Giáo án lớp 1 tuần 19 chuẩn kiến thức kĩ năng

Học vần

Bài 84: op , ap

 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU

 - H nắm được cấu tạo vần : op, ap

 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá.

 - H đọc được các từ ứng dụng. Đọc đúng câu ứng dụng.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, nhọn cây, tháp chuông

 - H viết đúng , đẹp các vần và từ : op, ap, họp nhóm, múa sạp

 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói

 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c

 

doc24 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 19 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-H học hát(C/n, ĐT) -H gõ theo -H gõ theo H quan sát BUỔI SÁNG Thứ sáu, ngày 9 tháng 1 năm 2009 Học vần Bài 84: ip - up I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU - H nắm được cấu tạo vần : ip, up - H đọc được vần, tiếng, từ khoá . - H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: giúp đỡ cha mẹ - H viết đúng , đẹp các vần và từ : ip, up, bắt nhịp, búp sen II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ -YC HS đọc vần và từ rồiphân tích tiếng. -YC đọc câu ứng dụng và tìm tiếng. -Viết BC II.Bài mới Hôm nay các em học 2 vần ip – up (ghi bảng) 1.Hoạt động 1: Dạy vần ip + Đọc trơn mẫu vần ip + Phân tích vần ip + T đánh vần mẫu : i – p – ip + Cài vần ip + Đọc trơn vần ip + Muốn có tiếng nhịp, thêm vào âm gì, dấu gì ? + Đánh vần mẫu : nh – íp – nhíp – nặng – nhịp + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng nhịp + Cài tiếng nhịp + Đọc trơn tiếng nhịp + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ bắt nhịp) + GV đọc trơn : bắt nhịp 2.Hoạt động 2 : Dạy từ ứng dụng - Giới thiệu 2 từ ứng dụng : nhân dịp, đuổi kịp - HD đọc 2 từ trên 3.Hoạt động 3 : Luyện viết a/ Vần ip – bắt nhịp -Viết mẫu và nêu cách viết 4.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Hoạt động 2: Dạy vần up - Chỉ vào vần ip và hỏi: Nếu thay âm i bằng âm u ta được vần gì? - Ta học vần mới thứ hai, đó là vần up (ghi tựa bài) + Đọc trơn mẫu vần up + Phân tích vần up + Đánh vần mẫu : u – p – up + Cài vần up + Đọc trơn vần up + So sánh : vần ip và vần ip có gì giống nhau? Có gì khác nhau ? + Muốn có tiếng búp, thêm vào âm gì, dấu gì ? + Đánh vần mẫu : b – úp – búp – sắc – búp + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng búp + Cài tiếng búp + Đọc trơn tiếng búp + Tháo chữ. - Treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ búp sen) + GV đọc trơn : búp sen 2.Hoạt động 2 : Dạy từ ứng dụng - Giới thiệu 2 từ ứng dụng : chụp đèn, giúp đỡ - HD đọc 2 từ trên 3.Hoạt động 3 : Luyện viết b/ Vần up – búp sen - Viết mẫu và nêu cách viết 4.Củng cố : YC HS đọc lại cả 2 vần TIẾT 3 1.KTBC : YC HS đọc lại bài 2 tiết trước 2.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng, SGK / 12 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T: Cây dừa là loại cây được trồng nhiều ở miền Nam nước ta, nó đã tạo cho cảnh sắc miền Nam một vẻ đẹp riêng. Đoạn thơ ứng dụng sẽ cho các em thấy rõ hơn điều này . -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 3.Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ip, up, bắt nhịp, búp sen - Viết mẫu, nói lại cách viết - Chấm 1 số vở 4.Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: con đã bao giờ giúp đỡ cha mẹ chưa? -T: con đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ? -T: con đã làm việc đó khi nào? -T: con có thích giúp đỡ cha mẹ không?Vì sao? 5.Củng cố , dặn dò - Đọc S /13 -Trò chơi đọc nhanh Đọc và phân tích tiếng 1H đọc câu và tìm tiếng. 3 tổ viết BC - 3H đọc trơn ip + Vần ip có âm i đứng trước âm p đứng sau + i – p – ip (c/n, tổ, đt) + Cài vần ip + Đọc trơn ip + Thêm vào phía trước âm nh, dấu nặng dưới âm i + Đánh vần : nh – íp – nhíp – nặng – nhịp (c/n, đ/t ) + Tiếng nhịp có âm nh đứng trước, vần ip đứng sau, dấu nặng dưới âm i + Cài tiếng nhịp + Đọc trơn nhịp (c/n, đ/t ) + Tranh vẽ bắt nhịp + Đọc trơn: bắt nhịp (c/n, đ/t ) - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - Viết vần ip – bắt nhịp ( b/c) - Quan sát và trả lời: Ta được vần up - 3H đọc trơn up + Vần up có âm u đứng trước, âm p đứng sau. + Đánh vần: u – p – up (c/n, đ/t ) + Cài vần up + Đọc trơn : up (c/n, đ/t ) + Giống nhau: đều có âm p đứng sau + Khác nhau: up có u đứng trước, ip có I đứng trước. + Thêm âm b đứng trước, dấu sắc trên đầu âm u + Đánh vần : b – úp – búp – sắc – búp (c/n, đ/t ) + Tiếng búp có âm b đứng trước, vần up đứng sau và dấu sắc trên âm u + Cài tiếng búp + Đọc trơn : búp ( c/n,đt) + Tranh vẽ búp sen + búp sen - Đọc trơn: búp sen (c/n,đt) - Đọc vần, tiếng, từ khoá (c/n,đt) - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - Viết vần up – búp sen ( b/c) - Đọc lại bài -H đọc c/n , ĐT -H:cây dừa và đàn cò đang bay -H tìm -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT - Mở vở tập viết, viết từng dòng theo T - Nộp vở -H: Giúp đỡ cha mẹ -H: một bạn đang quét sân, một bạn đang cho gà ăn -H thảo luận , cá nhân trình bày -H tham gia - H đọc Toán LUYỆN TẬP : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp H Củng cố về nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ T gọi H lên bảng viết số : 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 T kiểm tra phần đọc số và phân tích số với Hs dưới lớp II.Bài mới +Giới thiệu bài : Bài hôm nay T sẽ dạy các em thêm 1 số mới nữa. T ghi đầu bài + Thực hành : Cho HS viết các số từ : 0 đến 10 ; từ 11 đến 19 YC HS đọc số và phân tích các số trên + Củng cố : Thi đua viết số 1H 7H H viết số vào bảng con. H đọc số và phân tích số Tham gia BUỔI CHIỀU Toán HAI MƯƠI . HAI CHỤC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp Hs Nhận biết số lượng 20 ; 20 còn gọi là hai chục Biết đọc, viết số đó II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC T : Bảng gài, que tính , phấn màu , thanh thẻ H : Que tính, bảng con,phiếu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ T gọi H lên bảng viết số : 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 T kiểm tra phần đọc số và phân tích số với Hs dưới lớp II.Bài mới +Giới thiệu bài : Bài hôm nay T sẽ dạy các em thêm 1 số mới nữa. T ghi đầu bài 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu số20 T cho H lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa, hỏi : Được tất cả bao nhiêu que tính ? - T : 20 còn gọi là hai chục - T cho H nhắc lại cách viết - T cho phân tích số 20 Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : Hs viết theo mẫu : Mươi ghi cột đọc số, 10 ghi cột viết số, 1 ghi cột chục, 0 ghi cột đơn vị Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống Bài 3 : viết theo mẫu : số liền sau của 10 là 11, số đứng liền trước số 11 là 10 Bài 4 : điền số thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống 3.Củng cố T hỏi : 20 còn gọi là gì ? Số 20 có mấy chữ số ? Hãy phân tích số 20 ? 1H viết từ 11 đến 19 7 H phân tích số H thực hiện, trả lời : Hai mươi que tính - H nhắc lại - Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 bên phải 2. H viết số 20 - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Thực hành chữa bài theo yêu cầu - 20 còn gọi là hai chục - 20 có 2 chữ số là chữ số 0 - 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị Luyện vần ÔN CÁC VẦN TRONG TUẦN I.MỤC ĐÍCH Giúp HS ôn lại các vần đã học trong tuần. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : Bảng phụ ghi các âm vần HS : bảng con III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : hát 2.Ôn các vần - Trong tuần 4 các em đã học những âm gì ? -T ghi các vần đã học. -HD ôn tập các vần 3.Luyện viết -HD viết bảng con các vần, tiếng, từ -Tìm chữ có âm vừa học. 4.Củng cố Tổ chức thi đua Nhận xét -H trả lời -H : đọc các vần theo tổ, dãy bàn, cá nhân. -Viết bảng con -3 tổ thi đua viết vần, tiếng, từ SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I.Ổn định : hát II. Tiến hành sinh hoạt lớp - Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau : 1/ Về hạnh kiểm : * Tổ 1 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... * Tổ 2 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... * Tổ 3 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... 2/ Về học lực : * Tổ 1 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu :..................................................................................................... * Tổ 2 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu :.................................................................................................... * Tổ 3 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu :.................................................................................................... - Giáo viên tổng kết : + Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn. + Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên. - Giáo viên nêu hướng tới :....... +Yêu cầu học sinh thực hiện theo. + Học sinh hứa hẹn.

File đính kèm:

  • docTUAN 19.doc
Giáo án liên quan