1. Kiểm tra:
- Cho 2 – 4 HS đọc và viết: bạn thõn, gần gũi, khăn rằn, dặn dũ.
- 1 HS đọc cõu ứng dụng
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: (Tương tự cỏc bài trước)
-GV:Chỳng ta học vần: ụn ơn. GVviết lờn bảng:ụn ơn.
b) Phỏt triển bài :
Dạy vần: ụn
* Nhận diện vần:
- Vần ụn được tạo nờn từ ụ và n.
- So sỏnh ụn với on:
Giống: n. Khỏc: ụn bắt đầu bằng ụ
- Cho HS cài bảng cài.
* Đỏnh vần:
+ Vần: HD đỏnh vần: ụ - n – ụn. Đọc trơn: ụn
+ Tiếng khúa, từ ngữ khúa
- Nờu vị trớ của cỏc chữ trong tiếng: chồn (ch đứng trước, ụn đứng sau, dấu huyền trờn ụn).
+ Đỏnh vần và đọc trơn:
ụ - nờ – ụn
chờ – ụn – chụn – huyền – chồn
con chồn
- Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
Dạy vần: ơn (Quy trỡnh tương tự). Lưu ý:
+ Vần ơn được tạo nờn từ ơ và n
+ So sỏnh ơn với on:
Giống: n. Khỏc: ơn bắt đầu bằng ơ.
+ Đỏnh vần: ơ - nờ – ơn
sờ – ơn – sơn
23 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Năm học 2012-2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, đọc trơn (CN, tổ, lớp).
- Qsát mẫu,viết bảng con: iên
- Quan sát, viết bảng con: điện, đèn điện.
- Đọc thầm, tìm tiếng có vần.
- Đọc CN, tổ, lớp.
- 1 - 2 HS đọc (lớp ĐT 1 lần).
- Đọc bài trên bảng lớp
+ SGK: CN, tổ, lớp.
- Quan sát tranh, đọc thầm, tìm chữ mới.
- Đọc CN, tổ, lớp.
- 2- 3 HS đọc lại, lớp ĐT.
- Viết bài trong vở Tập viết theo mẫu.
- T.luận nhóm, nêu nội dung tranh.
- Luyện nói theo nội dung câu hỏi.
- 2 tổ cử mỗi tổ 5 bạn lên thi.
- HS đọc bài
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Học sinh được củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
II. Đồ dùng dạy học:
HS : -Que tính, bảng con,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- GV gọi HS làm bài vào bảng phép cộng trừ trong phạm vi 6 .
6 – 1 = 5 6 - 5 = 1 6 – 2 = 4
5 + 1 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6
- GV nhận xét .
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu – ghi bảng
b) Phát triển bài :
Hướng dẫn HS làm các bài tập:
Bài 1 (67):
- Cho HS làm bài:
5 6 4 6 3 6
+ - + - + -
1 3 2 5 3 6
6 0 6 2 6 6
+ - + - + -
2 6 4 4 0 1
Bài 2 (67):
GV nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở
1+ 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = 6 – 1 – 2 =
3 + 1 + 2 = 6 – 3 – 2 = 6 – 1 – 3 =
- Chữa bài
- Chấm một số bài, nhận xét.
Bài 3 (67): Điền dấu > . < , = ?
- Nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài vở
2 + 3 6 3 + 3 6 4 + 2 5
2 + 4 6 3 + 2 6 4 – 2 5
- Quan sát, giúp đỡ HS yếu
Bài 4 (67): Số?
- Nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài
- Cho mỗi tổ làm một cột vào sách
+ 2 = 5 3 + = 6 + 5 = 5
+ 5 = 6 3 + = 4 6 + = 6
- Quan sát giúp đỡ HS con lúng túng, chưa nắm rõ cách làm.
Bài 5 (67):
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS quan sát, nêu bài toán, viết phép tính.
a. Có 4 con vịt đang đứng và 2 con vịt chạy đi. Hỏi tất cả có mấy con vịt? (4 + 2 = 6 hoặc 2 + 4 = 6)
b. Có 6 con vịt, có 2 con vịt chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt? (6 – 2 = 4)
c. Có tất cả 6 con vịt, có 4 con đứng lại. Hỏi có mấy con chạy đi? (6 – 4 = 2).
3. Kết luận :
* Trò chơi: “Nêu kết quả đúng”
- GV nói: “1 cộng 5”, “1 thêm 3”, “5 trừ 3”,
- Nhận xét giờ học. Giao bài VN.
- HS làm bài
- Lớp nhận xét.
- Lớp làm bảng con theo tổ
- HS làm bài vở
- 3 em chữa bài bảng lớp
- HS nêu
- Lớp làm vở
- 3 em làm bảng lớp
- HS nêu
- Làm bài theo tổ
- 3 em chữa bài
- Quan sát tranh
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
- HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả đúng.
.
Thứ sỏu ngày 23 thỏng 11 năm 2012
Tiếng Việt
Bài 50: uôn ươn
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Đọc được câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- Phát triển lời nói tự nhiên 2-3 cõu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
II. Đồ dùng dạy học:
GV:- Tranh minh họa (hoặc mẫu vật) từ ngữ khóa câu ứng dụng, phần luyện nói.
-Bộ chữ dạy tiếng việt.
HS : - Bảng + phấn + bộ chữ thực hành TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Cho 2 – 4 HS đọc và viết: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui.
- 1 HS đọc câu ứng dụng
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: (Tương tự các bài trước)
- GV: Chúng ta học vần: uôn ươn. GV viết lên bảng: uôn ươn.
b) Phát triển bài :
Dạy vần: uôn
* Nhận diện vần:
- Vần uôn được tạo nên từ u ô và n.
- So sánh uôn với iên:
Giống: n. Khác: uôn bắt đầu bằng uô
- Cho HS cài bảng cài.
* Đánh vần:
+ Vần: HD đánh vần: u – ô – nờ – uôn.
Đọc trơn: uôn
+ Tiếng khóa, từ ngữ khóa
- Nêu vị trí của các chữ trong tiếng: chuồn (ch đứng trước, uôn đứng sau, dấu huyền trên uôn).
+ Đánh vần và đọc trơn:
u – ô - nờ – uôn
chờ – chuôn – huyền - chuồn
chuồn chuồn
- Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
Dạy vần: ươn (Quy trình tương tự). Lưu ý :
+ Vần ươn được tạo nên từ ư ơ và n
+ So sánh ươn với uôn:
Giống: n. Khác: ươn bắt đầu bằng ươ.
+ Đánh vần : ư – ơ – nờ – ươn
vờ – ươn – vươn
vươn vai
* Viết
+ Vần đứng riêng
- Viết mẫu – Hướng dẫn quy trình viết: uôn
(Lưu ý nét nối giữa u ô và n).
- Chú ý nhận xét, sửa sai cho HS.
+ Tiếng và từ ngữ
- Viết mẫu, hướng dẫn HS viết bảng con : chuồn, chuồn chuồn.
- Nhận xét và chữa lỗi.
+ Vần ươn hướng dẫn tương tự, lưu ý: Nét nối giữa ư ơ và n. Viết tiếng và từ ngữ khóa: vươn và vươn vai.
* Đọc từ, ngữ ứng dụng
- Ghi bảng. Cho HS đọc.
- Đọc mẫu - giải thích từ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: (HS yếu đọc đánh vần từng tiếng trong bài )
* Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
- Đọc các tiếng từ ứng dụng.
* Đọc câu ứng dụng
+ Cho Quan sát tranh minh họa câu ứng dụng:
+ Đọc mẫu câu ứng dụng.
- Giải thích từ.
- Sửa lỗi phát âm cho HS.
b) Luyện viết:
- Hướng dẫn HS luyện viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Chú ý hướng dẫn HS còn yếu.
c) Luyện nói: Chuồn chuồn, châu châu, cào cào (HS khá giỏi thực hiện )
- Cho HS quan sát tranh. Đọc tên bài luyện nói.
- GV đặt câu hỏi gợi ý HS luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em biết những loại chuồn chuồn nào?
+ Em đã trông thấy những loài cào cào, châu chấu nào?
+ Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào? Bắt được chuồn chuồn em làm gì?
+ Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào, tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt không?
4. Kết luận :
* Trò chơi: Gắn hoa.
- Thi tìm tiếng có vần: uôn (ươn) cài lên cánh hoa để tạo thành 1 bông hoa.
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- VN ôn kĩ bài vừa học. Xem trước bài 51.
- HS đọc và viết.
- HS đọc
- HS nghe
- HS đọc theo: uôn ươn
- Quan sát nhận diện vần uôn
- Tìm - cài vần: uôn.
- Nhìn bảng cài đánh vần, đọc trơn: (Cn, tổ, lớp).
- HS nêu
- Đánh vần, đọc trơn (CN, tổ, lớp).
- Quan sát mẫu, viết bảng con: uôn
- Quan sát, viết bảng con: chuồn, chuồn chuồn.
- Đọc thầm, tìm tiếng có vần.
- Đọc CN, tổ, lớp.
- 1 - 2 HS đọc (lớp ĐT 1 lần).
- Đọc bài trên bảng lớp + SGK: CN, tổ, lớp.
- Quan sát tranh, đọc thầm, tìm chữ mới.
- Đọc CN, tổ, lớp.
- 2- 3 HS đọc lại, lớp ĐT.
- Viết bài trong vở Tập viết theo mẫu.
- T.luận nhóm, nêu nội dung tranh.
- Luyện nói theo nội dung câu hỏi.
- 2 tổ cử mỗi tổ 5 bạn lên thi.
- HS đọc bài
..
Tự nhiên và Xã hội
Nhà ở
I - Mục tiêu : Học sinh biết:
- Nhà ở là nơi sinh sống của mọi người trong gia đình.
- Nhà ở có nhiều loại khác nhau, có địa chỉ cụ thể, biết địa chỉ của mình.
- Kể được đồ dùng trong gia đình mình với các bạn.
- Giáo dục HS yêu quý ngôi nhà của mình.
-GDKNS :Đoàn kết yờu quý cỏc thành viờn trong gia đỡnh, vệ sinh gia đỡnh, trường lớp sạch đẹp.
II - Thiết bị dạy học :
GV :- Một số tranh ảnh về ngôi nhà
HS : - Ngôi nhà do các em tự vẽ.
III - Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra :
- Kể về gia đình mình.
2. Bài mới:
a,Giới thiệu bài :
b) Phát triển bài :
a, Hoạt động 1 : Quan sát theo hình
- B1: Quan sát hình 12 – SGK, trả lời các câu hỏi:
+ Những ngôi nhà này ở đâu?
+ Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao?
- B2: QS tiếp một số ngôi nhà khác nhau
KL: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.
b) Hoạt động 2 : Quan sát theo nhóm
B1: - GV chia lớp theo nhóm 4
- Giao nhiệm vụ: Mỗi nhóm quan sát 1 hình (SGK -27) và nêu tên một số đồ dùng được vẽ trong hình
B2 : Đại diện các nhóm kể tên các đồ dùng có trong hình vẽ.
- GV nhận xét.
- Hỏi: Trong nhà em có những đồ dùng gì?
c) Hoạt động 3 : Vẽ tranh (Nếu còn thời gian)
- B1 : Từng HS vẽ về ngôi nhà của mình.
- B2 : Hai HS ngồi gần nhau giải thích cho nhau nghe.
- B3:Một số HS GTvề một số đồ dùng ở trong nhà.
3. Kết luận :
a. Trò chơi : kể với bạn về nhà củamình
b. Nhận xét giờ
c. Dặn dò : Ôn lại bài.
- HS kể - Nhận xét.
- HS quan sát hình
- HS nêu
- Nhận xét
- HS quan sát, nhận xét.
- HS quan sát theo nhóm
- Đại diện nhóm kể
- HS nêu
- HS vẽ ngôi nhà
- HS trao đổi - Thảo luận về bức tranh của mình vẽ.
- HS kể
..
Thủ công
Ôn tập chương I: kỹ thuật xé , dán giấy
I - Mục tiêu :
- HS nắm được kỹ thuật xé, dán giấy
- Chọn giấy màu phù hợp, xé, dán được các hình và biết cách ghép, dán hình, TB sản phẩm thành bức tranh tương đối hoàn chỉnh.
II - Chuẩn bị :
- Giáo viên : Hình mẫu từ bài 4 - 9
- Học sinh : Giấy thủ công, bút chì
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra
- HS mở sự chuẩn bị của mình
- Sự chuẩn bị của học sinh
3. Nội dung kiểm tra, ôn tập
- GV chép ND lên bảng
a) Xé, dán 1 trong những ND sau đây
+ Hình cây đơn giản
+ Hình quả cam
+ Con vật em yêu thích
GV cho HS lựa chọn ND
- HS xé, dán theo ND yêu cầu
- Bôi hồ, dán sản phẩm vào vở
- Trình bày sản phẩm
- Thu dọn giấy thừa
b) Đánh giá sản phẩm của HS
- Chọn phù hợp cha
Xé cân đối cha, dán bài TH cân đối, phẳng cha?
c. Kết luận :
a- GV nhận xét giờ.Tuyên duơng em có ý thức học tốt
b- Cho HS thu dọn giấy vụn vào thùng rác .Nhắc HS chuẩn bị giấy màu cho bài sau.
HS thực hiện
. ___________________________
An toàn giao thông : Bài 7
An toàn khi đi trến sông nước
I . Mục tiêu: Sau bài học
Giúp HS biết cách ngồi ngay ngắn khi đi trên sông nước .
Thấy được tác hại của việc đùa nghich khi ngồi trên thuyền .
II .Đồ dùng dạy học :
GV nội dung bài học SGK
HS : SGK
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra bài cũ:
Khi trời ma em có chạy trên đường không ?
2 . Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Phát triển bài :
Hoạt động 1:
Cho HS quan sát tranh ở SGK
Hoạt động 2:
Trả lời các câu hỏi
Các bạn trong tranh khi đi chơi với mẹ ngồi trên thuyền đã làm gì ?
Mẹ bảo các con thế nào ?
Các con có nghe lời mẹ không?
Nghe lời mẹ thì có lợi hay có hại ?
Hoạt động 3:
Tổ chức trò chơi đóng vai khi đi trên sông nớc an toàn .
GV nêu cách chơi
Yêu cầu HS chơi vui đúng ,có ích
Nhóm nào chơi đúng GV tuyên dơng .
Cho HS đọc nghi nhớ ở SGK (19 )
c. Kết luận :
GV nhận xét giờ học
Về nhà thực hiện theo bài học .
HS trả lời
Cả lớp quan sát
Suy nghĩ trả lời
HS thực hiện theo nhóm
Vài HS đọc
HS nghe
.
Sinh hoạt lớp
Sơ kết tuần 12
.
File đính kèm:
- giao an lop 1(20).doc