Tiết 2: Đạo đức: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I
A/ Yêu cầu:
- Củng cố cho HS các kiến thức đã học
- HS biết vận dụng những điều đã học vào cuộc sống
- Biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai
B/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Nội dung ôn tập
- HS: Ôn lại các bài đã học
C/Các hoạt động dạy học:
29 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 11 - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình tam giác ?
- Bớt đi mấy hình tam giác ?
- Còn lại mấy hình tam giác ?
- Bài toán : Có sáu hình tam giác, bớt đi một hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
- Có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác còn lại mấy hình tam giác ?
- Để ghi lại: 6 bớt 1 còn 5 ta có phép tính sau: 6 - 1= 5 đọc là: 6 trừ 1 bằng 5
- QS mô hình nêu bài toán thứ 2 ?
- Nêu phép tính tơng ứng ?
ghi: 6 – 5 = 1
- Đọc lại cả 2 công thức:
Bước 2 : Thành lập các công thức:
6 - 2 = 4 ; 6 - 4 = 2 và 6 - 3 = 3 (tương tự : HS thực hành trên que tính quan sát mô hình nêu 2 phép trừ tương ứng )
* HĐ 3 :. Hướng dẫn đọc, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 .
- Che dần bảng, HS luyện đọc thuộc
- Giúp học sinh ghi nhớ CT trừ theo 2 chiều: 6 - 1 = 5 ; 5 = 6 - 1
6 - 5 = 1 ; 1 = 6 - 5
* HĐ giữa giờ: hát
* HĐ4 : Luyện tập
Bài 1 : Tính
- Nêu yêu cầu
+ Khắc sâu : 6 – 0 = 6
- Viết các chữ số cho thẳng hàng nhau
Bài 2: Tính
- Bài yêu cầu gì ?
- Ghi bảng
+ Khắc sâu: 5 + 1 = 6 , 6 – 5 = 1
6 – 1 = 5
và 6 - 6 = 0
Bài 3: ( cột 1 + 2 )
- Nêu yêu cầu
- Thu chấm bài , nhận xét
- Con thực hiện tính nh thế nào ?
Bài 4:
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết phép tính
Phép tính :
a. 6 – 1 = 5 b. 6 – 2 = 4
- Còn lại mấy con vịt ? (Mấy con chim?)
3. Củng cố, dặn dò:
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 6
- Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6
- Nhận xét giờ học
- Lớp làm bảng con + 1 em lên bảng
- Vài em đọc
- HS quan sát trả lời
- HS nêu bài toán
- HS nêu : 6 bớt 1 còn 5
- HS đọc : 6 trừ 1 bằng 5
- Vài em nêu
- HS Đọc : Cả lớp
- Cá nhân , dãy , lớp
- HS đọc thuộc các công thức
- 2HS lên bảng + Lớp làm bảng con
- Nhận xét
- HS đọc lại phép tính
- HS tính nhẩm – Nối tiếp nêu miệng
- HS nhận xét
- HS làm vở
- Vài HS nêu thứ tự thực hiện PT
- Vài HS nêu
- HS làm bảng gài
- Còn lại 5 con vịt ( 4 con chim )
- Cả lớp đọc đồng thanh
Ngày soạn: Ngày 16 tháng11 năm 2010
Ngày dạy: Thứ sáu ngày19 tháng11 năm 2010
Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP
A/ Yêu cầu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.B1(dòng 1), b2(d1), b3(d1) , b4(d1), b4
- HS say mê, tích cực tính toán
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Bộ đồ dùng toán 1
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
- Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
- Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính: 6 – 2 – 3 , 6 – 4 – 2
6 – 5 + 1 , 6 – 3 + 1
- Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới :
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:
- Giáo viên hỏi: Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta cần chú ý điều gì?
- Cho học sinh làm VBT.
- GV gọi học sinh chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh nêu cách tính của dạng toán này.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
- Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
- Cô phát phiếu bài tập 2 và 3 cho học sinh làm.
- Gọi học sinh nêu kết qủa.
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng bảng tính cộng đã học để làm.
- Gọi học sinh làm bảng con.
- Hỏi học sinh tại sao con điền được số… vào chỗ chấm?
Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài:
- Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài toán.
- Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
- Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng.
4. Củng cố:
- Hỏi tên bài.
- Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 6, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh.
5. Nhận xét, tuyên dương, dặn dò :
- 1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi 6”
- Vài em lên bảng đọc các công thức cộng và trừ trong phạm vi 6.
- Học sinh khác nhận xét.
- Học sinh nêu: Luyện tập.
- Học sinh nêu: viết các số thẳng cột với nhau.
- Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1.
- Học sinh chữa bài.
- Thực hiện phép tính từ trái sang phải.
- Học sinh làm phiếu học tập.
- Thực hiện ở vế trái trước sau đó so sánh kết quả với vế phải và chọn dấu thích hợp điền vào.
- Học sinh làm phiếu học tập.
- Học sinh nêu kết qủa gọi học sinh khác nhận xét.
- Học sinh sẽ điền số thích hợp vào chỗ trống:
- Vì 3 + 2 = 5, vì 1 + 5 = 6 v/v
- Có 6 con vịt, 2 con vịt đang chạy đi nơi khác. Hỏi còn lại mấy con vịt?
6 – 2 = 4 (con vịt)
- Học sinh có thể nêu nhiều bài toán tương tự.
- Học sinh nêu tên bài.
- Học sinh đọc bảng cộng và trừ PV6
Tiết 2 + 3: Tiếng việt UÔN - ƯƠN
A/ Yêu cầu:
- Đọc và viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
B/ Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC : Hỏi bài trước.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
- GV giới thiệu tranh rút ra vần uôn, ghi bảng.
- Gọi 1 HS phân tích vần uôn.
- Lớp cài vần uôn.
- GV nhận xét
+ So sánh vần: uôn với iên
- HD đánh vần vần uôn.
+ Có uôn, muốn có tiếng chuồn ta làm thế nào?
- Cài tiếng chuồn.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuồn.
- Gọi phân tích tiếng chuồn.
- GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuồn.
- Dùng tranh giới thiệu từ “chuồn chuồn”.
- Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
- Gọi đánh vần tiếng chuồn, đọc trơn từ chuồn chuồn.
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
- Vần 2 : vần ươn (dạy tương tự )
- So sánh 2 vần
- Đọc lại 2 cột vần.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
- HD viết bảng con: uôn, chuồn chuồn, ươn, vươn vai.
- GV nhận xét và sửa sai.
- Dạy từ ứng dụng:
- Cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : - - Cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.
- Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
- Đọc sơ đồ 2
- Gọi đọc toàn bảng.
3. Củng cố tiết 1:
- Hỏi vần mới học.
- Đọc bài.
- Tìm tiếng mang vần mới học.
- NX tiết 1
TIẾT 2
* Luyện đọc bảng lớp :
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
- Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
- Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- GV nhận xét và sửa sai.
* Luyện viết vở TV
- GV thu vở 5 em để chấm
- Nhận xét cách viết
* Luyện nói : Chủ đề “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào”.
- GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
+ Trong tranh vẽ những con gì?
+ Con có biết có những loại chuồn chuồn nào không? Hãy kể tên loại chuồn chuồn đó?
+ Con có thuộc câu tục ngữ ca dao nào nói về con chuồn chuồn không?
+Con đã trông thấy cào cào, châu chấu chưa?
+ Hãy tả lại một vài đặc điểm của chúng?
+ Cào cào, châu chấu thường sống ở đâu?
- GV giáo dục tư tưởng, tình cảm
- Đọc sách kết hợp bảng con
- GV đọc mẫu 1 lần
- GV Nhận xét cho điểm
4. Củng cố :
- Gọi đọc bài
Trò chơi:
- Tìm vần tiếp sức:
- Giáo viên tạo hai bảng phụ, mỗi bảng ghi 1 số câu có chứa vần uôn và ươn.
- ia lớp thành 2 đội. Dùng phấn màu gạch chân tiếng có chứa vần vừa học. Trong thời gian nhất định đội nào gạch được nhiều tiếng đội đó thắng cuộc.
- GV nhận xét trò chơi.
5. Nhận xét, dặn dò:
- Học bài, xem bài ở nhà
- Học sinh nêu tên bài trước.
- HS cá nhân 6 -> 8 em
- N1 : viên phấn. N2 :yên ngựa.
- Học sinh nhắc.
- HS phân tích, cá nhân 1 em
- Cài bảng cài.
- Giống nhau: Kết thúc bằng n.
- Khác nhau: uôn bắt đầu uô.
- u – ô – n – uôn.
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- Thêm âm ch đứng trước vần uôn thanh huyền nằm trên đầu vần uôn.
- Toàn lớp.
- CN 1 em
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- Tiếng chuồn chuồn.
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- CN 2 em
- Giống nhau : Kết thúc bằng n
Khác nhau : uô và ươ đầu vần.
3 em
- 1 em.
.
- Toàn lớp viết.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
- Cuộn, muốn, lươn, vườn.
- CN 2 em
- CN 2 em, đồng thanh
- Vần uôn, ươn.
- CN 2 em
- Đại diện 2 nhóm
- CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
- HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
- Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
- Học sinh khác nhận xét.
- Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- chuồn chuồn , cào cào , châu chấu
- HS nêu
- Chuồn chuồn bay thấp thì mưa .....
- HS nêu
- HS tả
- Ở đồng cỏ ...
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Tiết 4: Sinh hoạt SINH HOẠT SAO
A/Yêu cầu:
- GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua
- Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao
- Nêu kế hoạch tuần tới
- Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động
B/ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần
- Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do
- Thực hiện tốt các nề nếp quy định
- Làm tốt vệ sinh lớp học
- Có đầy đủ đồ dùng học tập
* Tồn tại: Một số em còn nói chuyện riêng trong lớp
2. GV nhắc lại quy trình sinh hoạt sao
* Quy trình sinh hoạt sao gồm 6 bước:
B1: Tập hợp điểm danh
B2: Khám vệ sinh cá nhân
B3: Kể việc làm tốt trong tuần
B4: Đọc lời hứa của sao nhi
B5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm
B6: Phát động kế hoạch tuần tới
* Cho các sao lần lượt lên sinh hoạt
- GV theo dõi, nhắc nhở
3. Nêu kế hoạch tuần tới
- Tiếp tục thực hiện các nề nếp đã quy định
- Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do
- Mang đúng trang phục, đi dép phải có quai hậu
- Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
- Thi đua học tập tốt dành được nhiều
điểm 10 tặng cô nhân ngày 20/ 11
* Chú ý đi ra đường đúng quy định và không chơi các trò chơi nguy hiểm để đảm bảo an toàn tuyệt đối
- Cả lớp múa hát một bài
- HS chú ý lắng nghe để thấy được những việc làm được và những việc chưa làm được để khắc phục và phát huy
- HS học thuộc quy trình sinh hoạt sao
- HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt quy trình sinh hoạt sao
- Lần lượt các sao lên sinh hoạt
- HS chú ý lắng nghe để thực hiện
- HS chú ý lắng nghe để thực hiện
File đính kèm:
- Giao an Lop 1 Tuan 1112.doc