết số thích hợp vào chỗ trống. Viết số hoặc vẽ chấm tròn vào ô trống. Bài 3:Nhin tranh , viết số thích hợp vào ô trống. - GV nhận xét, sửa sai 3. Củng số – dặn dò; - H/d hs chơi trò chơi: Nhận biết các số theo chấm tròn. - Nhận xét tiết học. - Quan sát. - quan sát , nhắc lại sô đồ vật, con vật. - Quan sát sô 1, đọc số 1. - Hs nhìn cột ô vuông đọc 1,2,3. - Nêu y/c các bài tập. - làm trong vở BT. - trình bày kết quả. Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 :Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Nhận biết số lượng 1,2,3. - Đọc, viết, đếm các số 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học: các mẫu vật. Các số 1,2,3. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: H/d hs làm các bài tập (12’) Hỏi: tiết luyện tập hôm nay gồm mấy bài tập? - Quan sát, hướng dẫn. 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn chữa các bài tập (18’). Bài 1: Điền số vào ô trống. - Gv hd điền số tương ứng vào ô trống - Gv nhận xét. Bài 2: Hd tương tự bài 1 Bài 3: * Hs nắm được cấu tạo số 3 - Gv nêu y. cầu - H. dẫn hs làm bài, chữa bài Bài 4: Hd hs viết các số từ 1-> 3 Yc 2 hs lên bảng làm nêu cách làm. Gv nhận xét. 3. Hoạt động nối tiếp -Yc hs đếm đồng thanh từ 1-> 3, 3->1 - Nhận xét tiết học. -HS mở vở BT -Hs nêu -HS Làm bài vào vở BT -HS nêu yc -2 HS lên bảng làm, nêu cách làm - Hs đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài làm của bạn 1 2 3 3 2 1 - Hs làm bài - Hs viết số Tiết 2: Thủ công Giáo viên chuyên dạy Tiết 3+4: Học vần Bài 7: ê - v I. Mục tiêu: - hs đọc và viết được: ê, v, bê, ve.Hs khá giỏi viết đủ số dòng ở vở tập viết - Đọc được câu ứng dụng : Bé vẽ bê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa các từ khóa : bê, ve. Tranh minh họa câu ứng dụng : bé vẽ bê. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1, Bài cũ: - hs đọc : be bé. - viết : bé - GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Hỏi: các tranh này vẽ gì? -> ê, v b. Hoạt động 2: Dạy âm ê, v * Nhận diện âm ê: Hỏi: Âm ê giống và khác âm e như thế nào? - Đọc : ê - Ghép tiếng: GV cho hs ghép tiếng : bê GV đọc mẫu - H/d đọc: bê - Phân tích : bê Hỏi: Tiếng bê gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - Cài bảng: ê, bê * Dạy âm v: Tiến hành tương tự âm ê Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng ứng dụng - HS đọc nhẩm - 1 hs gạch chân tiếng có âm e, v - Giải nghĩa :bế, vẽ - GV đọc tiếng ứng dụng * H/d viết : ê, v, bê, ve. - Gắn mẫu chữ ê lên bảng, phân tích -Chữ ghi âm ê cao mấy li? Mấy nét? - GV viết mẫu và hướng dẫn viết ê - GV nhận xét, sửa sai. * Củng cố tiết 1 Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc : luyện đọc T1 trên bảng lớp. - luyện đọc từ : ve ve ve hè về. Nghỉ giữa tiết * Luyện nói: bế bé. Hỏi : - Ai đang bế em bé - Em bé vui hay buồn? Tại sao? - Mẹ thường làm gì khi bế bé? Em bé làm nũng với mẹ như thế nào? - Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? * Hs đọc SGK - luyện viết : viết trong vở tập viết - GV chấm, nhận xét. d. Củng cố- dặn dò: - HS đọc toàn bài trong SGK. - Về nhà làm bài tập. - một hs đọc. - cả lớp viết bảng con. - học sinh thảo luận tranh và trả lời câu hỏi. - đọc đồng thanh. - hs trả lời. Giống cùng được viết bởi 1 nét thắt. Khác : ê thêm 1 dáu mũ trên e . - đọc cá nhân, đồng thanh. - hs ghép tiếng bê. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. - hs trả lời. - Đọc ĐT - Hs đánh vần, đọc trơn - HS đọc trơn, DDT - 1 hs đọc toàn bài - Cả lớp viết bảng con. - HS viết lên k trung - HS viết bảng con - Hs đọc cn, ĐT . - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi, nêu ý kiến. - 2 cặp trình bày - các nhóm nhận xét, bổ sung. - Hs đọc cn, đt - Viết trong vở tập viết Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Tiết 1: Tập viết Tễ CÁC NẫT CƠ BẢN I . Mục tiêu: Giúp hs nhận biết các nét cơ bản.: / , \ ,.... Viết được đúng các nét cơ bản trên. Qua đây nhằm rèn luyện chữ viết cho hs. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ(5’): kiểm tra đồ dùng của hs 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: viết bài tuần 2. b. Quan sát và nhận xét: - Hướng dẫn viết theo nhóm chữ - Cho hs quan sát chữ đã viết sẵn : / , \ , -- , ... c. Luyện viết: - Hd cách trình bày - GV giúp đỡ hs yếu d. Chấm, nhận xét: - chấm 1/3 số vở, nhận xét, tuyên dương em viết đúng, đạt yêu cầu. e . Củng cố dặn dò. - Dặn hs về nhà luyện viết vào vở nháp - Nhận xét giờ học. - hs quan sát, nhận xét. - nhận xét về độ cao, khoảng cách. - hs viết trên không. - viết trên bảng con. -viết vào vở tập viết Tiết 2: Tập viết TẬP TÔ e, b, bé. I . Mục tiêu: Giúp hs tô được các chữ e,b,bé. Viết được đúng kích cỡ e, b, bé. Qua đây nhằm rèn luyện chữ viết cho hs. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ(5’): kiểm tra phần bài viết ở nhà của hs. - nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: viết bài tuần 2. b. Quan sát và nhận xét: - Cho hs quan sát chữ đã viết sẵn: e,b, bé. - H/d chữ ghi âm e . Độ cao: 2 li , rộng : 1li rưỡi Có mấy nét ? Là những nét gì? - GV viết mẫu , nêu qui trình viết * Chữ ghi âm b , bé ( tương tự chữ e ) c. Luyện viết: - Hd tư thế ngồi viết d. Chấm, nhận xét: - chấm 1/3 số vở, nhận xét, tuyên dương em viết đúng, đạt yêu cầu. e. Củng cố dặn dò. - Dặn hs về nhà luyện viết vào vở nháp - hs quan sát, nhận xét. - nhận xét về độ cao, khoảng cách. - 1 nét thắt - hs viết trên không. - viết trên bảng con. -viết vào vở . Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên chuyên dạy Tiết 4: Toán Các số 1, 2, 3, 4, 5. I. Mục tiêu: Giúp hs có khái niệm ban đầu về các số1,2,3,4,5. - Đọc, viết các số 4,5. - Đếm từ 1-> 5; 5->1. - Nhận biết các nhóm từ 1->5 thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. - Bài tập 4 dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: Bộ số 1->5. Tranh minh họa các số 1,2,3,4,5. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: yêu cầu hs đếm từ 1->3; 3->1. - viết bảng con 1,2,3. - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: các số 1,2,3,4,5. b. Giới thiệu các sô 4,5. * Dạy số 4: - Có 4 hình vuông biểu thị bằng số 4. - viết bảng: 4 * Dạy số 5: - đưa ra 5 hình tam giác. Hỏi: Có mấy hình tam giác? - biểu thị số 5. - đọc số 5. - So sánh các sô 1,2,3,4,5. Hỏi : số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? c. Thực hành GV hướng dẫn hs làm bài 1,2,3. Bài 1: Viết số. - Gv nêu y. cầu của bài - Cho hs nhắc lại Bài 2: Nhìn tranh vẽ viết số tương ứng. Bài 3: Điền số tương ứng. - Gv nêu y. cầu - H. dẫn Hs làm bài - Chữa bài, nhận xét Bài 4: Nối (theo mẫu) - Gv h. dẫn Hs làm bài - GV nhận xét - Chữa bài d. Củng cố- dặn dò - Đếm các sô 1,2,3,4,5 và ngược lại. - Nhận xét tiết học. - hai hs đếm. - cả lớp viết bảng con. - hs quan sát. - đọc đồng thanh số 4. - trả lời: 5 hình tam giác. - đọc số 5 : cá nhân. - đọc số 4,5 đồng thanh. - hs trả lời. - hs viết số: 2 dòng. - Hs làm bài. 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 - HS làm bài - Chữa bài - HS làm bài - Chữa bài

File đính kèm:

  • docSáng.doc
Giáo án liên quan