Giáo án Lớp 1 Tuần 19-22

I Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được cấu tạo, quy trình viết con chữ .

2. Kĩ năng: Học sinh viết đúng các chữ, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách các con chữ.

II. Đồ dùng dạy học.

Bảng phụ viết sẵn chữ.

 

doc36 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 19-22, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thay âm cuối nh, ch. Bằng âm cuói t ta được vần gì ? HS đọc lại 2 vần mới. Gồm 3 âm. đánh vần o- a- t- oat cá nhân đồng thanh. Viết tiếng hoạt. HS đọc đánh vần, đồng thanh, cá nhân. H đứng trước, oát đứng sau. Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS viết bảng con. Oat- hoạt . hoạt hình. HS đọc thầm . Gạch chân tiếng chứa vần mới, đọc lại. Tiết 2 3, Luyện tập. A, Luyện đọc : Củng cố bài tiết 1. Đọc câu và đoạn ứng dụng. Giáo viên đọc mẫu B, Luyện nói . ? Em thấy cảnh gì ở tranh ? ? Kể 1 số phim hoạt hình mà em biết. ? có những nhân vật nào ? Kể 1 số nhân vật mà em thích. 4. Củng cố dặn dò. Trò chơi: tìm từ mới. - Hướng dẫn tự học ở nhà. HS đọc trơn vần- từ khoá từ ứng dụng. Đọc từng câu, ngắt hơi dấu phẩy, đọc 2 câu, nghỉ ngơi. Dấu chấm, đọc cá nhân, đồng thanh. Thi đọc trong nhóm. Tìm từ, tiếng có chứa vần mới . Đọc tên chủ đề: phim hoạt hình. HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. HS thảo luận. Hãy đợi đấy, tôm và re-ny Toán : Tiết 83 Luyện tập chung. I Mục tiêu . Giúp học sinh củng cố về so sánh các số, cộng trừ nhẩm. + Kĩ năng: rèn kĩ năng so sánh, các số, cộng trừ nhẩm. II Các hoạt động dạy - học. 1, Kiểm tra bài cũ. 3 em lớp làm bảng con. 11+3 -4= 14-4+2 = ,15 -2+2 = 2, Bài mới. A, giới thiệu bài : trực tiếp. B, luyện tập. Bài 1: Điền số: Bài 2 (114) miệng. Số liền sau số 7 là số? ?Số liền sau số 9 là số ? ? Số liền sau số 10 là số? ? số liền sau số 19 là số? ? Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào ? Bài 3: Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm thế nào ? Bài 4: Đặt tính rồi tính. Bài 5 : Tính. Nêu cách thực hiện. HS điền số vào mỗi vạch của tia số. Là số 8 Là số 10 Là số 11 Là số 20 Ta lấy số đó cộng thêm 1. - Lấy số đó trừ đi 1. - HS làm vào vở 12 15 14 11 19 + + + + - 3 3 5 7 5 15 18 19 18 14 tính nhẩm từ trái sang phải. 11+2+3 = 17-5 -1= 12 +3+4 = 16+3-9 = 3, Tổng kết dặn dò. Nhận xét giờ học. Hướng dẫn tự học. Thứ ....... ngày ........tháng........năm 2005 Tiết 21 âm nhạc Học bài hát : tập tầm vông . I Mục tiêu. - HS hát đúng giai điệu và lời ca. - HS được tham gia trò chơi theo nội dung bài hát. II Chuẩn bị Hát chuẩn bài : “ tập tầm vông” Nhạc cụ: thanh phách, song loan. III Các hoạt động dạy - học. 1. Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệu bài hát. Giáo viên hát mẫu lần 1. Lần 2 biểu diễn. Hướng dẫn đọc lời ca. Dạy hát từng câu. Hát móc xích. 2 Hoạt động 2: Hát và chơi “ tập tầm vông” Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi. Lần 1 giáo viên là người đố. HS theo dõi. HS đọc từng câu. Đồng thanh, nhóm. HS hát từng câu theo nhóm lớp, cá nhân. HS hát theo hướng dẫn của giáo viên. Hát toàn bài. HS là người đáp. HS tiếp tục chơi theo nhóm. 3. Tổng kết dặn dò. Hát lại toàn bài. Hướng dẫn tự học hát ở nhà. Học vần Tiết 209-210 Bài 98 : uê - uy I Mục đích - Yêu cầu Học sinh đọc và viết đúng: uê- uy, bông huệ. Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: huy hiệu. Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề : tàu hoả, tàu thuỷ, máy bay. II Đồ dùng dạy - học Tranh ảnh ( vật thật ) minh hoạ. III Các hoạt động dạy - học. A, Kiểm tra bài cũ: Viết bảng: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang. B, Bài mới. Tiết 1 1.Giới thiệu bài . Chơi trò xướng âm. Một nhóm xướng to các âm a, e, ê, i. Một nhóm hoạ lại các âm theo cách tròn môi. Oa- oe- uê- uy. 2. Dạy vần : Uê a, Giới thiệu vần: viết bảng . Phân tích và ghép vần Ghép tiếng, từ có vần uê. Đọc từ khoá. Thực hành viết Uê, huệ, bông huệ. +uy ( Quy trình tương tự ) B, Dạy từ và câu ứng dụng. Giáo viên giải nghĩa từ. Trò chơi : chọn từ đúng. HS chơi, chia nhóm. HS phân tích- ghép vần. Cá nhân, nhóm, đồng thanh. ghép tiếng huệ. Phân tích đánh vần. Đọc trơn: bông huệ. HS viết bảng con. HS tự đọc thầm. Tìm tiếng chứa vần mới. HS chơi theo nhóm. + HS đọc lại vần, tiếng, từ ngữ. Tiết 2 3, Luyện tập. A, Luyện đọc : Củng cố bài tiết 1. Đọc câu và đoạn ứng dụng. Giáo viên đọc mẫu. Nghe sữa cho học sinh. B, Luyện viết. Giáo viên hướng dẫn . C, Luyện nói . ? Em thấy gì trong tranh ? ? Em đã được đi tàu hoả, ô tô. máy bay, tàu thuỷ chưa? ? Em đi phương tiện đó khi nào ? Đọc trơn từ, vần, câu ứng dụng. Đọc theo nhóm 2. HS chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên. HS đọc từng dòng thơ. Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. Đọc liền cả hai dòng thơ. Đọc cả đoạn. Thi đọc nối tiếp, tìm tiếng chứa vần mới. HS viết vào vở. Đọc tên chủ đề: tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay. HS nêu tên phương tiện. 4, Củng cố dặn dò. Đọc lại toàn bài. Hướng dẫn tự học. Sinh hoạt lớp Nhận xét trong tuần . I Ưu điểm - Thực hiện đầy đủ các nề nếp học tập, truy bài trật tự, thể dục vệ sinh đều đặn. - Có ý thức học tập, hăng hái phát biểu. - Có đầy đủ đồ dùng học tập. - Em ........................................ có cố gắng vươn lên trong học tập. II Tồn tại. - Em......................................... còn đi học muộn. - Một số em còn mất trật tự trong giờ học................................ Tuần 22 thứ ..... ngày ........ tháng...... năm 2005 Chào cờ Tập trung đầu tuần. Học vần Tiết 111-112 Bài 99 : uơ - uya I Mục đích - Yêu cầu Học sinh đọc và viết đúng: uơ- uya, huơ vòi, đêm khuya. Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài. Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề : sáng sớm.... II Đồ dùng dạy - học Tranh ảnh ( vật thật ) minh hoạ. III Các hoạt động dạy - học. A, Kiểm tra bài cũ: Đọc viết uê, uy, xum xuê, xương tuỷ. B, Bài mới. Tiết 1 1.Giới thiệu bài . 2. Dạy bài mới: Uê Giới thiệu vần: viết bảng . Phân tích và ghép vần uơ. Giới thiệu : huơ vòi ghi bảng. + Thực hành viết. uya ( Quy trình tương tự ) + Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng. Giáo viên viết bảng. Thuở xưa, huơ tay, giấy pơ luya, phec mơ tuya. + Trò chơi: Chọn đúng từ. HS đọc trơn- uơ. HS nêu uơ gồm 2 âm u đứng trước ơ đứng sau. HS ghép vần cá nhân, đồng thanh. ghép trên thanh nhựa uơ. Ghép tiếng huơ. Đánh vần cá nhân, đồng thanh. HS đọc: huơ vòi. Uơ- huơ- huơ vòi. Viết trên không. Viết bảng con. Đọc thầm, tìm tiếng chứa vần mới. HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS chơi thi giữa 3 nhóm. Tiết 2 3, Luyện tập. A, Luyện đọc : Củng cố bài tiết 1. Đọc câu và đoạn ứng dụng. Giáo viên đọc mẫu. B, Luyện viết. Giáo viên hướng dẫn . C, Luyện nói . Mỗi bức tranh nói lên nội dung gì ? Trong tranh người và vật đang làm gì ? tưởng tượng ra người ta còn làm việc gì vào buổi này. Nói về công việc của em hoặc người nào đó trong gia đình em thường làm vào từng buổi trong ngày. HS đọc vần, từ ứng dụng theo nhóm. HS chỉ từng chữ theo lời giáo viên đọc. Đọc từng dòng thơ. Cá nhân, đồng thanh. Đọc liền 2 dòng thơ. Thi đọc tiếp nối. Tìm tiếng có vần uya. HS viết vào vở. Đọc tên chủ đề : sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. HS quan sát tranh, thảo luận theo nhóm. T1: gà gáy, mắt trời mọc. T2: mặt trời xuống núi, gà về chuồng. T3: trăng đã chênh chếch. HS tự nêu, tự liên hệ. 4, Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học. Học vần Tiết 113-114 Bài 100 : uân- uyên. I Mục đích - Yêu cầu Học sinh đọc và viết đúng: uân- uyên, mùa xuân, bóng chuyền. Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài....... Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề : Em thích đọc truyện. II Đồ dùng dạy - học Tranh ảnh minh hoạ. III Các hoạt động dạy - học. A, Kiểm tra bài cũ: Chơi trò chơi: tìm chữ bị mất. Đọc và viết : uơ, uya, quở trách, lời khuyên. B, Bài mới. Tiết 1 1.Giới thiệu bài .trực tiếp. 2. Dạy bài mới: Uân Giới thiệu vần: uân . Ghép tiếng có vần uân. Giới thiệu mùa xuân. + Thực hành viết. Uyên ( Quy trình tương tự ) So sánh uân với uyên. + Đọc và hiểu nghĩa của từ. Giáo viên viết bảng. Huân chương, chim khuyên, tuần lễ, kể chuyện. Giải nghĩa từ. HS đọc trơn- uân. Phân tích - ghép vần. Ghép thêm x vào trước uân. HS đọc trơn: xân. Viết trên không. Viết bảng con. HS đọc các từ Tìm tiếng mới. Cá nhân, đồng thanh. Tiết 2 3, Luyện tập. A, Luyện đọc : Đọc bài tiết 1. Đọc câu và đoạn thơ ứng dụng. Giáo viên đọc mẫu. B, Luyện viết. Giáo viên hướng dẫn viết. C, Luyện nói . ? Em đã xem những cuốn truyện gì ? ? Em thích nhất cuốn truyện nào? ? Nói về một truyện mà em thích. 4, Củng cố dặn dò. Trò chơi: chọn đúng từ. Nhận xét giờ học. Hướng dẫn tự học. HS đọc vần, từ khoá. Từ ngữ ứng dụng. đọc theo nhóm. HS đọc theo giáo viên. Tìm tiếng chứa vần mới. HS viết bài vào vở. Đọc tên chủ đề. HS kể tên một vài cuốn truyện. HS thảo luận theo nhóm. HS chơi thi giữa 3 tổ Học vần Tiết 115-116 Bài 101 : uât- uyêt. I Mục đích - Yêu cầu Học sinh đọc và viết đúng: uât- uyêt sản xuất, duyệt binh. Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài. Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp.. II Đồ dùng dạy - học Tranh ảnh minh hoạ. III Các hoạt động dạy - học. A, Kiểm tra bài cũ: Chơi trò chơi: tìm chữ bị mất. Đọc và viết : uân- uyên, quân đội, khuyên.. B, Bài mới. Tiết 1 1.Giới thiệu bài .trực tiếp. 2. Dạy bài mới: Uât Giới thiệu vần: uât. Viết bảng . Ghép tiếng có vần uât. Giới thiệu từ : sản xuất. + Thực hành viết. Uyêt ( Quy trình tương tự ) + Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng. Giáo viên viết bảng. Luật giao thông, băng tuyết, nghệ thuật, duyệt binh. HS đọc trơn- uât. Phân tích - ghép vần: uât. Đọc cá nhân, đồng thanh. HS ghép tiếng : xuất. Đánh vần, đọc trơn, phân tích. HS đọc trơn. Viết trên không. Viết bảng: uất, xuất, sản xuất. HS đọc trơn từ. Tìm tiếng chứa vần mới. Tiết 2 3, Luyện tập. A, Luyện đọc : Đọc lại bài tiết 1. Đọc câu ứng dụng. Giáo viên đọc mẫu. Giáo viên nghe sửa. B, Luyện viết. Giáo viên hướng dẫn cách viết. C, Luyện nói . Nước ta có tên là gì ? Em nhận ra cảnh đẹp nào trong tranh? Nước ta co những cảnh đẹp nào? Nói về cảnh đẹp mà em biết. HS đọc vần, từ khoá. Từ ngữ ứng dụng. đọc theo nhóm. HS đọc theo giáo viên. Tìm tiếng chứa vần mới. HS viết bài vào vở. Đọc tên chủ đề. HS kể tên một vài cuốn truyện. HS thảo luận theo nhóm. HS chơi thi giữa 3 tổ 4. Củng cố dặn dò. Tìm từ chứa vần uât- uyết. Hướng dẫn tự học.

File đính kèm:

  • docTuan 19-22.doc
Giáo án liên quan