EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.
- Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình tr mọi người
- Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo
* Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân.
* Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người.
* Kĩ năng lắng nghe tích cực.
*Kĩ năng trình bày suy nghĩ / ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo / cô giáo, bạn bè,
II.Chuẩn bị:
- GV: Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên. Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- HS Bài hát có nội dung trường lớp.
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 1 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c sinh viết trên bảng con
Học sinh đọc lại bài.
Hát múa chuyển tiết 2
Giới thiệu bài : ( 2’)
Các hoạt động : ( 28’)
Học sinh lắng nghe.
Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa
- Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh
- Giáo viên nhận xét, gút ý
Hoạt Động 2 : Luyện viết
- Hướng dẫn quy trình viết
- Viết mẫu : Âm b được viết bằng con chữ bê. Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô viết nét khuyết trên, nối liền qua nét thắt. -Điểm kết thúc nằm ở đường kẻ thứ 3
- Muốn viết chữ be cô viết con chữ bê nối liền với con chữ e, cô có be
- Nhận xét phần luyện viết
Hoạt Động 3 : Luyện nói
- Giáo viên cho HS xem tranh 1
- Các em thấy những gì trong tranh?
- Các con chim đang làm gì?
à Giáo viên chốt ý: Con chim đậu trên cành cây để học bài
- Giáo viên giao việc : Các em quan sát 3 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm
àGV chốt ý : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật
Học sinh đọc trang trái
Nêu tư thế ngồi viết
Học sinh viết ở bảng con
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
Đang cầm sách học bài
Học sinh quan sát
Học sinh trình bày
Củng cố - Dặn dò : ( 5’)
- Đọc lại bài
- Tìm chữ vừa học trong sách giáo khoa , báo
Học sinh đọc lại bài cá nhân – đồng thanh.
Học sinh tự tìm chữ vừa học.
……………….. & …………………
Tiết 3 : Toán
§3. HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn
- Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật. Học sinh biết phân biệt hình vuông, hình tròn để tô màu đúng
- Giáo dục học sinh tính chính xác
II.Chuẩn bị:
GV: Một số hình vuông, hình tròn có kích thước màu sác khác nhau. 2 băng giấy sgk bài 4/8
HS: Vở bài tập. Đồ dùng học Toán .
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định - Bài cũ : ( 5’) Nhiều hơn, ít hơn
Giáo viên vẽ sẳn trên bảng
3 cái chén và 4 cái muỗng
vẽ số chén ít hơn số ly
-Học sinh quán sát trả lời.
-2 học sinh lên vẽ
2. Bài mới : ( 28’)
Ở mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào?
-Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Hoạt Động 1 : Hình vuông
Giáo viên gắn trên bảng có hình gì?
à Đây là hình vông
Giáo viên gắn tiếp một số hình có màu sắc, kích thước , góc độ khác nhau
-Có hình vuông
-Học sinh nhắc lại
Hoạt Động 2 : Hình tròn
(Tương tự như hoạt động 1)
Hoạt Động 3: Thực hành
-Mở sách giáo khoa
-Bạn Nam trong sách đang vẽ gì?
-Tìm ở trong bài những vật nào có hình vuông
-Tìm trong sách những vật có dạng hình tròn
-Lấy vở bài tập
-Học sinh lấy sách giáo khoa
-Học sinh nêu
-Học sinh trả lời
-Học sinh nêu
-Lớp làm. Cá nhân lên bảng sửa
3. Củng cố – Dặn dò : ( 4’)
Trên bảng cô có 2 rổ mỗi rổ có nhiều hình, mỗi tổ cử 5 em lên gắn hình vuông và hình tròn
Học sinh thi đua
Lớp hát
Nhận xét tiết học – Dặn dò về nhà.
Học sinh lắng nghe.
……………….. & …………………
Tiết 4: Tự Nhiên Xã Hội
§1. CƠ THỂ CHÚNG TA
I. Mục tiêu:
- Kể được tên các bộ phận chính của cơ thể người
- Học sinh biết được một số cử động của đầu, cổ, mình, tay chân.
- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có thể phát triển tốt.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên : Hình vẽ trong sách giáo khoa / 4,5
- Học sinh : Sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động - Giới thiệu : ( 4’)
Hát
Môn tự nhiên xã hội lớp 1 có 3 chương
Học sinh theo dõi.
2. Bài mới : ( 25’)
Hoạt Động 1 : Quan sát tranh
- Quan sát tranh sách giáo khoa / 4, hãy nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương, sửa sai.
à Cơ thể người có 3 bộ phận chính : Đầu, mình, và tay chân.
-Học sinh thảo luận, 2 em một nhóm.
-Học sinh nêu.
-Học sinh nhắc lại
Hoạt Động 2 : Quan sát tranh.
- Giáo viên giao mỗi nhóm 1 tranh về hoạt động của từng bộ phận
- Học sinh trình bày hoạt động, động tác tương ứng
à Giáo viên theo dõi, uốn nắn
- Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần?
- Phần đầu cơ thể thực hiện được các hoạt động gì ?
-Phần mình có thể làm được động tác nào ?
- Phần tay, chân có các hoạt động nào ?
-Học sinh quan sát các bạn trong tranh đang làm gì ?
-Thực hiện động tác: cuối đầu, ngửa cổ.
-Học sinh quan sát, nhận xét.
-Có 3 phần: Đầu, mình và tay chân.
-Ngửa cổ, cuối đầu, ăn, nhìn.
-Cúi mình
-Cầm, giơ tay, đá banh.
Hoạt Động 3 : Tập thể dục
-Học thuộc lời thơ:
-Giáo viên tập động tác mẫu.
à Để cơ thể phát triển tốt, các em cần phải năng tập thể dục hàng ngày.
-Học sinh học thuộc câu thơ.
-Học sinh thực hành
3. Củng cố - Dặn dò : ( 3’)
-Nhận xét tiết học.
-Học sinh lắng nghe.
-Làm bài tập trong sách giáo khoa.
-Học sinh thực hiện theo yêu cầu.
……………….. & …………………
Thứ sáu
NS:20/8/2013 Tiết 1 - 2
ND:23/8/2013 Học vần
§5. DẤU
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /.Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
- Biết ghép tiếng bé. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . Tự tin trong giao tiếp
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : Bài soạn, sách giáo khoa
Học sinh : Sách ,Bảng con. Bộ đồ dùng tiếng việt, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định - Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
Múa, Hát.
- Giáo viên đọc học sinh viết b, e, be
- Gọi học sinh chỉ bảng chữ b trong các tiếng: bé, bê, bóng, bà
Nhận xét
2. Dạy và học bài mới: ( 28’)
1. Giới thiệu bài :
- 2 bạn thảo luận xem các tranh vẽ ở sách giáo khoa vẽ gì , vẻ ai ?
- Các tiếng này giống nhau ở điểm nào?
- Giáo viên chỉ : bé, cá, lá, chó, khế
- Học sinh viết bảng lớp, bảng con.
- Học sinh lên bảng chỉ.
- Học sinh thảo luận
- Học sinh trình bày
- Đều có dấu thanh /
- Học sinh đọc
2. Hoạt động 1 : Nhận diện dấu.
- Giáo viên viết /
- Giáo viên viết lần 2 dấu / là 1 nét sổ nghiêng phải
- Giáo viên đưa các hình , mẫu vật dấu / trong bộ chữ cái
3. Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm.
- Bài trước chúng ta học tiếng be, khi thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé
be – sắc – bé
đọc trơn : bé
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt Động 3 : Viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu / , bé
- Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh
3. Hệ thống nội dung bài.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh thực hành cùng giáo viên
- Học sinh quan sát, nhận xét
- Đặt trên con chữ e
- Học sinh đọc lại theo giáo viên
- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh viết trên không
- Học sinh viết trên bảng con
- Học sinh theo dõi, đọc lại bài.
Tiết 2
1. Giới thiệu bài : ( 2’)
- Học sinh lắng nghe.
2. Nội dung: ( 29’)
Hoạt động 1 : Luyện đọc
-Giáo viên viết : bé
-Mời đứng đọc tiếng vừa viết
à Giáo viên sửa phát âm
Hoạt Động 2 : Luyện viết
-Tô tiếng đầu tiên
-Em vừa tô tiếng gì ?
-Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be
-Tương tự viết tiếng bé
Hoạt Động 3 : Luyện nói
-Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa
-Em thấy những gì ?
-Các bức tranh này có gì giống nhau?
-Các bức tranh này có gì khác nhau?
-Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao?
à Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt động khác nhau
- Học sinh đọc cá nhân, theo nhóm, theo bàn
-Mở vở viết in
-Học sinh tô : be
-Tiếng be
-Học sinh viết
-Học sinh thảo luận theo bài
-Đang cầm sách học bài
-Đều có các bạn
-Các bạn học, nhảy dây, đi học, tưới rau
-Học sinh nhắc lại
3. Củng cố - Dặn dò : ( 5’)
-Trò chơi : Ai nhanh hơn
-Giáo viên viết câu : bê, khỉ, ve là bạn của nghé và bò
-Lớp nhận xét tuyên dương
-Mỗi tổ chọn cử 5 em gạch dưới các âm đã học trong các tiếng cho ở trên bảng
-Dặn dò về nhà.
-Học sinh lắng nghe.
……………….. & …………………
Tiết 3: Toán
§4. HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác
Kỹ năng : Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
Thái độ : Giáo dục học sinh tính chính xác
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : Một số hình tam giác. Vật thật có hình tam giác
Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa . Bộ đồ dùng học Toán
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định - Bài cũ ( 5’) : Hát.
- Tìm những vật có hình vuông hình tròn
- Giáo viên chấm tập
-Học sinh lên bảng tìm.
-Lớp mở tập
2. Bài mới : ( 27’)
- Ở mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào?
-Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Hoạt Động 1 :
- Giáo viên lần lượt giơ từng hình tam giác và nói “ Đây là hình tam giác”
- Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng học toán
- Tìm những vật có hình tam giác
-Học sinh nhắc lại.
-Học sinh lấy hình tam giác.
-Học sinh tự tìm.
Hoạt Động 2 : Thực hành
- GV lấy bộ học toán
- Tìm những hình tam giác
- Nhìn vào sách xếp hình cái nhà, cây, …
-Học sinh tìm .
-Học sinh lấy hình tam giác ra riêng
-Hai bạn xếp chung hình
Hoạt Động 3: Luyện tập.
-Nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa
- Tô màu các hinh tam giác
- Giáo viên nhận xét chấm vở
-Học sinh nêu vật có hình tam giác ở sgk
-Học sinh làm vở BT
-Học sinh tô màu
-Tuyên dương bạn làm đẹp, đúng
3. Củng cố – Dặn dò : ( 5’)
- Giáo viên giao 2 rổ đựng hình vuông, hình tam giác, hình tròn
Dãy 1 gắn hình vuông, Dãy 2 gắn hình tam giác, Dãy 3 gắn hình tròn
-Học sinh thi đua gắn
-Học sinh nhận xét, tuyên dương
……………….. & …………………
Tiết 4: SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 1.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 2.
-Thực hiện tốt kế hoạch tuần.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
- Đã cho HS học nội quy lớp học.
-HS đã đi vào nề nếp, đi học đúng giờ.
-Sách vở, đồ dùng đầy đủ.
-Vệ sinh sạch sẽ.
2. Keá hoaïch tuaàn tôùi:
-Duy trì sĩ số, nề nếp HS
- Mặc đồng phục khi đến lớp.
- Tự giác và có thái độ tốt trong học tập.
- Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi công cộng sạch sẽ.
- Đoàn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động.
- Chấp hành tốt luật đi đường.
- Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp.
- Biết tiết kiệm giư gìn tốt các tài sản chung của nhà trường.
- Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép.
- Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
3.Tổ chức sinh hoạt văn nghệ trong lớp
File đính kèm:
- GA lop 1 2013 2014 Tuan 1.doc