Giáo án Lớp 1 Tuần 17+18+19+21

a- Luyện đọc:

+ Đọc lại bài tiết 1

- Gv chỉ không theo TT cho hs đọc.

- Gv nhận xét, chỉnh sửa.

+ Đọc câu ứng dụng:

- Gv treo tranh cho hs quan sát và hỏi:

- Tranh vẽ gì ?

- Để xem đàn chim đó đậu NTN chúng ta cùng đọc câu ứng dụng.

- Gv theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho Hs.

- Tìm cho cô tiếng có vần ắc, âu trong câu thơ trên ?

- Gv đọc mẫu đoạn thơ.

doc85 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 17+18+19+21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n không trung để nhớ quy trình viết - GV theo dõi và uốn nắn HS yếu - Lưu ý HS: nét nối và khoảng cách con chữ vị trí đặt dấu - NX bài viết: - HS đọc CN, nhóm, lớp - Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đang gặt lúa trên cánh đông - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tìm gạch chân :đẹp - HS tập viết trong vở theo HD 5p’ Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng điều khiển c- Luyện nói theo chủ đề. - Treo tranh minh hoạ cho HS quan sát và giao việc: Gợi ý : - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Khi xếp hàng vào lớp chúng ta phải xếp như thế nào? - Các em phải chú ý những gì? - Việc xếp hàng vào lớp có ích lợi gì? - Ngoài xếp hàng vào lớp các em còn phải xếp hàng khi nào nữa? - Hãy kể lại việc xếp hàng vào lớp của lớp mình + HD HS làm bài tập trong vở bài tập - GV theo dõi và HD thêm - HS thảo luận nhõm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay - Làm bài theo hướng dẫn A- Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc bài vừa học + trò chơi : thi tìm tiếng, từ , có vần mới học - GV nhận xét chung giờ học - Ôn lại bài - Xem trước bài 88 - 1vài học sinh đọc trong SGK - HS chơi thi giữa các tổ - HS nghe và ghi nhớ Tiết 4 Tập viết Tiết 18: Con ốc - đôi guốc – cá diếc A- Mục tiêu: - Nắm được cách viết các từ: con ỗc đôi guỗc, kênh rạch, xe đạp, - Biết viết đúng, đẹp các từ trên, chia đều khoảng cách, và viết liền nét - Có ý thức viết cẩn thận, sạch đẹp. B - Đồ dùng dạy – học - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết. C- Dạy – học bài mới: TG Giáo viên Lớp trưởng I- Kiểm tra bài cũ(không kiểm tra) II- Dạy – học bài mới 1- Giới thiệu bài( linh hoạt) 2- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Treo bảng chữ mẫu cho HS quan sát - Yêu cầu HS quan sát và nhận xét từng chữ. - GV theo dõi nhận xét và bổ xung 3- Hướng dẫn cách viết. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV theo dõi, chỉnh sửa - 1-2 HS đọc - HS quan sát và nhận xét về khoảng cách độ cao, nét nối và vị trí đặt dấu. - HS theo dõi - HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con 5p’ Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng điều khiển 4- Luyện tập: - Khi viết bài các em cần chú ý những gì? - Cho HS tập viết từng dòng KT uốn nắn rồi mới chuyển sang viết dòng tiếp theo - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu - Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cầm bút và vị trí đặt dấu. + Thu một số bài chấm điểm. - Chữa lỗi sai phổ biến - Ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng quy định - Viết liền nét, chia đều khoảng cách và đặt dấu đúng vị trí - HS tập viết theo hướng dẫn - HS chữa lỗi trong bài viết 5- Củng cố – dặn dò + Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp - NX chung giờ học - Luyện viết bài ở nhà - HS chơi thi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Tiết 5 Toán: Tiết 76: Hai mươi – Hai chục A- Mục tiêu: - Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là 2 chục - Đọc, viết được số 20. B- Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng gài , que tính, phấn màu, thanh thẻ HS : que tính, bảng con. C- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết các số từ o đến 10 từ 11 đến 19 - GV KT phần đọc số và phân tích số với HS dưới lớp . - GV nhận xét cho điểm - 2HS lên bảng viết số HS1 : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 HS2 : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. 18.19 II- Dạy – học bài mới: 1- Giới thiệu bài ( lính hoạt) 2- Giới thiệu số 20. - Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa – GV đồng thời gài bảng có tất cả bao nhiêu que tính ? vì sao em biết? - Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số 20. - Số 20 cô đọc là hai mươi - Hãy phân tích số 20; - GV viết 2 vào cột chục, 0 vào cột đơn vị + GV : 20 còn gọi là 2 chục 20 là số có mẫy chữ số - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết số ? - GV theo dõi chỉnh sửa - Cho HS đọc lại hai mươi - HS lấy que tính theo yêu cầu - Hai mươi que tính - Vì 10 que tính và 10 que tính là 20 que tính - HS đọc: Hai mươi - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - 1 vài em nhắc lại - 20 là số có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 - HS nhắc lại và viết số 20 vào bảng con - HS đọc Cn, nhóm, lớp 5p’ Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng điều khiển 3- Luyện tập : Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài? - GVHD trong sách có 2 dòng kẻ dòng trên các em viết các số từ 10 – 20 dòng dưới viết các số từ 20 đến 10 - Lưu ý : các số ngăn cách nhau bởi 1 dấu phẩy. - Cho HS đọc ĐT theo thứ tự Bài 2: - Bài yêu cầu gì ? Hướng dẫn: Các em có trả lời được các câu hỏi đó không? Giáo viên: 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị - GV đi quan sát giúp đỡ các nhóm - GV nhận xét, sửa chữa Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài? - HS chỉ thước cho 1 số HS đọc số Bài 4: - Bài yêu cầu gì? - HD các em hãy dựa vào tia số của bài 3 để trả lời. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó - HS làm bài 2 HS lên bảng - HS khác nhận xét - Trả lời câu hỏi - 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS tiếp tục thảo luận làm bài - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó - HS làm trong sách, 1 HS lên bảng - HS làm và viết câu trả lời bên cạnh câu hỏi - HS đổi vở KT chéo 4- Củng cố bài học: - Hôm nay chúng ta học số mới nào? - Hai mươi còn gọi là gì ? - Số 20 có mấy chữ số ? - Hãy phân tích số 20? - Nhận xét chung giờ học - Ôn lại bài - Xem trước bài 76 - Số 20 - Hai chục - Số 20 có chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - HS nghe và ghi nhớ Tiết1 Ngày soạn 20/1/2005 Ngày giảng 21/1/2005 Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2005 Âm nhạc : Tiết 19 : Học hát – Bài bầu trời xanh A- Mục tiêu: 1: Kiến thức : Học bài hát “ bầu trời xanh” 2: Kĩ năng: Hát đúng giai điệu, lời ca - Biết bài hát bầu trời xanh do nhạc sĩ Nguyễn Văn Quỳ sáng tác - Biết hát kết hợp vỗ tay và gõ đệm theo tiết tấu lời ca 3- Thái độ : Yêu thích âm nhạc B- Chuẩn bị : - Hát chuẩn xác bài “ bầu trời xanh” - HS chuẩn bị thanh phách, xong loan, trống nhỏ C- Các hoạt động dạy – học: I- Kiểm tra bài cũ (không KT) II- Dạy – học bài mới: 1- Giới thiệu bài ( trực tiếp) 2- Hoạt động 1: dạy bài hát “ bầu trời xanh” - Giáo viên hát mẫu - Cho HS đọc lời ca + Dạy hát từng câu - HD lấy hỏi ở giữa mỗi câu hát - GV hát mẫu từng câu rồi bắt nhịp cho HS - GV theo dõi và uốn nắn thêm - Cho HS hát liên kết giữa các câu. - Cho HS hát cả bài - HS chú ý nghe - HS đọc ĐT lời ca - HS tập hát từng câu theo hướng dẫn - HS hát liên kết giữa các câu - HS hátd theo nhóm, lớp 5p’ Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng điều khiển 3- Hoạt động 2: Tập gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca + Gõ đệm theo phách - GV hát và làm mẫu Em yêu bầu trời xanh xanh Yêu đám mây hồng hồng - Gõ đệm theo lời ca - GV làm mẫu và HD Em yêu bầu trời xanh xanh Yêu đám mây hồng hồng x x x - Cho HS hát kết hợp với gõ đệm - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS theo dõi và thực hành - HS làm theo - 1 dãy hát, 1 dãy gõ đệm rồi đổi bên 4- Củng cố – dặn dò: - Chúng ta vừa học bài hát gì ? - Bài hát do ai sáng tác ? - Cho cả lớp hát lại bài - Nhận xét chung giờ học - Ôn lại bài hát. - Tập biểu diễn - Bài hát bầu trời xanh - Do nhạc sỹ Nguyễn Văn Quỳ sáng tác - Lớp hát và gõ đệm 1 lần - HS nghe và ghi nhớ Tiết 2+3 Học vần Bài 88: ip – up A- Mục tiêu: - HS nhận diện các vần ip, up phân biệt được 2 vần này với nhau với các vần đã học ở bài trước ớc - Đọc viết được ip , up bắt nhịp bup sen - Đọc được từ đoạn thơ ứng dụng - Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ B- Đồ dùng dạy – học: - Búp sen chụp đèn - Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng C- Các hoạt động dạy – học: TG Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra baì cũ: - Đọc cho HS viết: Xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa. - Yêu cầu HS đọc thuộc đoạn thơ ứng dụng - GV nhận xét cho điểm - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 1 Vài HS đọc II- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài ( trực tiếpa) 2- Dạy vần: ip: a, Nhận diện vần - Ghi bảng vần ip và trả hỏi Vần ip do mấy âm tạo nên đó là những âm nào ? - Hãy so sánh vần ip với ep ? - Vần ip đánh vần như thế nào? b- Tiếng từ khoá: - Yêu cầu HS viết ip rồi viết tiếp nhịp - ghi bảng nhịp - Hãy phân tích tiếng nhịp? - Hãy phân tích tiếng nhịp - GV treo tranh và hỏi Bác Hồ đang làm gì? - Ghi bảng: Bắt nhịp (GT) - GV chỉ không theo thứ tự ip – nhịp, bắt nhịp. c- Viết: - GV viết mẫu nêu quy trình viết - GV theo dõi, chỉnh sửa - Vần ip do i và p tạo nên Giống: Kết thúc =p Khác: Âm bắt đầu I – pờ – ip ( HS đánh vần Cn, nhóm, lớp) - HS viết theo yêu cầu - HS đọc lại - tiếng nhịp có âm như đứng trước vần ip đứng sau, dấu nặng dưới i. - Nhờ ip – nhip – nặng – nhịp - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - Bác Hồ đáng bắt nhịp cho dàn nhạc - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc theo giáo viên chỉ -HS theo dõi - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con 5p’ Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng điều khiển Up: (quy trình tương tự như câu vần ip) - Cấu tạo : do u và p tạo nên - So sánh up với ip Giống : Kết thúc =p Khác : L âm bắt đầu - Đánh vần và đọc u – pờ – úp bờ – úp – búp – sắc – búp búp sen - Viết: Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ và vị trí đặt dấu: C- Đọc từ ứng dụng: - Bạn nào có thể đọc được từ ứng dụng của bài? - GV đọc mẫu giải nghĩa từ. Nhân dịp : tiện 1 dịp có nguyên do để làm 1 việc gì đó Đuổi kịp : ( giải nghĩa trong ngữ cảnh 2 bạn chạy thi) Chụp đèn : vật thật Giúp đỡ : khi làm 1 việc gì đó cho người khác gọi là giúp đỡ - Cho HS đọc lại bài + Nhận xét chung giờ học: - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS đọc CN , nhóm lớp - HS theo dõi - HS đọc ĐT Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 3- Luyện tập: a- Luyện đọc + Đọc lại bài ở tiết 1: -GV chỉ bảng không theo thứ tự cho HS đọc bài + Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - Treo tranh và hỏi tranh vẽ gì ? - GV GT và ghi bảng đoạn thơ ứng dụng - Cho HS luyện đọc -Hãy tìm cho cô tiếng chứa vần b- Luyện viết. - HS đọc CN, nhóm lớp - Tranh vẽ cây dừa và đàn cò đang bay - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tìm và kẻ chân nhịp - GV, viét mẫu, nhẵc lại quy trình viết. - Lưu ý cho HS về khoảng cách giữa các tiếng các từ, vị trí dấu sắc, dấu nặng - GV theo dõi và uốn nắn thêm những HS yếu - NX bài viết

File đính kèm:

  • docTuan 17 + 18+19+21.doc
Giáo án liên quan