Giáo án lớp 1 tuần 11 - Trường tiểu học Võ Thị Sáu

Toán : LUYỆN TẬP

A: Yêu cầu:

 -Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học.

 -Quan sát tranh nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

B.Đồ dùng dạy học:

-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.

-Bộ đồ dùng toán 1

C.Các hoạt động dạy học :

 

doc34 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 11 - Trường tiểu học Võ Thị Sáu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cô phát phiếu bài tập 2 và 3 cho học sinh làm. Gọi học sinh nêu kết qủa. Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng bảng tính cộng đã học để làm. Gọi học sinh làm phiếu Hỏi học sinh tại sao em điền được số… vào chỗ chấm?(dòng 1) Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài: Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài toán. Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng. Ø.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 6, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh. 1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi 6” Học sinh khác nhận xét. Học sinh nêu: viết các số thẳng cột với nhau. Học sinh lần lượt là vào bảng con , chữa bài.(dòng 1) Học sinh chữa bài. -Thực hiện phép tính từ trái sang phải. Học sinh làm phiếu học tập. (dòng 1) Thực hiện ở vế trái trước sau đó so sánh kết quả với vế phải và chọn dấu thích hợp điền vào. Học sinh làm vở ô ly (dòng 1) Học sinh nêu kết qủa gọi học sinh khác nhận xét. Học sinh sẽ điền số thích hợp vào chỗ trống: Vì 3 + 2 = 5, vì 1 + 5 = 6 v/v Có 6 con vịt, 2 con vịt đang chạy đi nơi khác. Hỏi còn lại mấy con vịt? 6 – 2 = 4 (con vịt) Học sinh có thể nêu nhiều bài toán tương tự. Học sinh nêu tên bài. Học sinh đọc bảng cộng và trừ PV6 ************************ Học vần; iên yên A: Yêu cầu: -Đọc được iên, yên, đèn điện, con yến, Từ và câu ứng dụng ở SGK. Viết được ,iên, yên, đèn điện, con yến . . Nói được 2 -3 câu theo chủ đề: Biển cả B.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.: Câu ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện nói : Biển cả...Bộ chữ học vần, vở tập viết C:Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I: Bài cũ. _GV đọc cho học sinh viết GV nhận xét chung. ॥.Bài mới: 1: Giới thiệu bài ghi đề 2 : Dạy vần * Vần iên a. nhận diện vần: -Vần iên được tạo nên từ âm nguyên âm đôi ie đứng trước và âm n đứng sau -So sánh iên vơi in b. Đánh vần i – ê- n - iên . GV nhận xét Thêm âm đ đứng trước vần iên, dấu nặng nằm dưới ê - Chúng ta vừa ghép được tiếng gì? - GV viết tiếng lựu lên bảng lớp . - Đánh vần: đờ – iên – điên – nặng –điện - Dùng tranh giới thiệu từ đèn điện c. Viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết iên, đèn điện .*Vần 2 : vần yên (dạy tương tự ) Vần yên dược tạo nên từ nguyên âm đôi yê và âm n - So sánh vần iên với vần yên - Đánh vần: y –ê –n Yên Yên ngựa GV viết mẫu và nêu quy trình viết vần yên, yên ngựa d. Dạy từ ứng dụng. - GV viết bảng từ ứng dụng: - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ ( Nghĩ giữa tiết ) Tiết 2 a. Luyện đọc -Luyện đọc bảng lớp : - GV chỉnh phát âm cho học sinh * Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng -GV nhận xét và sửa sai. b. Luyện viết; - GV hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết -GV chấm bài, nhận xét c.Luyện nói :Chủ đề “ biển cả: GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. -Tranh vẽ gì? - Em đã đi biểm chưa? Ở biển có gì vui không? _Em có thích đi biển không? -Làm thế nào để có baĩ biển sạch đẹp? Ø.Củng cố dặn dò. Trò chơi”Thi tìm tiếng mới mang vần mới học” - GV nhận xét tiết học , giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh 3 học sinh lên bảng, lớp viết vào bảng con N1 : đèn pin. N2 : con giun., N3 : xin lỗi - 1 HS đọc câu ứng dụng Giống nhau : kết thúc bằng n Khác nhau : iên bắt đầu bằng nguyên âm đôi iê - HS (cá nhân, bàn, tổ , lớp).Lớp cài vần iên - HS thêm theo yêu cầu của giáo viên -Tiếng điện - HS phân tích tiếng điện (tiếng điện có âm đ đứng trước, vần iên đứng sau dấu nặng nằm dưới ê ) HS (cá nhân, bàn, tổ , lớp). -HS đọc lại : iên, điện, đèn điện -HS quan sát mẫu và viết trên không sau đó viết vào bảng con. Nhận xét - HS so sánh - HS viết vào bảng con, nhận xét HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới đánh vần tiếng, đọc trơn từ HS luyện đọc lại - Cá nhân, bàn, tổ, lớp HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu: - HS đọc từ mới. Đọc toàn câu ứng dụng . - HS viết bài - Hs nêu tên bài luyện nói Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV - HS chơi theo nhóm - HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau “ ******************************** Ngày soạn: 26 / 12 / 2009 Ngày dạy: Thứ 6 ngày 28 tháng 12 năm 2009 Học vần; uôn ươn A: Yêu cầu: -Đọc được uôn ươn, chuồn chuồn, vươn vai, Từ và câu ứng dụng ở SGK. Viết được , uôn ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Nói được 2 -3 câu theo chủ đề : chuồn chuồn, châu chấu, cào cào B.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.: Câu ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện nói ; chuồn chuồn, châu chấu, cào cào...Bộ chữ học vần, vở tập viết C:Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I: Bài cũ. _GV đọc cho học sinh viết GV nhận xét chung. ॥.Bài mới: 1: Giới thiệu bài ghi đề 2 : Dạy vần * Vần uôn a. nhận diện vần: -Vần uôn được tạo nên từ nguyên âm đôi uô âm n -So sánh uôn với iên b. Đánh vần; uô –n - uôn. GV nhận xét Thêm âm ch đứng trước vần uôn dấu huyền nằm trên chữ ô - Chúng ta vừa ghép được tiếng gì? - GV viết tiếng lựu lên bảng lớp . - Đánh vần chờ – uôn – chuôn - huyền chuồn - Dùng tranh giới thiệu từ chuồn chuồn c. Viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết uôn ., chuồn chuồn .*Vần 2 : vần ươn (dạy tương tự ) Vần âu dược tạo nên từ nguyên âm đôi ươ và âm n - So sánh vần uôn với vần ươn - Đánh vần: ươ –n – ươn Vờ – ươn – vươn Vươn vai GV viết mẫu và nêu quy trình viết ươn, vươn vai d. Dạy từ ứng dụng. - GV viết bảng từ ứng dụng: - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ ( Nghĩ giữa tiết ) Tiết 2 a. Luyện đọc -Luyện đọc bảng lớp : - GV chỉnh phát âm cho học sinh * Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng -GV nhận xét và sửa sai. b. Luyện viết; - GV hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết -GV chấm bài, nhận xét c.Luyện nói :Chủ đề “chuồn chuồn, châu chấu, cào cào GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. -Tranh vẽ gì? -các con vật này sóng ở đâu? -Thức ăn của các loại vật này là gì? - Loài vật nào có hcị, loại vật nào có lợi Ø.Củng cố dặn dò. Trò chơi”Thi tìm tiếng mới mang vần mới học” - GV nhận xét tiết học , giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh 3 học sinh lên bảng, lớp viết vào bảng con N1 : đèn điên. N2 : con yến., N3 : biển cả - 1 HS đọc câu ứng dụng Giống nhau : kết thúc bằng n Khác nhau : uôn bắt đầu bằng uo - HS (cá nhân, bàn, tổ , lớp).Lớp cài vần uôn - HS thêm theo yêu cầu của giáo viên -Tiếng chuồn - HS phân tích tiếng chuồn (tiếng chuồn có âm ch đứng trước, vần uôn đứng sau dấu huyền nằm trên ô) HS (cá nhân, bàn, tổ , lớp). -HS đọc lại : ưu, trái lựu -HS quan sát mẫu và viết trên không sau đó viết vào bảng con. Nhận xét - HS so sánh - HS viết vào bảng con, nhận xét HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới -đánh vần tiếng, đọc trơn từ -HS luyện đọc lại - Cá nhân, bàn, tổ, lớp HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu: - HS đọc từ mới. Đọc toàn câu ứng dụng . - HS viết bài - Hs nêu tên bài luyện nói Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV - HS chơi theo nhóm - HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau “ ************************ Mĩ Thuật:BÀI : VẼ TỰ DO. .A: Yêu cầu: -Giúp HS biết chọn đè tài để vẽ theo ý thích. -Vẽ được bức tranh đơn giản có nội dung phù hợp theo đề tài đã chọn và tô màu theo ý thích. B.Đồ dùng dạy học: -Sưu tầm một số tranh ảnh do các hoạ sĩ vẽ về các đề tài khác nhau. -Tìm một số tranh vẽ về phong cảnh, tranh tĩnh vật, tranh chân dung. -Học sinh : Bút, tẩy, màu … C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài ghi đề Vẽ tự do là mỗi em chọn vẽ một đề tài mà mình thích như: phong cảnh, chân dung, tĩnh vật… 3.Hướng dẫn học sinh vẽ: GV cho các em xem một số tranh để các em nhận biết về nội dung,cách vẽ hình, cách vẽ màu, đồng thời gây cảm hứng cho học sinh khi vẽ. Có thể gợi ý một số câu hỏi để học sinh có nhận định khi chọn đề tài để vẽ. Tranh này vẽ những gì? Màu sắc trong tranh như thế nào? Đâu là hình ảnh chính, đâu là hình ảnh phụ trong tranh? 4.Học sinh thực hành: GV gợi ý cho học sinh chọn đề tài để vẽ. Nhắc các em vẽ cảnh chính trước, cảnh phụ sau, vẽ cân đối trong tờ giấy. Không to quá, không nhỏ quá. Chọn màu phù hợp với nội dung bức tranh. Học sinh thực hành bài vẽ của mình. GV theo dõi giúp một số học sinh yếu để hoàn thành bài vẽ của mình. 6.Dặn dò: Quan sát màu sắc của mọi vật vây cối xung quanh, chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh Vở tập vẽ, tẩy,chì,… Học sinh nhắc đề bài. Học sinh QS các loại tranh do GV giới thiệu và nhận xét đó là những tranh vẽ về đề tài gì? Màu sắc trong tranh như thế nào? Học sinh lắng nghe lời nhắc nhủ cuả GV. Học sinh thực hành bài vẽ của mình. Gợi ý học sinh cùng đánh giá bài vẽ của các bạn. Những bài vẽ đạt yêu cầu được chưng bày tại lớp, trang trí cho lớp học thêm sinh động. HS chuẩn bị cho bài sau HÑTT: Sinh hoaït sao A .Yªu cÇu: - Gióp häc sinh cuûng coá laïi c¸c b­íc khi sinh ho¹t sao. -RÌn cho häc sinh kû n¨ng thµnh th¹o khi sinh ho¹t sao -Gi¸o dôc c¸c em ®oµn kÕt khi luyÖn tËp B: ChuÈn bÞ : -Quy tr×nh sinh ho¹t sao, c¸c bµi ca móa tËp thÓ C: C¸c ho¹t ®éng d¹y häc; Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS Ho¹t ®éng 1: Gi¸o viªn h­íng dÉn hoïc sinh neâu laïi quy tr×nh sinh ho¹t sao -GV choát laïi quy tr×nh sinh ho¹t sao. Sinh ho¹t sao gåm cã 6 b­íc; + B­íc 1; TËp hîp ®iÓm danh + B­íc 2; Kh¸m vÖ sinh + B­íc 3; KÓ vÒ viÖc lµm tèt trong tuÇn + B­íc 4; §äc lêi høa sao nhi + B­íc 5; Sinh ho¹t theo chñ ®iÓm + B­íc 6; KÕ ho¹ch tuÇn tíi *GV h­íng dÉn häc sinh c¸c b­íc sinh ho¹t sao -GV tuyªn d­¬ng nhãm ho¹t ®éng tèt Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn häc sinh ho¹t sao -GV giao nhieâm vuï cho c¸c sao tr­ëng lyeän taäp cho sao mình -GV chän mét sao lªn h­íng dÉn ,c¸c sao cßn l¹i chó ý theo dâi ®Ó luyÖn tËp -GV h­íng dÉn chung Ho¹t ®éng 3; Cñng cè dÆn dß: -GV nhËn xÐt tiÕt häc, giao nhiÖm vô vÒ nhµ cho häc sinh HS ghi nhí vaø neâu c¸c b­íc khi sinh ho¹t sao -HS ®äc ®ång thanh ,c¸c nh©n -HS luyÖn tËp theo c¸c sao d­íi sù höíng dÉn cña sao tr­ëng -HS «n luyÖn thªm ë nhµ ****************************

File đính kèm:

  • docTV L1(1).doc
Giáo án liên quan