Giáo án lớp 1 tuần 15 - Trường Tiểu học Hòa Mỹ 3

Tuần 15

HỌC VẦN :

Bài 60 : om - am

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

II.Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh minh hoạ từ khoá, phần luyện nói, câu ứng dụng.

- HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, bộ đồ dùng.

III.Hoạt động dạy học:

Tiết 1

 1. Kiểm tra bài cũ :

 - Đọc bài trong SGK - bài 59 ( 3 – 4 em)

 - Nhận xét cho điểm.

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2130 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 15 - Trường Tiểu học Hòa Mỹ 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp. - GV Chia lớp thành 4 nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa. - Chia bảng thành 4 cột: Đồ dùng bằng gỗ, đồ dùng băng nhựa, đồ dùng treo tường, đồ dung khác. - GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc. - HS quan sát theo nhóm bàn, thảo luận : Hỏi đáp với nhau theo gợi ý của GV. - Lớp theo dõi bổ sung. - HS thảo luận theo cặp. - 3 – 4 HS kể trước lớp. - HS làm việc theo nhóm: chọn các tấm bìa đã ghi tên các đồ dùng có trong lớp học và gắn lên từng cột trên bảng theo yêu cầu. 3.Củng cố – Dặn dò : - Muốn lớp học sạch đẹp các con làm gì? - Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp - Nhận xét tiết học. - Hằng ngày phải biết giữ gìn lớp học sạch đẹp, không vứt giấy rác bừa bãi, không ăn sáng ở trường. - Các tổ thi đua thực hiện, theo dõi lẫn nhau.. *Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Toán : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi bài tập số 3/82 – Tranh bài tập số 5 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ1 : Củng cố phép trừ trong phạm vi 10 - Giáo viên nhận xét tuyên dương Hoạt động 2: Thực hành làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 Bài 1 : Tính - Yêu cầu HS tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả a) Củng cố tính giao hoán trong phép cộng và quan hệ cộng, trừ . Số 0 là kết quả phép trừ 2 số giống nhau. b) Ghi kết quả thẳng cột. - Chú ý kết quả là số 10. Học sinh đặt số đúng vị trí hàng chục, hàng đơn vị Bài 2 : Điền số. - Yêu cầu HS nhẩm, dựa theo công thức đã học để viết số thích hợp vào ô trống. - GV cùng HS nhận xét sửa bài Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp. - Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh . - GV khen những HS có nhiều cách làm. Bài 5: Tính ( cộng, trừ 3 số). - GV gúp HS cách nhẩm khác nhau. - Nhiều em đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10. - Cả lớp đọc đt 1 lần bảng trừ . - Học sinh tự làm bài . - Nhận xét từng cột tính - Học sinh làm bài và chữa bài. - Ví dụ: + HS nhẩm : 5 + 5 = 1 0. Viết số 5 vào ô trống - HS tự làm bài rồi chữa bài. - Tự làm bài . - 2 HS lên bảng chữa bài. HS dưới lớp theo dõi, nhận xét sửa sai. - HS tự làm bài và chữa bài, nhận xét. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh . - Dặn học sinh về học thuộc các công thức đã học - Chuẩn bị bài hôm sau ------------------------------------------- *Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. HỌC VẦN Bài 63 : em - êm I. Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ từ khoá, phần luyện nói, câu ứng dụng. - HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, bộ đồ dùng. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài trong SGK - bài 62 ( 4 – 5 em) - Nhận xét cho điểm. 2. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Hoạt động 1 : Dạy vần em êm a.Dạy vần em - Nhận diện vần: - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS thực hiện: + Ghép vần em, tiếng và từ khoá : tem, con tem + Đọc lại sơ đồ: em - tem - con tem b.Dạy vần êm : ( Qui trình tương tự) êm – đêm - sao đêm - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng * Hoạt động 2: H.dẫn đọc từ ứng dụng + HS đọc GV kết hợp giảng từ: trẻ em que kem ghế đệm mềm mại - Cho HS đọc lại bài trên bảng và SGK. * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình, khoảng cách, vị trí dấu thanh, lưu ý nét nối). + Cho HS viết và sửa lỗi cho nhau. Tiết 2: * Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao - GV giải thích nội dung câu ca dao. - Đọc SGK cả bài, GV cho điểm. * Hoạt động 2 : Luyện nói Anh chị em trong nhà Hỏi: - Anh chị em trong nhà còn gọi gì ? - Anh chị em trong nhà, phải đối xử với nhau như thế nào? - Em hãy kể về anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe? Bản thân em đã đối xử với anh, chị, em của mình ra sao? - GV giúp HS nói đúng chủ đề, đủ ý. * Hoạt động 3: Luyện viết + GV HD h/s viết từng dòng vào vở. - GV nhắc nhở thêm về tư thế tập viết. - Vần em được tạo bởi: e và m - Phân tích, đánh vần, đọc trơn (CN, ĐT) - Đọc xuôi-ngược ( CN, ĐT). - So sánh em với êm. - Đọc CN, ĐT. - 9 - 10 HS đọc, lớp nhận xét. - Theo dõi, nêu cách viết. - Viết và nhận xét: em, êm, con tem, sao đêm - Đọc ( CN, ĐT) - Đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần mới học rồi luyện đọc ( CN, ĐT) - Đọc cá nhân, lớp ĐT. - Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm. - Một số HS nói trước lớp, lớp nhận xét, bổ sung cho bạn. - HS quan sát mẫu, nhắc lại cách viết rồi viết lần lượt: em, êm, con tem, sao đêm 3. Củng cố – dặn dò : - HS chơi trò chơi Tìm tiếng có vần mới học - GV nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài 64 : im um ----------------------------------------- *Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TOÁN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành toán 1 – Hình các chấm tròn như SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trong phạm vi 10 + Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 Hoạt động 2 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 10. a) Thành lập bảng trừ : + Hướng dẫn HS thành lập các phép tính ( tiến hành tương tự như các bài trước ) b) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ: (Tương tự bài Phép cộng trong phạm vi 10) - Gọi học sinh đọc thuộc cá nhân - GV kết hợp hỏi miệng : 10 –2 = ? 10 – 9 = ? 10 - 3 = ? 10 - ? = 7 10 - ? = 5 ? – 5 = 5 Hoạt động 3 : Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 10 Bài 1 : Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm a) Giáo viên hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc . b) Giúp HS nhận xét từng cột tính để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Hoạt động 4 : Viết php tính thích hợp với hình vẽ Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính thích hợp - Cho HS nêu được các bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với từng bài toán. - GV củng cố lại bài tâp. - 3 em - HS làm theo hướng dẫn của GV. - Xung phong đọc thuộc bảng trừ kết hợp trả lời nhanh câu hổi của GV. - HS viết kết quả thẳng với hàng đơn vị.( số 1 và số 0) - HS tự làm bài, phát hiện phép tính không có trong bảng trừ: 10 - 0=10 và 10 – 10 = 0. + HS đọc bài làm, lớp nhận xét. - Hs viết phép tính rồi nêu bài toán tương ứng hoặc ngược lại. - HS nhận xét bài làm của nhau. Củng cố dặn dò : - Đọc lại phép trừ phạm vi 10 (3 em ) - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh . - Dặn học sinh học thuộc bảng trừ. Chuẩn bị bài hôm sau. ------------------------------------------------ *Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. TẬP VIẾT ( Tuần 13 ): nhà trường, buôn làng… ( Tuần 14 ): đỏ thắm, mầm non… I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình lng, bệnh viện, đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,... .... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II. Chuẩn bị: + GV : Chữ mẫu : các từ ứng dụng. + HS : Bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy – Học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Tập viết trên bảng con - GV gắn chữ mẫu lên bảng: nhà trường, buôn làng… - GV viết mẫu từng chữ, vừa viết vừa nêu rõ điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách giữa các tiếng trong mỗi từ - GV giúp đỡ từng em. - GV cho HS nhận xét, sửa lỗi cho nhau. Hoạt động 2 : Tập viết trên vở - Cho HS mở vở luyện viết, quan sát chữ mẫu đầu dòng: nhà trường, buôn làng… - GV nêu yêu cầu tập viết. Nhắc nhở về tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở… - GV giúp đỡ từng em. Nhắc nhở về vị trí dấu thanh. - HS quan sát nhận xét cách viết. - Theo dõi, ghi nhớ. - HS viết từng từ trên bảng + Đọc tiếng cần viết. + Nêu lại cách viết tiếng đó. - HS viết từng dòng trên vở theo mẫu. Chú ý viết các nét thẳng, đều nhau, khoảng cách hợp lí giữa các con chữ , giữa các tiếng trong mỗi từ trên.. , Tiết 2 : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Tập viết trên bảng con - GV gắn chữ mẫu lên bảng: đỏ thắm, mầm non… - GV viết mẫu từng chữ, vừa viết vừa nêu rõ điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách giữa các tiếng trong mỗi từ - GV giúp đỡ từng em. - GV cho HS nhận xét, sửa lỗi cho nhau. Hoạt động 2 : Tập viết trên vở - Cho HS mở vở luyện viết, quan sát chữ mẫu đầu dòng: đỏ thắm, mầm non… … - GV nêu yêu cầu tập viết. Nhắc nhở về tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở… - GV giúp đỡ từng em. Nhắc nhở về vị trí dấu thanh. - HS quan sát nhận xét cách viết. - Theo dõi, ghi nhớ. - HS viết từng từ trên bảng + Đọc tiếng cần viết. + Nêu lại cách viết tiếng đó. - HS viết từng dòng trên vở theo mẫu. Chú ý viết các nét thẳng, đều nhau, khoảng cách hợp lí giữa các con chữ , giữa các tiếng trong mỗi từ trên.. Củng cố – dặn dò : - 2 – 3 cặp HS lên bảng thi viết đẹp : đỏ thắm, mầm non… . Lớp nhận xét chọn bạn viết đẹp nhất. - GV tuyên dương HS viết đẹp và nhận xét giờ học. - Dặn HS về tập viết các từ nhà trường, buôn làng…Mỗi từ 5 dòng cỡ 2 li. ----------------------------------- *Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • doclop 1(3).doc
Giáo án liên quan