Giáo án lớp 1 tuần 16 chuẩn kiến thức kĩ năng

Học vần

Bài 72: ut, ưt

 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU

 - H nắm được cấu tạo vần : ut, ưt

- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ut, ưt, bút chì., mứt gừng.

 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ut, ưt : chim cút, sút bóng, sứt răng , nứt nẻ.Đọc đúng câu ứng dụng.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.

 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : ut, ư t, bút chì, mứt gừng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói.

 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ

 

doc25 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 16 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ồi ? Vậy tiếng sóc có âm s học rồi, vần oc chưa học. Hôm nay cô sẽ dạy cho các con vần oc. (GV ghi bảng) + Phân tích vần oc + Cài vần oc + Em nào đánh vần được vần oc? T đánh vần mẫu lại : o – c - oc + Đọc trơn vần oc + Hãy phân tích tiếng sóc + Cài tiếng sóc + Đánh vần tiếng sóc + Đọc trơn tiếng sóc + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ con sóc ) + GV đọc : c – on – con , s - óc – sóc – sắc - sóc , con sóc. 2.Hoạt động 2 : Dạy từ ứng dụng -Giới thiệu 2 từ ứng dụng : hạt thóc, con cóc -HD đọc 2 từ trên 3.Hoạt động 3 : Luyện viết a/ Vần oc – con sóc -T viết mẫu và nêu cách viết 4.Củng cố YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Hoạt động 2: Dạy vần ac T chỉ vào vần oc và hỏi: Nếu thay âm o bằng âm a ta được vần gì? + Hãy cài vần ac. T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ac (ghi tựa bài) –T cài vần ac T đánh vần mẫu: a – c - ac + Đọc trơn vần ac + Phân tích vần ac + Muốn có tiếng bác, ta thêm âm gì đứng trước và dấu gì? + Hãy cài tiếng bác.T cài tiếng bác + Hãy đánh vần tiếng bác + Đọc trơn tiếng bác T sửa phát âm cho H T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? -T gắn từ bác sĩ -T chỉ từ khoá -T chỉ bảng lớp -T cho so sánh 2 vần -T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau 2.Hoạt động 2 : Dạy từ ứng dụng -Giới thiệu 2 từ ứng dụng : bản nhạc, con vạc -HD đọc 2 từ trên 3.Hoạt động 3 : Luyện viết b/ Vần ac – bác sĩ -T viết mẫu và nêu cách viết 4.Củng cố YC HS đọc lại bài TIẾT 3 1.KTBC : YC HS đọc lại bài 2 tiết trước 2.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 154 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:Để xem nó là quả gì, như thế nào, chúng ta cùng đọc câu ứng dụng bên dưới nhé -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học ( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng 3.Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván -T viết mẫu, nói cách viết -T cho H viết vở -T chấm 1 số vở 4.Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Qua tranh, con thấy nét mặt các bạn như thế nào? -T: Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? -T Con có thích chơi cầu trượt không? Tại sao? -T: Ở trường con có cầu trượt không? Các bạn thường chơi vào lúc nào? 5.Củng cố , dặn dò -Đọc S /151 -Trò chơi đọc nhanh 1 H H đọc ( 3 H) H:viết b/c - H quan sát - Có âm s học rồi. +Vần oc có âm o đứng trước âm c đứng sau. +H cài vần oc +H : o – c - oc +H đánh vần (c/n, đ/t ) +H đọc trơn vần oc (c/n, đ/t ) +Tiếng sóc có âm s đứng trước, vần oc đứng sau, dấu sắc trên âm o +H cài tiếng sóc +H đánh vần : s – óc – sóc – sắc - sóc (c/n, đ/t ) +H đọc trơn: sóc (c/n, đ/t ) +Tranh vẽ con sóc +H đọc : con sóc (c/n, đ/t ) + H đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh. -H viết vần oc – con sóc ( b/c) H quan sát và trả lời: Ta được vần ac +H cài vần ac +H đánh vần: a – c – ac (c/n, đ/t ) +H đọc trơn : ac (c/n, đ/t ) +H : Vần ac có âm a đứng trước, âm c đứng sau. +H : Thêm âm b đứng trước, dấu / trên đầu âm a +H cài tiếng bác + H đánh vần :b – ác – bác – sắc – bác (c/n, đ/t ) + H đọc trơn : bác ( c/n,đt) + Tranh vẽ bác sĩ + bác sĩ -H quan sát -H đọc trơn: bác sĩ (c/n,đt) -H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) -H : Giống nhau: đều có âm c đứng sau Khác nhau: oc có o đứng trước, ac có a đứng trước. -H đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh -H viết vần ac – bác sĩ ( b/c) -H đọc c/n , ĐT -H: Da cóc mà bọc bột lọc -H: cóc, bọc, lọc, bọc -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -H nộp vở -H: Vừa vui vừa học -H:các bạn đang học nhóm -H: thảo luận, cá nhân trình bày H trả lời -H đọc cá nhân Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 . - Viết các số theo thứ tự cho biết . - Xem tranh, tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - T : ĐDDH, SGK, - H : ĐD học toán, Vở BT toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ T cho Hs làm b/c : điền số vào ô trống 5 + £ = 8 9 + £ = 10 £ - 5 = 5 10 - £ = 10 T nhận xét và cho điểm . II. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập chung để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài 2. Bài 1 :Điền số thích hợp vào chỗ chấm - T cho cảlớp làm bài. - T gọi H đọc kết quả - T nhận xét, cho điểm Bài 2 : Viết các số theo thứ tự vào chỗ chấm - Gọi H lên bảng - Chữa bài Nghỉ giữa tiết Bài 3 : Viết phép tính thích hợp a/ T cho H quan sát rồi đặt đề toán và viết phép tính tương ứng. - T gọi H chữa bài. - T nhận xét cho điểm b/ Gợi ý cách giải bài toán 3.Củng cố Tổ chức thi đua Hs thực hiện b/c - H nối tiếp lên bảng - H chữa bài - 2H lên bảng. - Cả lớp làm bài. - H quan sát tranh - H nêu bài toán và viết phép tính thích hợp ( 4 + 3 = 7 ) - H làm bài ( 7 – 2 = 5 ) BUỔI CHIỀU Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10 . - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 . - So sánh các số trong phạm vi 10 . - Xem tranh nêu đề toán rồi nêu phép tính giải bài toán . - Xếp các hình theo thứ tự xác định . II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - T : ĐDDH, SGK, H : ĐD học toán, Vở BT toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ Viết các số 1, 9, 6, 4, 5, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé . II.Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập chung để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài 2.Hướng dẫn làm các bài tập Bài 1 :Nối các điểm theo thứ tự - T cho cảlớp làm bài này trên bảng phụ -T gọi H đọc kết quả - T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn Bài 2 : T yêu cầu Hs đọc đề bài a/ Thực hiện bảng con b/ Gọi H lên bảng làm bài Chữa bài Nghỉ giữa tiết Bài 3 : Điền dấu vào chỗ chấm - T gọi H lên bảng làm bài - Chữa bài Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - T cho H quan sát rồi đặt đề toán và viết phép tính tương ứng . - T gọi H chữa bài Bài 5 : Xếp hình HD xếp hình 3.Củng cố Tổ chức thi đua H thực hiện H nối các dấu chấm theo thứ tự Đại diện mỗi tổ 1 H lên bảng làm 4H làm bài Nhận xét bài làm của bạn 3H làm bài bảng lớp H làm bài 1 H lên bảng H đặt đề toán và viết phép tính thích hợp H thực hành xếp hình. Mỗi đội cử 2 H tham gia Luyện vần ÔN CÁC VẦN TRONG TUẦN I.MỤC ĐÍCH Giúp HS ôn lại các vần đã học trong tuần. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : Bảng phụ ghi các âm vần HS : bảng con III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : hát 2.Ôn các vần - Trong tuần 4 các em đã học những âm gì ? -T ghi các vần đã học. -HD ôn tập các vần 3.Luyện viết -HD viết bảng con các vần, tiếng, từ -Tìm chữ có âm vừa học. 4.Củng cố Tổ chức thi đua Nhận xét -H trả lời : ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac -H : đọc các vần theo tổ, dãy bàn, cá nhân. -Viết bảng con -3 tổ thi đua viết vần, tiếng, từ SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I.Ổn định : hát II. Tiến hành sinh hoạt lớp - Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau : 1/ Về hạnh kiểm : * Tổ 1 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... * Tổ 2 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... * Tổ 3 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... 2/ Về học lực : * Tổ 1 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu âm :............................................................................................... - Đọc yếu vần :.............................................................................................. * Tổ 2 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu âm :............................................................................................... - Đọc yếu vần :.............................................................................................. * Tổ 3 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu âm :............................................................................................... - Đọc yếu vần :.............................................................................................. - Giáo viên tổng kết : + Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn. + Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên. - Giáo viên nêu hướng tới :....... +Yêu cầu học sinh thực hiện theo. + Học sinh hứa hẹn.

File đính kèm:

  • docTUAN 16.doc
Giáo án liên quan