1. Kiểm tra:
- Cho HS viết theo tổ (mỗi tổ viết hai từ): đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà, rửa mặt, đấu vật.
- Gọi HS đọc các câu ứng dụng
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Kết hợp vào phần dạy vần mới
b)Phát triển bài:
Dạy vần: ôt
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ôt
- Cho HS tự đánh vần và đọc trơn.
- Cho HS cài bảng cài – Phân tích vần ôt (có âm ô đứng trước, âm t đứng sau)
+ Muốn có tiếng cột cần thêm chữ và dấu thanh gì vào vần ôt? (chữ c và dấu nặng).
- Cho HS tự đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Phân tích tiếng: cột? (âm c đứng trước, vần ôt đứng sau, dấu nặng dưới âm ô).
- GV viết bảng: cột.
- Cho HS quan sát tranh, hỏi: Cột cờ ở sân trường dùng để làm gì?
- GV viết bảng: cột cờ
Dạy vần: ơt
22 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2012-2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h cân đối giữa các chữ).
- Chú ý hướng dẫn HS còn yếu.
c) Luyện nói: Ngón út, em út, sau rốt ( HS khá giỏi thực hiện ).
- Cho HS quan sát tranh. Đọc tên bài luyện nói.
- GV đặt câu hỏi gợi ý HS luyện nói:
+ Cả lớp giơ ngón út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào?
+ Nói cho các bạn biết tên em út của mình? Em út là lớn nhất hay bé nhất ?
+ Quan sát tranh đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng? (đi sau cùng gọi là đi sau rốt) ...
4. Kết luận :* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
- GV đọc từ, yêu cầu HS chỉ
- Hướng dẫn HS nhìn SGK đọc lại toàn bài
- VN ôn kĩ bài vừa học. Xem trước bài 73.
- HS viết bảng con.
- 2- 3 HS đọc
- Quan sát nhận diện vần
- Đánh vần, đọc trơn: (Cn, tổ, lớp).
- Cài vần và phân tích: ut.
- HS nêu
- Đánh vần, đọc trơn (CN, tổ, lớp).
- 5 – 7 em phân tích tiếng
- HS đọc trơn : ut, bút, bút chì.
- Quan sát nhận diện vần
- Đánh vần, đọc trơn: (Cn, tổ, lớp).
- Cài vần và phân tích: ưt.
- HS nêu
- Đánh vần, đọc trơn (CN, tổ, lớp).
- 5 – 7 em phân tích tiếng
- HS đọc trơn : ưt, mứt, mứt gừng.
- Quan sát mẫu, viết bảng con: et
- Quan sát, viết bảng con: bút, bút chì.
- Đọc thầm, phát hiện, gạch chân tiếng có vần.
- Đọc CN, tổ, lớp.
- 1 - 2 HS đọc lại cả bài (lớp ĐT 1 lần).
- Đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng mới.
- Đọc CN, tổ, lớp.
- 9 – 10 em đọc toàn bài
- Lớp đọc ĐT.
- Viết bài trong vở Tập viết theo mẫu.
- T.luận nhóm, nêu nội dung tranh.
- Luyện nói theo nội dung câu hỏi.
- Từng tốp 2 – 3 HS lên bảng chỉ nhanh vào các từ.
- HS đọc bài
_______________________________
Toán
Kiểm tra định kì cuối kì I
I. Mục tiêu:
HS được đánh giá kết quả học tập về:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đến 10.
- So sánh các số và nắm được thứ tự các số trong dãy các số từ 0 đến 10.
- Nhận dạng hình học.
- Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán.
II. Đề bài:
Bài 1: Tính (5 đ)
a) 4 8 7 9 3 10
+ 3 - 4 + 6 - 8 + 6 - 2
b) 6 – 3 – 1 = 10 – 8 – 5 = 10 + 4 – 4 =
5 + 4 – 7 = 2 + 4 – 6 = 8 – 3 + 3 =
Số
Bài 2: ? (1 đ)
9 = + 4 5 = + 2 4 = + 4
10 = 7 + 8 = 6 + 7 = 7 -
Bài 3: (1 đ)
a) Khoanh vào số lớn nhất:
7, 3, 5, 9, 8.
b) Khoanh vào số bé nhất:
6, 2, 10, 3, 1.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp (2 đ):
Đã có: 8 cây
Trồng thêm: 2 cây
Có tất cả: cây?
Bài 5: Số ? (1 đ)
Có: hình vuông
III. Đánh giá:
Bài 1: 5 điểm
Phần a) (2 điểm) : Mỗi phép tính đúng cho điểm.
Phần b) (3 điểm) : Mỗi lần viết kết quả tính đúng cho điểm.
Bài 2: 1 điểm
Mỗi lần điền số đúng cho điểm.
Bài 3: 1 điểm
Phần a): Khoanh vào số 9 cho điểm.
Phần b): Khoanh vào số 1 cho điểm.
Bài 4: 2 điểm
Viết phép tính 8 + 2 = 10 cho 2 điểm.
Bài 5: 1 điểm
Viết số 3 vào chỗ chấm cho 1 điểm.
Thứ sáu ngày 28 háng 12 năm 2012
Tập viết
T15: thanh kiếm, âu yếm,
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho HS.
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Thiết bị dạy học:
GV:Chữ mẫu.
HS : Vở Tập viết 1/1, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- ĐọcchoHS viết:đỏ thắm,mầm non,chôm chôm.
- Lớp viết bảng con
- Nhận xét - cho điểm.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Giới thiệu chữ mẫu. Ghi bảng.
b)Phát triển bài:
Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét – sửa sai cho HS.
* Hoạt động giữa giờ:
c) Hướng dẫn HS viết vở Tập viết
-Yêu cầu HS mở vở Tập viết.Hướng dẫn HSviết.
- Chấm 1 số bài- Nhận xét bài viết của HS.
3. Kết luận :* Trò chơi: “Thi viết chữ đẹp”
+ Tổ chức trò chơi.
- 3 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con mỗi tổ 1 từ.
- Quan sát chữ mẫu. Đọc chữ mẫu.
- Viết bảng con (lần lượt từng từ).
- Tập bài thể dục tại chỗ.
- Nhìn vở đọc tên từng từ.
- Luyện viết mỗi từ 1 dòng theo mẫu.
- Chơi thi đua giữa các tổ.
Tập viết
T16: xay bột, nét chữ,
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho HS.
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Thiết bị dạy học:
GV:Chữ mẫu.
HS: Vở Tập viết 1/1, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm :tra
- Đọc cho HS viết: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm.
- Lớp viết bảng con
- Nhận xét - cho điểm.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Giới thiệu chữ mẫu. Ghi bảng.
b)Phát triển bài:
- GVviết mẫu
- Hướng dẫn quy trình viết.
Hướng dẫn viết bảng con:
- Nhận xét – sửa sai cho HS.
* Hoạt động giữa giờ:
c) Hướng dẫn HS viết vở Tập viết
- Yêu cầu HS mở vở Tập viết. Hướng dẫn HS viết.
- Chấm 1 số bài- Nhận xét bài viết của HS.
3.Kết luận :
* Trò chơi: “Thi viết chữ đẹp”
+ Tổ chức trò chơi.
+ Nhận xét – Phân thắng thua.
- Về nhà xem lại bài đã học
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- 3 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con mỗi tổ 1 từ.
- Quan sát chữ mẫu. Đọc chữ mẫu.
- Quan sát
- Viết bảng con (lần lượt từng từ).
- Tập bài thể dục tại chỗ.
- Nhìn vở đọc tên từng từ.
- Luyện viết mỗi từ 1 dòng theo mẫu.
- Chơi thi đua giữa các tổ.
..
Tự nhiên và Xã hội
Giữ gìn lớp học sạch đẹp
I. Mục tiêu HS biết:
- Được thế nào là lớp học sạch, đẹp.
- Tác dụng của việc giữ lớp sạch, đẹp đối với sức khỏe và học tập.
- Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp như: lau bảng, bàn, quét lớp, trang trí lớp học .
- Có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch, đẹp.
-GDKNS :HS có kĩ năng hợp tác:Hoạt động vệ sinh trường lớp.học nhóm
(BT:1+3+4 trang 26-27 -18 vở BTGD KNS)
II. Đồ dùng dạy học
GV: Một số đồ dùng và dụng cụ như: chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hót rác, kéo, bút màu .
-GDKNS :Phiếu học tập ghi bài 3+4 trang 26-27 -18 vở BTGD KNS)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra : Kể tên các hoạt động ở lớp ?
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Ghi tên bài
b. Phát triển bài :
Hoạt động 1: Quan sát theo cặp
-Mục tiêu : HS biết quan sát tranh để nhận ra đâu là lớp học sạch đẹp .
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh ở trang 36 SGK và trả lời với bạn câu hỏi sau:
+ Trong bức tranh thứ nhất, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
+ Trong bức tranh thứ 2, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
- GV gọi một số HS trả lời câu hỏi trước lớp
- GV và HS thảo luận các câu hỏi:
+ Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa?
+ Lớp em có những góc trang trí như trong tranh trang 37 SGK không?
+ Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn không?
+ Cặp, mũ, nón đã để đúng nơi quy định chưa?
+ Em có viết, vẽ bẩn lên bàn, ghế, ... không?
+ Em có vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi ra lớp không?
+ Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch, đẹp?
Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành theo nhóm
- Mục tiêu : HS biết thực hành vệ sinh lớp học .
- Chia nhóm theo tổ, phát cho mỗi tổ một, hai dụng cụ (đồ dùng) tùy thuộc vào số tổ và số dụng cụ (đồ dùng) mà GV đã chuẩn bị, thảo luận theo câu hỏi:
+Những dụng cụ(đồ dùng) này được dùng vào việc gì?
+ Cách sử dụng từng loại như thế nào? (Nếu nhóm nào không biết, GV sẽ hướng dẫn cách sử dụng).
- GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày và thực hành
3. Kết luận :
Lớp học sạch, đẹp sẽ giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy, các em phải luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch, đẹp.
2em nêu
- Quan sát theo cặp và trả lời với bạn câu hỏi
- 4 - 5 HS trả lời câu hỏi
- Một vài em nêu
- Lớp bổ sung, nhận xét.
- Mỗi tổ sẽ thảo luận theo các câu hỏi gợi ý
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Chú ý nghe
Sinh hoạt lớp
Sơ kết tuần 17
GDKNS:chủ đề 3:( Kĩ năng phòng tránh tai nạn thương tích)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Tập hợp ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần
- Đánh giá, xếp loại.
- GDKNS: HS có kĩ năng tránh xa những việc làm, trò chơi nguy hiểm.. trả lời hoặc tỏ thái độ trước những việc làm đúng việc làm sai.
II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Sơ kết tuần 17
1. ổn định: Hát tập thể
2. Lớp tự nhận xét:
- Tổ trưởng, lớp trưởng báo cáo ưu khuyết điểm của tổ, của lớp trong tuần
- Cá nhân bổ sung.
- Xếp loại thi đua.
- Giáo viên theo dõi, ghi nhận.
3. Giáo viên nhận xét:
* Nhận xét, nhắc nhở:
Ưuđiểm:.
Tồn tại:.
Tuần tới:...
..
4. Văn nghệ, dặn dò:
- Chơi trò chơi ưa thích (GV hướng dẫn – tổ chức cho HS chơi).
- VN học bài, chuẩn bị tốt bài tuần 18.
Hoạt động 2: GDKNS: chủ đề 3:( Kĩ năng phòng tránh tai nạn thương tích)
HDHS làm bài tâp:1,2 3 trang 18-19 vở BTTH KNS.
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Môn :Toán - lớp 1 -Năm học 2011-2012
Họ và tên: Lớp.
Đề bài:
Bài 1: Tính (5 đ)
a) 4 8 7 9 3 10
+ 3 - 4 + 3 - 5 + 6 - 2
. .... . .. . .
b) 6 – 2 – 1 = 10 – 6 + 5 = 10 - 4 – 3 =
5 + 5 – 7 = 5 + 4 – 6 = 8 – 4 + 3 =
Số
Bài 2: ? (1 đ)
9 = + 4 5 = + 2 10 = + 10
10 = 3 + 8 = 5 + 9 = 9 -
Bài 3: (1 đ)
a) Khoanh vào số lớn nhất:
9, 3, 7, 10, 6.
b) Khoanh vào số bé nhất:
8, 2, 9, 3, 1.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp (2 đ):
Đã có : 6 cây
Trồng thêm : 4 cây
Có tất cả : cây?
Bài 5: Số ? (1 đ)
Có: hình vuông
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Môn :Tiếng Việt - lớp 1 -Năm học 2011-2012
Họ và tên: Lớp.
Đề bài:
I.Đọc(10)
1,Đọc âm: (2đ)
n ,b ,h, k ,s ,v, ư , th ,tr ,ngh ,gh ,nh ,kh.
2 ,Đọc vần: (2đ)
eo, yêu ,ươu ,an , ong ,anh ,ăm ,âm ,uôm ,ươm ,at.
3.Đọc từ: (2đ)
ao bèo nhà rông bình minh
con vượn xâu kim bài hát
4,Đọc bài: (2đ)
Ban ngày, Sẻ mảI đi kiếm cho cả nhà .Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
5.Bài tập thực hành:(2đ)
a, Điền vần uôm hay ươm?
mẹ nh..vải đàn bbay lượn
b, Nối chữ để được câu:
Buổi chiều tối
Có bóng râm
Buổi trưa
Có sao mai
II.Viết :(10)
1,Viết chữ: (3đ)
a ,d ,đ ,k ,l ,g ,p ,r ,s ,th ,ch ,kh ,ngh ,qu.
2,Viết vần: (3đ)
ao ,ay ,ươu ,ương ,iêng ,ăm ,ot ,anh ,ac ,ươm.
3,Viết từ :(4đ)
thôn bản nhóm lửa chót vót xâu kim
nhà rông chuột nhắt bát ngát lướt ván
File đính kèm:
- giao an lop 1(33).doc