Tiết 1: Hoạt động tập thể
Chào cờ
Tiết 2+3: Tiếng Việt
Tiết thứ 97+98: BÀI 42: ƯU -ƯƠU
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ; từ và câu ứng dụng.
- H viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ đồ dùng TV, chữ mẫu.
- Vở tập viết mẫu.
29 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 11 - Trường Tiểu học Đoàn Xá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: HS nêu bài toán và phép tính tương ứng
HĐ3: Củng cố: (3- 5)’
GV chấm chữa nhận xét và củng cố bài
- HS làm bảng con ( phần b)
- Nhận xét, nêu cách đặt tính, tính?
- HS đọc thầm, nêu yêu cầu
- HS làm bài SGK - 1 HS làm bảng phụ: (cột 1, 2)
- HS làm xong làm tiếp cột (3, 4, 5) và phần b của bì tập 1
- HS đọc thầm, nêu yêu cầu
- HS làm bài SGK - 1 HS làm bảng phụ: (cột 2 ,3)
- HS làm xong làm tiếp cột 1
Tính kết quả -> So sánh -> Điền dấu. Cột 3: áp dụng cộng, trừ 0 để diền ngay dấu.
- HS đọc thầm, nêu yêu cầu
- HS làm bài SGK – 1 HS làm bảng phụ
IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
* * *
Tiết 5 : Mĩ thuật
Tiết thứ 11: vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm
I. Mục tiêu:
- HS tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm.
- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.
* HS khá, giỏi:
- Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm, tô màu kín hình, đều không ra ngoài.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy – học
- GV chuẩn bị :
+ Vật thực có trang trí đường diềm: áo, khăn.
+ Hai hình vẽ đường diềm khác nhau.
+ Bài vẽ của HS năm trước.
- HS chuẩn bị:+ Vở vẽ, màu vẽ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra đồ dùng : (1-2)’
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1-2)’ GV : Giới thiệu các đồ vật có trang trí đường diềm và giảng giải: Những hình trang trí kéo dài lặp đi, lặp lại như ở giấy khen,…. miệng bát, cổ áo gọi là đường diềm.
* HĐ 1: Quan sát nhận xét : (4- 5)’
-HS quan sát hình đường diềm (H.1, Bài 11) VTV.
- Đường diềm này có những hình? Màu gì?
- Các hình sắp xếp như thế nào ?
- Giữa màu nền và màu hình vẽ như thế nào?
* HĐ 2: Hướng dẫn vẽ: (4 - 5)’
- GV hướng dẫn vẽ trên bảng:
+ Chia mảng
+ Vẽ hoạ tiết ( cách sắp xếp hoạ tiết)
+ Vẽ màu
* HĐ 3: Thực hành: (18 - 20)’
- GV hướng dẫn HS cách vẽ màu: Vẽ màu xen kẻ ở bông hoa giống nhau.
- Vẽ màu nền khác nhau.
- Không nên dùng quá nhiều màu
( Khoảng 2 - 3 màu).
- Không vẽ màu ra ngoài hình vẽ.
- GV theo dõi giúp đỡ HS .
* HĐ 4: Nhận xét, đánh giá: (2 - 3)’
- GV gợi ý HS nhận xét bài
- GV nhận xét chung tiết học, khen ngợi những HS có bài vẽ đẹp.
3. Củng cố, dặn dò:1’
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau: Vẽ tự do
- HS quan sát tranh và trả lời:
+ Hình vuông, màu xanh lam.
+ Hình thoi, màu đỏ.
- HS quan sát
- HS chọn màu theo ý thích vẽ vào hình 2, 3 bài 11 VTV.
- HS nhận xét những bài đã hoàn thành.
- HS chọn bài đẹp theo cảm nhận riêng: màu sắc
- HS: nghe, ghi nhớ
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
Tiết 1+2 : Tiếng Việt
Tiết thứ 105: Tập viết tuần 9
I/ Mục đích yêu cầu:
- H viết đúng các chữ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu kiểu chữ viết thường cỡ chữ vừa theo vở Tập viết
- H khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết
II/ Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài : (1- 2)’
- Đưa bảng các chữ mẫu.
- Hướng dẫn đọc .
Đọc .
2. Hướng dẫn viết bảng: (10-12)’
a, Từ :“ cái kéo” :
- Từ “cái kéo”được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ? Vị trí dấu thanh?
HS đọc
- Từ “cái kéo” được viết bằng 2 chữ, con chữ k cao 5 dòng li,các con chữ cao 2 dòng li, khoảng cách giữa 2 chữ là một thân con chữ o.
- Hướng dẫn viết:
- GV hướng dẫn quy trình viết
- Lưu ý: Khoảng cách giữa con chữ e và o; lưng con chữ k thẳng.
* Các chữ còn lại:
GV hướng dẫn tương tự .
- Lưu ý:
+ “ trái đào”: khoảng cách giữa con chữ t và r.
+ con chữ y trong từ “ yêu cầu”:
nét khuyết thẳng nối sang con chữ e đảm bảo độ cong, mềm.
Víêt bảng con.
3. Viết vở :( 20 - 22)’
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- GV đưa vở mẫu
- Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút của HS.
* Các dòng còn lại:
- Hướng dẫn tương tự.
- G chấm, chữa bài: (3- 5)
4. Củng cố, dặn dò: (1 - 2)’
Tuyên dương những bài viết đẹp
Nhận xét chung giờ học
- HS nêu yêu cầu.
“ cái kéo ”
- HS quan sát
- Viết dòng 1
IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
* * *
Tiết 2 : Tiếng Việt
Tiết thứ 106: Tập viết tuần 10
I/ Mục đích yêu cầu:
- H viết đúng các chữ: Chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò kiểu chữ viết thường cỡ chữ vừa theo vở Tập viết
- H khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết
II/ Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài : (1- 2)’
- Đưa bảng các chữ mẫu.
- Hướng dẫn đọc .
Đọc .
2. Hướng dẫn viết bảng: (10-12)’
- Đưa chữ mẫu.
* chú cừu:
- Từ “chú cừu” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Vị trí đánh dấu thanh?
GV hướng dẫn viết: Đặt bút dưới ĐKN3 viết con chữ c nối với con chữ h...
- Lưu ý :
+ điểm gặp nhau của nét khuyết ở ĐKN3, khoảng cách giữa ư và u.
*Từ: “rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu dặn dò”:
GV hướng dẫn viết tương tự.
- Lưu ý :
+ con chữ r trong từ “ rau non”:
Sau khi tạo nét thắt cần đưa theo ĐKN3 rồi lượn tròn.
+ thợ hàn: các nét khuyết cần thẳng lưng.
+ khâu áo:
khoảng cách giữa a và o vừa phải.
- Đọc.
- Từ “chú cừu” được viết bằng 2 chữ,
con chữ h cao 5 dòng li, các con chữ còn lại cao 2 dòng li, khoảng cách giữa 2 chữ là một thân con chữ o.
- HS viết bảng con
3. Viết vở :( 20 - 22)’
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- GV đưa vở mẫu
- Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút của HS.
* Các dòng còn lại:
- Hướng dẫn tương tự.
- G chấm, chữa bài: (3- 5)
4. Củng cố, dặn dò: (1 - 2)’
Tuyên dương những bài viết đẹp
Nhận xét chung giờ học
- HS nêu yêu cầu.
“ chú cừu ”
- HS quan sát
- Viết dòng 1
IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
* * *
Tiết 3 : Tiếng Anh
( Chuyên ban)
* * *
Tiết 4 : Âm nhạc
( Chuyên ban)
* * *
Tiết 7: Hoạt động tập thể
Tiết thứ 11 : sinh hoạt lớp
I. Yêu cầu:
- Nhận xét, đánh giá thi đua những thành tích mà HS đã và chưa đạt được trong tuần 11. Đề ra phương hướng tuần 12
- Trò chơi “Vui học - Học vui”. Qua trò chơi giúp HS
+ Hiểu được ý nghĩa tác dụng của trò chơi
+ HS biết thi đua học tốt để dâng lên thầy, cô những bông hoa điểm 10.
+ Nắm được các câu hỏi và trả lời được các câu hỏi ở từ hàng ngang trong ô chữ: “ Học vui- vui học”
+ Tìm và đọc được từ hàng dọc.
II . Các hoạt động
Hoạt động 1 : Đánh giá thi đua tuần 11 và phương hướng tuần 12
(10 - 12)’
a. Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp trong tuần
b. GV nhận xét, đánh giá chung.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………… ......…………
…………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………..........……………
…………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………........………………
…………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………........………………
…………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
c. Phương hướng tuần 12
- Tiếp tục duy trì và phát huy những mặt đã đạt được.
Mũi nhọn rèn đọc, viết cho em……………………......................vào buổi 2 (cô kèm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………......………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………........……………………
…………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
*HS đăng kí dành nhiều điểm 9, 10 trong tuần để tặng cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
Hoạt động 2 : Trò chơi “Vui học - Học vui”. (15 - 17)’
a Nội dung: - Trò chơi ô chữ có liên quan đến các kiến thức đã học. Thông qua trò chơi thể hiện được sự biết ơn các thầy cô giáo.
b Hình thức:- Thi theo tổ.
b1. Phương tiện hoạt động:
- Chuẩn bị ô chữ: Máy vi tính
- Các câu hỏi có liên quan đến ô chữ:
+ 1. Ô chữ gồm 5 chữ cái: Khi được mọi người quan tâm, giúp đỡ… ta thường nói điều này?
+ 2. Ô chữ gồm 7 chữ cái: Đây là con vật hay gáy vào buổi sáng?
+ 3. Ô chữ gồm 4 chữ cái: Quả bóng có hình gì?
+ 4. Ô chữ gồm 4 chữ cái: Đây là số đứng liền sau số 8?
+ 5. Ô chữ gồm 4 chữ cái: ở trường học ngoài các cô giáo ra còn có ai trực tiếp dạy dỗ chúng ta?
+ 6. Ô chữ gồm 6 chữ cái: Loại phương tiện nào thường bay trên bầu trời?
b2. Tổ chức:
-Thông báo cho cả lớp về nội dung, hình thức hoạt động.
c Tiến hành:
c1. Khởi động: Hát tập thể bài hát “Cô và mẹ”
c2.Tuyên bố lí do: Các em thân mến! Để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, để tỏ lòng biết ơn các thầy, cô giáo. Hôm nay chúng ta tổ chức trò chơi
“ Học vui- vui học” để dâng lên thầy cô những bông hoa điểm 10.
C3 Giới thiệu chương trình hoạt động:
* Chơi trò chơi ô chữ.
- GV bật máy tính giới thiệu ô chữ
- Các tổ về vị trí của từng đội.
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi: GV lần lượt đưa ra các ô chữ và gợi ý cho từng ô chữ. Tổ nào có tín hiệu cờ trước sẽ được trả lời. Mỗi câu trả lời đúng cho mỗi từ hàng ngang được 10 điểm. Sau khi trả lời xong các từ hàng ngang, các tổ sẽ có tín hiệu trả lời từ hàng dọc. Đọc đúng từ hàng dọc sẽ ghi được 20 điểm.
C ả M Ơ N
G à T R ố N G
T R ò N
C H í N
T H ầ Y
M á Y B A Y
- Tiến hành chơi.
- Từ hàng dọc: Ơn thầy
Hoạt động 3: Vui văn nghệ theo chủ đề của tháng.(5)’
- HS biểu diễn những tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị.
- Lớp tuyên dương những tiết mục chuẩn bị tốt.
- Giáo viên nhận xét kết quả hoạt động và dặn dò cho hoạt động cả tiết sau.
ăn
File đính kèm:
- TUAN 11 SUA.doc