Bài 57: ang, anh
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU
- H nắm được cấu tạo vần : ang, anh.
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- H đọc được các từ có tiếng chứa vần ang, anh : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 13 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nuôi tằm
+ Tiếng nuôi đã học rồi
+ Âm t và dấu huyền
+ Vần ăm có âm ă đứng trước, âm m đứng sau
+H cài vần ăm
+H : á – mờ – ăm
+H đánh vần (cá nhân,đồng thanh
+H đọc trơn vần ăm : ( C/n, ĐT)
+Tiếng tằm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau
+H cài tiếng tằm
+ H đánh vần ( c/n, đt)
+ H đọc trơn: tằm (c/n, đt) .
2.Hoạt động 2: Dạy vần âm
T chỉ vào vần ăm và hỏi: Nếu thay âm ă bằng âm â ta được vần gì?
+ Hãy cài vần âm
-T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần âm (ghi tựa bài) -T cài vần âm
-T đánh vần mẫu: ơ – mờ – âm
+ Đọc trơn vần âm
+ Phân tích vần âm
+ Ghép âm n với vần âm, thêm dấu sắc trên âm â, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng nấm
T cài tiếng nấm
+ Hãy đánh vần tiếng nấm
+ Đọc trơn tiếng nấmT sửa phát âm cho H
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì?T gắn từ hái nấm
T giải thích: nấm dùng để chế biến thức ăn, có ở trong rừng hay ở các gốc cây
-T chỉ từ khoá
-T chỉ bảng lớp
-T cho so sánh 2 vần
-T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
H quan sát và trả lời: Ta được vần âm
+ H cài vần âm
+ H đánh vần ( C/n, ĐT)
+ H đọc trơn : âm( c/n, đt)
+ H : Vần âm có âm â đứng trước, âm m đứng sau
+ H : Tiếng nấm
H cài tiếng nấm
+ H đánh vần(cá nhân, đồng thanh
+ H đọc trơn : nấm ( c/n, đt)
+ Tranh vẽ bạn gái đang hái nấm
+ hái nấm
-H quan sát
-H đọc trơn: hái nấm (c/n, đt)
-H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt)
-H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau
Khác nhau: ăm có ă đứng trước, âm có â đứng trước
2.Hoạt động 4: Luyện viết
a/ Vần ăm – tằm:-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ă, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2, ă nối với m ở đầu nét móc của m
-T:viết vần ăm đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: ă nối với m ở đâu?
Tiếng tằm:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t , viết tiếp vần ăm kết thúc ngay đừơng kẻ 2 ,lia bút viết dấu phụ và dấu huyền trên ă, t nối với ăm ở giữa nét cong của ă
-T: t nối với ăm ở đâu?
b/ Vần âm, nấm:-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết â, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng nấm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n , viết tiếp vần âm, kết thúc ngay đường kẻ 2 , lia bút viết dấu phụ và dấu sắc trên â
3.Củng cố – dặn dò
YC HS đọc lại bài
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở đầu nét móc của m
H viết ăm( b/c)
H: ở đầu nét xiên của u
H viết tằm( B.c)
H viết vần âm (b/c)
H viết nấm(b/c)
TIẾT 2
1.KTBC : YC đọc lại bài tiết trước
2.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
T giới thiệu các từ ứng dụng:
tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
T giải thích từ: tăm tre, mầm non
T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần ăm, âm
3.Củng cố – dặn dò
Tìm tiếng có vần vừa học
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H : tăm, thắm,mầm, hầm
TIẾT 2
1.KTBC : YC đọc lại bài tiết trước
2.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 124
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học (T gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó
-T: gọi H đọc từng cụm từ, từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T chấm 1 số vở
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Quyển lịch dùng để làm gì?
-T: thời khoá biểu dùng để làm gì?
-T: Chúng nói lên điều gì chung?
-T:Hãy đọc thời khoá biểu lớp mình?
-T: Vào thứ bảy hoặc chủ nhật con thường làm gì?
-T: Con thích thứ nào trong tuần nhất ? Vì sao?
-T: Hãy đọc thứ ,ngày , tháng hôm nay?
-T: Khi nào đến hè và khi nào đến tết?
4.Củng cố , dặn dò
-Đọc S /125
-H đọc c/n , ĐT
-H:đàn dê đang gặm cỏ, dòng suối chảy
-H quan sát
-H:rầm, cắm, gặm
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Thứ, ngày, tháng, năm
-H:tấm lịch và thời khoá biểu
-H: để xem ngày tháng
-H: để biết thời gian trong 1 tuần em học môn nào vào ngày nào
-H: sử dụng thời gian
-H thảo luận, cá nhân trình bày
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Xem tiết 1
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
-T yêu cầu H đọc phép cộng trong phạm vi 7
II.Bài mới
+ Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với bảng trừ trong phạm vi 7
2.Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1 : -T gọi H đọc đề toán
-T:trong bài này ta có sử dụng bảng tính nào và cần lưu ý điều gì?
-T cho H cùng bàn đổi vở kiểm tra
-T nhận xét, cho điểm
Bài 2 : T gọi H đọc đề toán
-T yêu cầu cả lớp làm bài
-T gọi H đọc kết quả
-T khẳng định kết quả đúng
Bài 3 :-T gọi H đọc đề toán
-T gọi H đọc kết quả
-T nhận xét
Bài 4 : -T gọi H đọc đề toán
-T yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ hình a và viết phép tính
-T gọi H nêu phép tính và đặt đề toán
-T : gọi H đặt đề toán khác dựa vào phép tính của H
-T nhận xét
3.Củng cố
T cho H chơi trò chơi “ Tiếp sức”
T nêu cách chơi và luật chơi: T cài trên 2 bảng phụ phép tính và số. Sau khi nghe hiệu lệnh T, 2 đội sẽ dùng bút nối kết quả với phép tính. Từng người nối xong sẽ chuyền bút cho người khác nối tiếp.
Mỗi người chỉ được nối 1 lần, đội nào nối nhanh và đúng sẽ thắng.
Vài H đọc
-H: tính
-H: sử dụng bảng trừ trong phạm vi 7 và phải viết các số thẳng cột với nhau -H làm bài
- 2H đổi vở
-H: tính
-H làm bài
-1 H đọc , cả lớp nhận xét
-H : tính .
H làm bài
-H: Viết phép tính thích hợp
H làm bài a
- H: 7 – 2 = 5: Có 7 quả cam, lấy đi 5 quả. Hỏi còn lại mấy quả?
H thực hiện
Mỗi đội cử 5 H
BUỔI CHIỀU Toán
LUYỆN TẬP : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Củng cố về phép trừ trong phạm vi 7
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
-Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 7
II.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.KTBC :
YC HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài :
2.Thực hành
a.Bài 1 : Tính
7 – 1 = 7 – 4 =
7 – 3 = 7 – 0 =
7 – 5 = 7 – 7 =
b.Bài 2 : Tính
7 – 1 + 2 = 7 – 0 + 3 =
7 – 2 + 3 = 3 + 2 – 4 =
7 – 3 + 2 = 7 – 3 + 1 =
c.Bài 3 : Điền dấu , =
7 – 4 ....... 7 – 3 7 – 2 ....... 7 – 0
7 – 5 ....... 7 – 6 7 – 0 ....... 7 – 3
3 + 2 ....... 2 + 4 1 + 6 ....... 0 + 7
3. Củng cố – dặn dò
Hỏi lại bảng trừ
Thi đua làm tính
Nhận xét
3 H đọc bảng trừ.
H tính
H nêu kết quả phép tính
Chữa bài
H tính
H nêu kết quả phép tính
Chữa bài
H tính
H lên bảng điền dấu
Chữa bài
Luyện vần
ÔN CÁC VẦN TRONG TUẦN
I.MỤC ĐÍCH
Giúp HS ôn lại các vần đã học trong tuần.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Bảng phụ ghi các âm vần
HS : bảng con
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định : hát
2.Ôn các vần :
- Trong tuần 4 các em đã học những âm gì ?
-T ghi các vần đã học.
-HD ôn tập các vần
3.Luyện viết
-HD viết bảng con các âm, vần
-Tìm chữ có âm vừa học.
4.Củng cố
Tổ chức thi đua
Nhận xét
-H trả lời : ang, anh, inh, ênh, om, am, ăm, âm.
-H : đọc các vần theo tổ, dãy bàn, cá nhân.
-Viết bảng con
-3 tổ thi đua viết âm
SINH HOẠT LỚP
KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA
+++
I.Ổn định : hát
II. Tiến hành sinh hoạt lớp
- Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau :
1/ Về hạnh kiểm :
* Tổ 1 :
- Chăm ngoan :..............................................................................................
- Vệ sinh :.......................................................................................................
- Đồng phục :.................................................................................................
- Đùa giởn : ...................................................................................................
* Tổ 2 :
- Chăm ngoan :..............................................................................................
- Vệ sinh :.......................................................................................................
- Đồng phục :.................................................................................................
- Đùa giởn : ...................................................................................................
* Tổ 3 :
- Chăm ngoan :..............................................................................................
- Vệ sinh :.......................................................................................................
- Đồng phục :.................................................................................................
- Đùa giởn : ...................................................................................................
2/ Về học lực :
* Tổ 1 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ......................................................................
- Đọc yếu âm :...............................................................................................
- Đọc yếu vần :..............................................................................................
* Tổ 2 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ......................................................................
- Đọc yếu âm :...............................................................................................
- Đọc yếu vần :..............................................................................................
* Tổ 3 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ......................................................................
- Đọc yếu âm :...............................................................................................
- Đọc yếu vần :..............................................................................................
- Giáo viên tổng kết :
+ Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn.
+ Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên.
- Giáo viên nêu hướng tới :.......
+Yêu cầu học sinh thực hiện theo.
+ Học sinh hứa hẹn.
File đính kèm:
- TUAN 13.doc