Tiếng Việt
Bài 39: au, âu
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Hiểu được cấu tạo của vần au, âu.
- Đọc được au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được au, u, cy cau, ci cầu.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK Tiếng Việt 1, tập 1; bộ ghép chữ Tiếng; tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS: Bộ ĐDHT, Vở Tập viết 1, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1:
1. Ổn định tổ chức: Cho cả lớp hát tập thể 1 bài.
2. Kiểm tra:
- 4 HS viết (mỗi em 1 từ); cả lớp viết trên bảng con ( mỗi dãy 1 từ): cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS đọc câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 10 - Trường Tiểu học Bình Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khích HS.
3.3) Hoạt động 3: Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc chủ đề luyện nói.
+ H: Tranh vẽ những con vật nào ?
+ H: Theo con, các con vật trong tranh đang làm gì ?
+ H: Trong số những con vật đó, con nào chịu khó ?
+ H: Con đã chịu khó học bài và làm bài chưa ?
+ H: Để trở thành con ngoan, trò giỏi chúng ta phải làm gì ?
+ H: Các con vật trong tranh có đáng yêu không ? Con thích con vật nào nhất ? Vì sao ?
3.4) Hoạt động 4: Củng cố:
+ GV gõ thước cho HS đọc toàn bài trong SGK.
+ Tổ chức cho HS tìm chữ có vần vừa học trong trò chơi “tìm tiếng có vần mới”.
3.5) Hoạt động 5: Dặn dò - Nhận xét tiết học:
- Nhắc nhở chuẩn bị sách, vở , ĐDHT cho tiết học sau.
- Nhận xét tiết học
+ T: Tranh vẽ bà, cháu, cây bưởi, cây táo trong vườn.
+ HS đánh vần nhẩm và đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp): Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
+ Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp).
+ T: Có tiếng đều, trĩu chứa vần mới học.
+ HS viết trên vở tập viết.
+ Đọc: Ai chịu khó
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
----------------------------------------------
Thứ tư, ngày 20 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
I.Mục tiêu:
-Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
-Viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
-Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đ học.
II.Đồ dùng dạy học:
-Sách giáo khoa
-Bảng con
-Vở học sinh
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động:hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ:
-HS viết : giỏ khế, xổ xố, ghế gỗ, ngủ trưa
-HS đọc lại các từ trên và câu ứng dụng do GV chọn bài ở sách giáo khoa.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
- GV tự ôn tập theo trình độ của lớp theo cc hình thức chủ yếu sau:
+ Thi đọc cá nhân, đồng thanh các vần, tiếng, từ, câu có chứa vần đ học.
+ Luyện viết một số vần, tiếng, từ, câu có chứa vần đ học.
+ Thi nói một số câu về chủ đề đ học.
4.Nhận xét dặn dò:
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Kiểm tra định kỳ
(Đề do nhà trường ra)
Thứ sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 41: iêu, yêu
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Hiểu được cấu tạo của vần iêu, yêu.
- Đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được iu, yu, diều so, yu quý.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK Tiếng Việt 1, tập 1; bộ ghép chữ Tiếng; tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS: Bộ ĐDHT, Vở Tập viết 1, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1:
1. Ổn định tổ chức: Cho cả lớp hát tập thể 1 bài.
2. Kiểm tra:
- 4 HS viết (mỗi em 1 từ); cả lớp viết trên bảng con ( mỗi dãy 1 từ): líu lo, chịu khĩ, cy nu, ku gọi.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
- Nhận xét chung về ý thức, kết quả học bài của học sinh.
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
3.1) Hoạt động 1: -Giới thiệu bài:
- G: Bài học hôm nay chúng sẽ tiếp tục học 2 vần mới là các vần iêu, yêu - Viết bảng: iêu, yêu.
3.2) Hoạt động 2: -Dạy vần:
* iêu .
a). Nhận diện vần:
+ H: Hãy phân tích và đánh vần vần iêu ?
+ H: Hãy so sánh vần iêu với vần êu
+ H: Hãy tìm và ghép vần iêu trên que cài ?
b). Đánh vần.
* Vần:
+ Chỉ bảng cho HS phát âm vần iêu. Lưu ý đọc lướt từ i sang ê.
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Tiếng, từ khóa:
+ H: Đã có vần iêu, muốn có tiếng diều ta phải thêm âm gì và dấu thanh gì ?
+ Hãy ghép tiếng diều trên que cài, đánh vần và đọc tiếng vừa ghép được.
– Ghi bảng: diều
- Đưa tranh SGK cho HS quan sát.
+ H: Tranh vẽ vật gì ?
- G: Đây là cánh diều có gắn ống sáo nên gọi là diều sáo.
+ G: Cô có từ: diều sáo - Ghi bảng.
+ Hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
+ GV nhận xét, sửa sai (nếu có).
c). Hướng dẫn viết chữ.:
* Chữ ghi vần:
+ Cho HS quan sát và so sánh mẫu chữ in thường và viết thường sau đó viết mẫu vần iu. Lưu ý HS nối nét giữa các con chữ với nhau.
* Chữ ghi tiếng và từ:
+ Cho HS quan sát và so sánh mẫu chữ in thường và viết thường sau đó viết mẫu chữ diều. Lưu ý HS nối nét giữa các con chữ và vị trí của dấu huyền.
* yêu . (Quy trình tương tự).
a). Nhận diện vần:
+ H: Hãy phân tích và đánh vần vần yêu ?
+ H: Hãy so sánh vần yêu với vần iêu
+ H: Hãy tìm và ghép vần yêu trên que cài ?
b). Đánh vần.
* Vần:
+ Chỉ bảng cho HS phát âm vần yêu. Lưu ý đọc lướt từ y sang ê .
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Tiếng, từ khóa:
+ G: Các tiếng đã được ghi bằng vần yêu thì không có thêm âm đầu nữa.
– Ghi bảng: yêu
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát.
+ H: Bố mẹ thường dành cho chúng ta tình cảm như thế nào ?
+ G : Cô có từ : yêu quý- Ghi bảng.
+ Hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
+ GV nhận xét, sửa sai (nếu có).
c). Hướng dẫn viết chữ.:
* Chữ ghi vần:
+ Cho HS quan sát và so sánh mẫu chữ in thường và viết thường sau đó viết mẫu vần yu. Lưu ý HS nối nét giữa các con chữ với nhau.
* Chữ ghi tiếng và từ:
+ Cho HS quan sát và so sánh mẫu chữ in thường và viết thường sau đó viết mẫu chữ yu quý. Lưu ý HS nối nét giữa các con chữ với nhau và vị trí của dấu sắc.
d). Đọc từ ứng dụng.
+ Yêu cầu 2 – 3 HS đọc các từ ứng dụng.
+ GV nhận xét, sửa sai (nếu có).
+ H: Hãy gạch chân dưới các tiếng có vần mới học ?
+ G: * buổi chiều: là khoảng thời gian từ sau trưa đến trước tối.
* hiểu bài: hiểu được những lời giảng của thầy (cô giáo) và vận dụng được để làm bài tập.
* yêu cầu: là nội dung mong muốn người khác trả lời hoặc thực hiện.
* già yếu: tuổi cao (Ngoài sáu mươi tuổi trở lên) và sức khoẻ đã yếu so với thời còn trẻ.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
3.3) Hoạt động 3: Nhận xét, dặn dò:
+ GV nhận xét tinh thần, thái độ và kết quả học tập của HS. Lưu ý những điều cần thiết để tiết 2 học tập tốt hơn.
+ HS đọc: iêu, yêu
+ T: Vần iêu do hai âm ghép lại. Âm đôi iê đứng trước, âm u đứng sau. iê – u – iêu/iêu.
+ T: Giống nhau: Đều có âm u đứng sau. Khác nhau ở chỗ vần iêu có âm đôi iê đứng trước, vần êu có âm ê đứng trước.
+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ HS phát âm (cá nhân, nhóm, lớp).
+ T: Ta phải thêm âm d trước vần iêu và thêm dấu huyền trên con chữ ê.
+ HS ghép và đánh vần: d – iêu – diêu – huyền -diều /diều
+ Đọc: diều
+ T: Vẽ cánh diều.
+ Đọc: diều sáo (cá nhân, đồng thanh).
+ Đánh vần: d – iêu – diêu – huyền -diều /diều sáo
+ HS quan sát, phác hoạ trên không cách viết vần iu sau đó viết vào bảng con (1 HS viết trên bảng lớp).
+ HS quan sát, phác hoạ trên mặt bàn cách viết chữ diều sau đó viết vào bảng con (1 HS viết trên bảng lớp).
+ T: Vần yêu do hai âm ghép lại. Âm đôi yê đứng trước, âm u đứng sau. yê – u – yêu / yêu.
+ T: Giống nhau: Đọc giống nhau và đều có âm u đứng sau. Khác nhau ở chỗ vần yêu có âm đôi yê đứng trước. vần iêu có âm đôi iê đứng trước.
+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV..
+ HS phát âm (cá nhân, nhóm, lớp).
+ Đọc: yêu
+ T: Bố mẹ thường dành cho chúng ta tình cảm yêu quý ?
+ Đọc : yêu quý
+ Đánh vần: yê – u – yêu/ yêu. yêu quý.
+ HS quan sát, phác hoạ trên không cách viết vần yu sau đó viết vào bảng con (1 HS viết trên bảng lớp).
+ HS quan sát, phác hoạ trên mặt bàn cách viết chữ yu quý sau đó viết vào bảng con (1 HS viết trên bảng lớp).
+ HS đánh vần nhẩm và đọc: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
+ HS đọc lại các từ ứng dụng.
Tiết 2:
1. Ổn định tổ chức: Cho cả lớp hát tập thể 1 bài.
2. Kiểm tra: * Cho 1 - 2 HS trong lớp luyện phát âm toàn bộ bài đã học ở tiết 1 (lúc đầu đọc theo cách chỉ thứ tự của GV, sau đó chỉ không theo thứ tự).
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3.1) Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng:
+ GV treo tranh minh hoạ câu ứng dụng, yêu cầu HS quan sát.
+ H: Tranh vẽ gì ?
+ Hãy đọc câu ghi dưới bức tranh.
+ Nhận xét, sửa sai (nếu có).
+ Đọc mẫu câu ứng dụng.
+ Nhận xét, sửa sai (nếu có).
+ H: Trong câu có tiếng nào chứa vần mới học ?
3.2) Hoạt động 2: Luyện viết:
+ Cho HS xem vở viết mẫu. Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập iu, yu, diều so, yu quý trong vở tập viết. Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, nối nét giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ và vị trí các dấu thanh v.v.
+ GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ từng HS.
+ Chấm một số bài để khuyến khích HS.
3.3) Hoạt động 3: Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc chủ đề luyện nói.
+ H: Tranh vẽ gì ?
+ H: Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ H: Ai đang tự giới thiệu về mình ?
+ H: Con hãy tự giới thiệu về mình cho cả lớp cùng nghe ?
+ H: Chúng ta sẽ tự giới thiệu về mình trong trường hợp nào ?
+ H: Khi giới thiệu ta cần nói những gì ?
+ Hãy tự trả lời những câu hỏi sau:
+ H: Con tên là gì ?
+ H: Năm nay con bao nhiêu tuổi ?
+ H: Con đang học lớp mấy ?
+ H: Cô giáo nào đang dạy con ?
+ H: Nhà con ở đâu ?
+ H: Nhà con có mấy anh chị em ?
+ H: Bố mẹ con làm nghề gì ?
+ H: Con thích học môn nào nhất ?
3.4) Hoạt động 4: Củng cố:
+ GV gõ thước cho HS đọc toàn bài trong SGK.
+ Tổ chức cho HS tìm chữ có vần vừa học trong trò chơi “tìm tiếng có vần mới”.
3.5) Hoạt động 5: Dặn dò - Nhận xét tiết học:
- Nhắc nhở HS chuẩn bị sách, vở, ĐDHT cho tiết học sau.
- Nhận xét tiết học
+ T: Tranh vẽ cây vải, và 2 con chim tu hú.
+ HS đánh vần nhẩm và đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp): Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
+ Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp).
+ T: Có tiếng hiệu, thiều chứa vần mới học.
+ HS viết trên vở tập viết.
+ Đọc: Bé tự giới thiệu
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS trả lời cá nhân.
+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
File đính kèm:
- GA TV Bay (Tuan 10).doc