A. Mục tiu:
- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dịng knh; từ v cc cu ứng dụng.
- Viết được : inh, ênh, máy vi tính, dịng knh
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV : SGK, Bảng nỉ, bộ chữ ci, thẻ từ, vở BTTV, tranh .
- HS: SGK, vở BTTV, bảng con, Bộ đồ dùng học tập .
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1850 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 Tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, nuơi để lấy tơ.
- GV đính từ nuơi tằm – HS đọc trơn từ (3-5 em )
- HS đọc cột vần ( 3-5 em ) .
* Dạy vần mới thứ hai: âm ( Qui trình tương tự như vần ăm)
- GT từ hái nấm: dùng tay thu lượm nấm mọc trên các đống rơm, rạ mục nát.
* So sánh:
+Giống:kết thúc là âm m + Khác: vần ăm cĩ âm ă, vần âm cĩ âm â.
- HS đọc lại 2 vần - đọc 2 cột vần. ( Chỉ vần, tiếng, từ bất kỳ)
* NGHỈ GIỮA TIẾT
b. Hoạt động 2.2 : Luyện đọc từ (tăm tre, mầm non, đỏ thắm, đường hầm.)
- GV đính bảng 4 từ. Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc trơn tiếng cĩ vần ăm, âm trong các từ trên.
* Luyện đọc từ: tăm tre
- GV hướng dẫn cách đọc (Đọc trơn vần, đánh vần tiếng ) HS đọc 2 em.
- HS đọc trơn từ tăm tre ( 3 em )
- 3 từ cịn lại HD tương tự. GV giải thích từ: tăm tre: tre vuốt nhỏ dùng để xỉa răng.
- Gọi HS đọc 4 từ ( theo thứ tự) 3 em – HS đọc 4 từ ( khơng theo thứ tự ) 3 em.
- HS đọc tồn bài ( 1 em ).
3. Hoạt động 3 : Luyện viết (ăm, âm, nuơi tằm, hái nấm.)
- GV hướng dẫn cách viết - viết mẫu vần ăm - HS viết
- GV nhận xét, sửa sai.
- Vần âm HD tương tự vần ăm.
- HD viết - viết mẫu từ nuơi tằm - HS viết
- GV nhận xét, sửa sai.
- Từ hái nấm ( các bước tương tự như từ nuơi tằm )
II. TIẾT 2
1. Hoạt động 1: Luyện đọc
a. Đọc bảng lĩp ND tiết 1. GV gọi HS đọc ( 3-5 em ) - Lớp đồng thanh 1 lần
b. Đọc câu: -Treo tranh giới thiệu Tranh vẽ gì? (Con suối chảy, đàn dê ăn cỏ bên sườn đồi)
- GV đính bảng câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Nhận biết tiếng có vần ăm, âm ( rầm, cắm, gặm )
- Đọc tiếng từ khĩ - Giáo viên đọc mẫu
- Luyện đọc từng câu, đọc tồn bài ứng dụng( 3-5 em )
c. Đọc SGK: - HS đọc bài trang 1+ 2 SGK (3-5 em ) – NX - sửa sai
2. Hoạt động 2: Luyện nĩi
-1 HS đọc chủ đề: Thứ, ngày tháng năm. - GV treo tranh hỏi: Trong tranh vẽ gì?(vẽ lịch,thời khĩa biểu ) Lịch dùng để làm gì?
- HS hoạt động nhĩm 2 - Đại diện nhĩm TL – NX - sửa sai.
- GV đặt câu hỏi – HSTL cá nhân – NX - sửa sai.
+ Em hãy đọc thứ, ngày, tháng, năm hơm nay?
+ Em hãy đọc thời khĩa biểu lớp em.
* NGHỈ GIỮA TIẾT
3. Hoạt động 3: Thực hành làm VBT / 62
* Bài 1: Nối
* Bài 2: Điền vần ăm hay vần âm
* Bài 3: Viết: tăm tre, đường hầm.
- GV hướng dẫn HS làm các BT – HS làm bài
- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.
- Chấm bài - NX sửa sai.
4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị
- HS đọc lại tồn bài ( 2 em )
- Dặn HS về đọc bài - tìm tiếng cĩ vần ăm, âm – xem bài:ơm, ơm
- NX tiết học.
D. BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
T3
TỐN
TIẾT:57
LUYỆN TẬP
SGK/80
TGDK: 35’
A. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm BT: 1a cột 1, 2 ; 1c cột 1; 3 cột 1, 3; 4 / VBT 61
B. Đồ dùng dạy học:
Que tính, bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Bài cũ:
- KT bảng trừ trong phạm vi 9. ( 3em )
- HS cả lớp làm bảng con một số phép tính trong bảng cộng, trừ trong pv 9.
- Nhận xét bài cũ.
2. Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
* Bài 1/61VBT:
+1a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( Cột 1,2 )
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS làm. HS khá giỏi làm hết bài 1a.
- HS làm việc cá nhân. 2 HS lên bảng làm. Nhận xét, sửa sai.
+1c. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( Cột 1)
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS làm. HS khá giỏi làm hết bài 1c.
- HS làm việc cá nhân.1 HS lên bảng làm. Nhận xét, sửa sai.
* NGHỈ GIỮA TIẾT
* Bài 3/61 VBT: Điền dấu >, <, = vào ơ trống: ( Cột 1,3 )
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS làm.HS làm việc cá nhân.
- Gọi 3 em làm bảng phụ. Nhận xét, sửa sai.
* Bài 4/61 VBT: Viết phép tính thích hợp.
- HS dựa vào hình vẽ và viết phép tính tương ứng.
- HS làm việc theo nhĩm 2 quan sát tranh, đặt đề tốn.
- Đại diện 2 nhĩm trình bày miệng đề tốn. NX, sửa sai.
- HS làm việc cá nhân viết phép tính tương ứng với đề tốn.
- Gọi 1 em lên bảng làm - Nhận xét, sửa sai.
3. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị:
- Trị chơi: Ai nhanh nhất ( chia lớp thành 2 nhĩm thi đua nhau viết lại bảng trừ trong pv 9) – tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
- Dặn dị HS về xem lại các bảng cộng trừ đã học.
- Nhận xét tiết học
D. BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
T4
ÂM NHẠC
TIẾT:15
ƠN TẬP HAI BÀI HÁT: ĐÀN GÀ CON, SẮP ĐẾN TẾT RỒI
SGK: 12- 15
TGDK: 35’
A. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
- Thuộc lời ca của 2 bài hát. - Làm quen biểu diễn 2 bài hát.
* Lồng ghép GDNGLL: Giả tiếng gà kêu.
B. Đồ dùng day học: Trống gõ, phách
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- HS hát bài: Sắp đến tết rồi.
- Nhận xét bài cũ.
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a. Hoạt động 2.1: Ơn tập bài hát: Đàn gà con.
- Tập hát thuộc lời ca - Vỗ tay đệm theo phách.
- Tập hát kết hợp một vài động tác phụ họa. - Tập biểu diễn cá nhân hoặc nhĩm.
- Tập hát đối đáp như SGV trang 34.
b. Hoạt động 2.2: Ơn tập bài hát: Sắp đến tết rồi.
- Tập hát thuộc lời ca - Hát kết hợp gõ theo phách.
- Hát kết hợp vỗ tay và làm động tác (như tiết 14)
- Tập biểu diễn cá nhân hoặc từng nhĩm.
3. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị:
* Hoạt động vui chơi : Trị chơi “Giả tiếng gà kêu”:
- Chuẩn bị: Tranh ảnh về gà con; gà mái; gà trống.
- Tiến hành:
+ Hoạt động cả lớp.
+ GV cho học sinh tự nhận biết ( gà con, gà trống, gà mái ) thơng qua tranh ảnh, đồng thời cho các em tự giả tiếng gà con, gà mái và gà trống.
+ GV nhận xét - Tuyên dương.
+ GV nêu cách chơi : GV sẽ gọi bất kỳ một HS đứng lên và nĩi tên một trong ba loại gà ( gà con, gà mái, gà trống ) thì HS sẽ giả tiếng gà đĩ.
Ví dụ: GV gọi: “ HS A , gà con” thì HS A nĩi nhanh: “ Chiếp, chiếp,…”
+ Cứ như thế GV gọi nhiều em.
+ Nhận xét - Tuyên dương.
* Thi hát kết hợp với vận động phụ họa.
* HS về nhà tập hát lại cho người thân nghe - Nhận xét tiết học.
D. BỔ SUNG:
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………................
* BUỔI CHIỀU:
T1 TIẾNG VIỆT ( BS ).
ĂM - ÂM
A.Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố cho học sinh các vần ăm, âm.
- Rèn HS nắm chắc vần ăm, âm và đọc, viết chính xác các vần, tiếng, từ, câu cĩ chứa vần ăm, âm.
B.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Đọc ghép tiếng, tìm từ.
- So sánh : ăm # âm. .
- Đọc bài ăm, âm ở SGK.
- Ghép tiếng cĩ vần ăm, âm.
- Tìm từ cĩ vần ăm, âm.
2. Hoạt động 2 : Rèn viết.
- Làm vở bài tập bài ăm, âm.( Nếu cịn ).
- Viết chính tả : nuơi tằm, hái nấm, tăm tre, mầm non, đỏ thắm, đường hầm.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
3. Hoạt động 3 : Bồi dưỡng HS giỏi.
Thi viết đúng đẹp đoạn ứng dụng : Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
C.Củng cố – Dặn dị :
- Về nhà rèn viết thêm chữ viết. Học thuộc bài các vần vừa học.
- Chuẩn bị bài: ơm, ơm.
T2 TỐN (BS)
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
- Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Rèn học sinh nắm chắc kiến thức đã học
- Làm tính chính xác, thành thạo.
B.Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
- HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
- 2 em/ nhĩm kiểm tra bảng cộng, trừ.
- Thi trả lời miệng:
8 + ? = 9 7 + ? = 9 5 + 4 = ? ………………
? + 1 = 9 ? + 2 = 9 ? + 5 = 9 ………………
9 - ? = 7 9 - ? = 7 9 - ? = 3 ………………
? – 7 = 2 ? – 7 = 2 9 – 6 = ? ………………
2. Hoạt động 2:làm bài tập sgk / 80.
+ Miệng : Bài 2 Tính
+ Bảng lớp : Bài 3 : Số ?
+ Vở 2 : Bài 1, 2 /80 Tính :(Thực hiện theo dãy tính)
3. Hoạt động 3: Tốn nâng cao. (Bảng lớp)
Thi điền nhanh bảng cộng ,trừ trong phạm vi 9
C.Củng cố - Dặn dị:
- Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Chuẩn bị bài sau.
T3
SINH HOẠT TẬP THỂ
TIẾT: 15
TUẦN 15
I. Tổng kết tuần 15:
1.Đã làm được:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2. Tồn tại:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3. Tuyên dương:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
II. Phương hướng tuần 16:
1.Hạnh kiểm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2.Học lực:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3.Hoạt động giáo dục khác:
* Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM:
- Kể chuyện về Bác: Bơng hoa niềm vui.
- Lồng ghép HT và LTTGĐĐHCM: GD và nhắc nhở học sinh thực hiện lời dạy của Bác Hồ với thiếu nhi ( HD HS học thuộc và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy)
* Phong trào thi đua “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”:
- Nhắc học sinh xưng hơ với nhau đúng mực.Thực hiện ứng xử tốt với bạn,khơng gây gỗ, khơng đánh nhau
- Hướng dẫn học sinh chơi trị chơi dân gian : Tâng cầu
* An tồn giao thơng – Tai nạn học đường:
- Giáo dục nhắc nhở HS thực hiện tốt ATGT: Đi bộ đúng qui định, khơng tự ý qua đường,
đội mũ BH khi ngồi xe máy, khơng chơi hoặc đùa giỡn dưới lịng đường, khi qua
đường cĩ rào chắn phải hết sức cẩn thận....
- Ra chơi cấm leo trèo, rượt đuổi, chạy nhảy quá sức.
III. Vui chơi giải trí:
* HS hát bài: Vui đến trường.
File đính kèm:
- TUẦN 15.doc