Học vần
Bài 67: ÔN TẬP
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng m
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “ Đi tìm bạn ”.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bảng ôn vần ( theo SGK )
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng ; truyện kể: “ Đi tìm bạn ”.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 15 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 và phân tích tiếng.
-YC đọc S/143 và tìm tiếng.
-Viết BC : cột cờ, cái vợt, cơn sốt.
II.Bài mới
+Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần et
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Người ta thường gói bánh tét vào dịp nào?
-T rút ra từ bánh tét
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ bánh tét, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng tét (T gắn tiếng tét)
+ Tiếng tét có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần et.T ghi tựa
+ Phân tích vần et
+ Cài vần et
+ Em nào đánh vần được vần et?
T đánh vần mẫu lại e – tờ – et
+Đọc trơn vần et.T sửa cách phát âm cho H
+ Hãy phân tích tiếng tét
+ Cài tiếng tét
+ Đánh vần tiếng tét
+ Đọc trơn tiếng tét
+ Tháo chữ.
2.Hoạt động 2: Dạy vần êt
T chỉ vào vần et và hỏi: Nếu thay ê bằng ê ta được vần gì?
+ Hãy cài vần êt
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần êt
(ghi tựa bài) –T cài vần êt
T đánh vần mẫu: ê – tờ - êt ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần êt
+ Phân tích vần êt
+ Ghép âm t với vần êt, thêm dấu sắc trên âm ê, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng dệt .T cài tiếng dệt
+ Hãy đánh vần tiếng dệt
+ Đọc trơn tiếng dệt .T sửa phát âm cho H
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì? .T gắn từ dệt vải
+ Đọc trơn từ.
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần et, tét:
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần et đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: e nối với t ở đâu?
-T: t nối với et ở đâu?
b/ Vần êt, dệt :
-T viết mẫu và nêu cách viết
4.Củng cố : YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
2.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
T giới thiệu các từ ứng dụng:
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
T giải thích từ: nét chữ, kết bạn
T gạch chân tiếng có vần et, êt
3.Củng cố
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 3
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
2.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng, SGK / 144
-Đọc câu ứng dụng.
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:Chúng bay như thế nào?
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học (gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
3.Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: et, êt, bánh tét, dệt vải
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
4.Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Trong tranh con thấy những gì và những ai?
-T: Họ đang làm gì?
-T: Họ đã đi chợ Tết bao giờ chưa?
-T:Con được đi chợ Tết vào dịp nào?
-T: Con thấy chợ Tết như thế nào?
-T: Con thích đi chợ Tết không? Vì sao?
5.Củng cố , dặn dò
-Đọc S /145
-Trò chơi đọc nhanh
1 H và phân tích tiếng
H đọc và phân tích tiếng
H đọc và phân tìm tiếng
H:viết b/c (3 tổ)
+ Tranh vẽ 2 cái bánh tét
+Vào dịp tết
+ Tiếng bánh đã học rồi
+ Âm t và dấu sắc
+ Vần et có âm e đứng trước, âm t đứng sau
+ H cài vần et
+ H : e – tờ – et
+ H đánh vần ( c/n,đt)
+ H đọc trơn vần et( c/n,đt)
+Tiếng tét có âm t đứng trước, vần
et đứng sau
+ H cài tiếng tét
+ H đánh vần : tờ – et – tet – sắc - tét
+ H đọc trơn: tét (cá nhân, đồng thanh) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần êt
+ H cài vần êt
+ H đánh vần: ê – tờ - êt
+ H đọc trơn : êt ( c/n,đt)
+ H : Vần êt có âm ê đứng trước, âm t đứng sau
+ H : Tiếng dệt
+ H cài tiếng dệt
+ H đánh vần : dờ – êt – dêt – nặng – dệt + H đọc trơn : dệt ( c/n,đt)
+ Tranh vẽ cô gái đang dệt vải
+ H : dệt vải
+ H đọc c/n, đt
- H : Giống nhau: đều có âm t đứng sau. -- Khác nhau: et có e đứng trước, êt có ê đứng trước
- H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
- H: ở đầu nét xiên của t.H viết et ( b/c)
- H: ở đầu nét xiên của e
- H viết tét ( B.c)
- H viết vần êt (b/c)
- H viết dệt (b/c)
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H: nét, sét, rết, kết
-H đọc c/n , ĐT
-H:đàn chim đang bay trên trời
-H: chúng bay theo hàng
-H quan sát
-H:rét, mệt
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Chợ Tết
-H:cảnh chợ Tết
-H: bánh mứt kẹo và nhiều người
-H thảo luận, cá nhân trình bày
H suy nghĩ, trả lời
- H đọc
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Xem tiết trước
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ:
-T yêu cầu H đọc phép trừ trong phạm vi 10
II.Bài mới: +Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1:-T gọi H đọc đề toán
-Thực hiện lại.
Bài 2 : -T gọi H đọc đề toán
-YC điền số vào ô trống
- Chữa bài.
Bài 3: -T tồ chức trò chơi củng cố
-HD làm bài
-Chữa bài
Bài 4 : Gợi ý nêu bài toán
-T yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ và ghi phép tính tương ứng
-T gọi H đặt đề toán và ghi phép tính.
2.Củng cố
T cho H chơi trò chơi làm tính.
-2 H đọc
-H: tính. Nêu kết quả.
H: Điền số thích hợp vào ô trống
-H làm bài. Nêu kết quả.
-2H đổi vở
-H làm bài.
-3H lên bảng
H nêu : Có 10 quả bí đỏ, bác Gấu đã chở 4 quả về nhà. Hỏi còn lại mấy quả bí đỏ ? (10 – 4 = 6)
BUỔI CHIỀU Toán
LUYỆN TẬP : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- H được củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 cũng như các bảng tính đã học.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống.
- Cấu tạo số 10.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
T: ĐDDH, SGK .
H: ĐD học toán, Vở toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I.Kiểm tra bài cũ
-T gọi H đọc phép trừ trong phạm vi 10
-T cho H làm b/c
2 + 5 + 3 = ; 10 – 8 – 0 =
5 + 5 – 6 =
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài
Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài
2.Hướngdẫn làm các bài tập
Bài 1: Tính
-T cho cả lớp điền kết quả.
-T gọi H trình bày.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
-T cho cả lớp làm vào sách
-Gọi H lên bảng ghi kết quả
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
-Cho H quan sát tranh. Hỏi :
+Trong chuồng có mấy con vịt? Có mấy con vịt đang đi vào? Hỏi có tất cả mấy con vịt?
- Gọi H nêu đề toán và phép tính tương ứng.
+Trên cành có mấy quả táo? Có mấy quả rơi xuống? Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?
- Gọi H nêu đề toán và phép tính tương ứng.
2.Củng cố
Thi đua làm tính
2 H
-H thực hiện b/c
-H ghi kết quả vào sách.
-H lên bảng ghi kết quả.
-H làm vào sách
-4H lên bảng ghi kết quả.
-H nêu : Trong chuồng có 7 con vịt, có 3 con vịt đang đi vào. Có tất cả 10 con vịt ( 7 + 3 = 10)
-H nêu : Trên cành có 10 quả táo. Có 2 quả rơi xuống. Trên cành còn lại 8 quả táo. (10 – 2 = 8 )
H thi đua.
Luyện vần
ÔN CÁC VẦN TRONG TUẦN
I.MỤC ĐÍCH
Giúp HS ôn lại các vần đã học trong tuần.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Bảng phụ ghi các âm vần
HS : bảng con
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định : hát
2.Ôn các vần
- Trong tuần 4 các em đã học những âm gì ?
-T ghi các vần đã học.
-HD ôn tập các vần
3.Luyện viết
-HD viết bảng con các âm, vần
-Tìm chữ có âm vừa học.
4.Củng cố
Tổ chức thi đua
Nhận xét
-H trả lời : ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt.
-H : đọc các vần theo tổ, dãy bàn, cá nhân.
-Viết bảng con
-3 tổ thi đua viết âm
SINH HOẠT LỚP
KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA
+++
I.Ổn định : hát
II. Tiến hành sinh hoạt lớp
- Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau :
1/ Về hạnh kiểm :
* Tổ 1 :
- Chăm ngoan :..............................................................................................
- Vệ sinh :.......................................................................................................
- Đồng phục :.................................................................................................
- Đùa giởn : ...................................................................................................
* Tổ 2 :
- Chăm ngoan :..............................................................................................
- Vệ sinh :.......................................................................................................
- Đồng phục :.................................................................................................
- Đùa giởn : ...................................................................................................
* Tổ 3 :
- Chăm ngoan :..............................................................................................
- Vệ sinh :.......................................................................................................
- Đồng phục :.................................................................................................
- Đùa giởn : ...................................................................................................
2/ Về học lực :
* Tổ 1 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ......................................................................
- Đọc yếu âm :...............................................................................................
- Đọc yếu vần :..............................................................................................
* Tổ 2 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ......................................................................
- Đọc yếu âm :...............................................................................................
- Đọc yếu vần :..............................................................................................
* Tổ 3 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ......................................................................
- Đọc yếu âm :...............................................................................................
- Đọc yếu vần :..............................................................................................
- Giáo viên tổng kết :
+ Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn.
+ Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên.
- Giáo viên nêu hướng tới :.......
+Yêu cầu học sinh thực hiện theo.
+ Học sinh hứa hẹn.
File đính kèm:
- TUAN 15.doc