TIẾNG VIỆT: Ổn định tổ chức lớp
Tiết 1-2 - Ổn định tổ chức lớp.
- Sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh, hướng dẫn tư thế ngồi hợp lí, tránh tình trạng hs ngồi không đung tư thế dẫn đến cong vẹo cột sống.
- Hướng dẫn cách giơ tay, giơ bảng con.
- Hướng dẫn thực hiện nội quy lớp học.
- Bình bầu cán sự lớp.
- Hướng dẫn học sinh học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt khâu vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Kiểm tra đồ dùng, sách vở của học sinh.
Tiết 3 ÂM NHẠC (tiết 1) : Học hát bài : Quê hương tưoi đẹp.
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Hát đồng đều và rõ lời.
- Biết đựơc bài hát là dân ca của dân tộc Nùng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về dân tộc Nùng.
III. Các hoạt động dạy học:
26 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 1 - Trường Tiểu học Nga Điền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nghĩa.
- H/d hs đọc các tiếng mới ghép.
- H/d hs viết bảng con.
- Gv nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3(30’): Luyện tập.
* Luyện đọc: H/d luyện đọc lại t1.
* Luyện viết: H/d hs viết trong vở tật viết.
* Luyện nói: Y/c hs quan sát các cặp tranh, nhận xét về sự đối lập của các cặp tranh đó:
- Dê/ dế , dưa/ dừa.
- Cỏ/ cọ, Vó/ võ.
Hỏi: Em đã nhìn thấy con vật, quả, đồ vật này chưa?
Hỏi: Em thích nhất bức tranh nào? tại sao?
d. Củng cố:
- Cả lớp đọc đồng thanh tòan bài.
- Nhận xét tiết học.
- 2 hs đọc bài.
- cả lớp viết bảng con.
- hs ghép tiếng be trên bộ chữ.
- hs ghép tiếng be với các dấu thanh.
- hs đọc các tiếng mới.
- hs viết bảng con.
-hs luyên đọc cá nhân
-viết vào vở tập viết
-hs quan sát tranh thảo luận theo cặp
-hs trả lời.
Tiết 4 Toán : Các số 1,2,3.
I. Mục tiêu:
- Học sinh có kháI niệm ban đầu về các số 1,2,3.
- Biết đọc các số 1,2,3. Biết đếm từ 1-> 3 ; 3->1.
- Nhận biết số lượng các nhóm 1,2,3 đồ vật. Thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
3 hình vuông, 3 hình tròn, 3 bông hoa.
Các số 1,2,3.
3 tờ bìa. mỗi tờ vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1(15’) : Giới thiệu các số 1,2,3.
Gv giơ mô hình: 1 con chim, 1 bông hoa, 1 bạn gáI, 1chấm tròn.
- tất cả đều có số lượng là một.
Viết như sau:
1 (GV viết lên bảng)
-Giới thiệu số 2, số 3 tương tự như số 1.
- Kẻ cột 1,2,3 ô vuông.
- Cho hs đếm từ 1-> 3; 3-> 1.
2. Thực hành(15’):
Bài 1: Thực hành viết số.
Bài 2: Nhìn tranh, viết số thích hợp vào chỗ trống.
Viết số hoặc vẽ chấm tròn vào ô trống.
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Củng số – dặn dò;
- H/d hs chơI trò chơi: Nhận biết các số theo chấm tròn.
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát.
- quan sát , nhắc lại sô đồ vật, con vật.
- Quan sát sô 1, đọc số 1.
- Hs nhìn cột ô vuông đọc 1,2,3.
- Nêu y/c các bài tập.
-làm trong vở BT.
- trình bày kết quả.
Thứ 5 ngày 28 tháng 8 năm 2008
Tiết 1-2 Tiếng Việt (tiết16 - 17): Bài 7: ê - v
I. Mục tiêu:
- hs đọc và viết được: ê, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng : Bé vẽ bê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa các từ khóa : bê, ve.
Tranh minh họa câu ứng dụng : bé vẽ bê.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1, Bài cũ(5’):
- hs đọc : be bé.
- viết : bé
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1(3’) : Giới thiệu bài
- Hỏi: các tranh này vẽ gì?
-> ê, v
b. Hoạt động 2: Dạy âm ê, v (23’)
* Nhận diện âm ê:
Hỏi: Âm ê giống và khác âm e như thế nào?
- Đọc : ê
- Ghép tiếng:
GV cho hs ghép tiếng : bê
GV găm:
- H/d đọc: bê
- Phân tích : bê
Hỏi: Tiếng bê gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
* Dạy âm v:
Tiến hành tương tự âm ê
* H/d viết : ê, v, bê, ve.
- GV nhận xét, sửa sai.
c. Luyện tập(30’)
* Luyện đọc (7’) : luyện đọc T1 trên bảng lớp.
- luyện đọc từ (8’): ve ve ve hè về.
- luyện viết (10’): viết trong vở bài tập.
GV chấm, nhận xét.
* Luyện nói (10’) bế bé.
Hỏi : Ai đang bế em bé?
Em bé vui hay buồn? Tại sao?
Mẹ thường làm gì khi bế bé? Em bé làm nũng với mẹ như thế nào?
- Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
d. Củng cố- dặn dò (5’):
- HS đọc toàn bài trong SGK.
- Về nhà làm bài tập.
- một hs đọc.
- cả lớp viết bảng con.
- học sinh thảo luận tranh và trả lời câu hỏi.
- đọc đồng thanh.
- hs trả lời.
- đọc cá nhân, đồng thanh.
- hs ghép tiếng bê.
- đọc đồng thanh.
- hs trả lời.
- Cả lớp viết bảng con.
-đọc trong SGK.
- viêt trong vở bài tập.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi, nêu ý kiến.
- các nhóm nhận xét, bổ sung.
Tiết 3 Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp hs củng cố về:
Nhận biết số lượng 1,2,3.
Đọc, viết, đếm các số 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học:
các mẫu vật.
Các số 1,2,3.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: H/d hs làm các bài tập (12’)
Hỏi: tiết luyện tập hôm nay gồm mấy bài tập?
- Quan sát, hướng dẫn.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn chữa các bài tập (18’).
Bài 1: Điền số vào ô trống.
Gv hd điền số tương ứng vào ô trống
Gv nhận xét.
Bài 2: Hd tương tự bài 1
-
Bài 3: Hd hs viết các số từ 1-> 3, từ 3->1
Yc 2 hs lên bảng làm nêu cách làm.
Gv nhận xét.
3. Hoạt động nối tiếp(5’)
-Yc hs đếm đồng thanh từ 1-> 3, 3->1
- Nhận xét tiết học.
-HS mở vở BT
-
-Hs nêu
-HS Làm bài vào vở BT
-HS nêu yc
-2 HS lên bảng làm, nêu cách làm
Hs đổi chéo vở kiểm tra kết quá bài làm của bạn
-Nêu nhận xét
Tiết 4 Thủ công (t2): Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
I. Mục tiêu:
- Giúp hs biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- rèn luyện sự khéo léo cho hs sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: mẫu hình tam giác, hình chữ nhật đã xé dán.
HS : giấy, kéo.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. (10’).
-GV cho hs xem mẫu đã cắt dán sẵn.
Hỏi: Các em xem xung quanh chúng ta có những đồ vật nào hinhf chữ nhật, hình tam giác? (bảng lớp, khăn quàng)
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu (15’).
* Xé dán hình chữ nhật:
GV h/d hs lật mặt sau đếm : chiều dài 12 ô, chiều rộng 6 ô. Tay tráI giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng ngón trỏ và ngón cái xé dán các hình theo cạnh.
* Xé dán hình tam giác:
- H/d xé hình chữ nhật: đếm từ trái sang phảI 4 ô đánh dấu làm đỉnh hình tam giác. Nối 2 điểm dưới hình chữ nhật được hình tam giác.
3. Củng cố – dặn dò: (5’)
- Dặn hs về nhà chuẩn bị giấy để tiết sau thực hành.
- Nhận xét tiết học.
- quan sát,nhận xét.
- hs nêu.
- hs quan sát, làm thử ra giấy nháp.
Tiết 5 Tự nhiên- xã hội (t2): Chúng ta đang lớn.
I. Mục tiêu:
- Giúp hs hiểu được : Sức lớn của các em thể hiện owr chiều cao, cân nặng, và sự hiểu biết.
- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn khác trong lớp.
- ý thức được sức lớn của mọi ngưoiừ là không hoàn toàn như nhau: có người cao hơn, có người thấp hơn, có người bình thường.
II. Đồ dùng dạy học:
các hình trong bài 2(sgk) phóng to.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Khởi động: Trò chơi : Vật tay
- Mỗi lần một cặp những người thắng đấu với nhau => nội dung bài học.
2. Hoạt động 1: Làm việc với SGK .
Hs biết: sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
=> Kết luận: Mỗi năm các emđều cao hơn, nặng hơn, học được nhiều, trí tuệ phát triển hơn.
3. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ.
Mục tiêu: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp.
=> Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau, khác nhau.
- các em chú ý phải ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe, khỏe mạnh sẽ chóng lớn.
4. Củng cố- dặn dò:
Cần ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe chúng ta sẽ chóng lớn.
- chơi theo nhóm 4 em.
- hoạt động nhóm: nhóm 2 em.
Quan sát tranh nói với nhau những gì quan sát được trong từng hình.
- Nhóm 2 em đứng sát nhau, nhóm khác quan sát, nhận xét:
Bạn nào gầy, bạn nào béo, bạn nào cao,bạn nào thấp.
Thứ 6 ngày 29 tháng 8 năm 2008
Tiết 1 Tiếng Việt (tiết18): Bài 7: ê – v (t3-luyện tập)
I. Mục tiêu:
- hs đọc và viết được: ê, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng : Bé vẽ bê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa câu ứng dụng : bé vẽ bê.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 3: Luyện tập(30’)
* Luyện đọc (7’) : luyện đọc T1 trên bảng lớp.
- luyện đọc từ (8’): ve ve ve hè về.
- luyện viết (10’): viết trong vở bài tập.
GV chấm, nhận xét.
* Luyện nói (10’) bế bé.
Hỏi : Ai đang bế em bé?
Em bé vui hay buồn? Tại sao?
Mẹ thường làm gì khi bế bé? Em bé làm nũng với mẹ như thế nào?
- Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
d. Củng cố- dặn dò (5’):
- HS đọc toàn bài trong SGK.
- Về nhà làm bài tập.
-đọc trong SGK.
- viêt trong vở bài tập.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi, nêu ý kiến.
- các nhóm nhận xét, bổ sung.
Tiết 2 Tập viết : Tô e, b, bé.
Mục tiêu:
Giúp hs tô được các chữ e,b,bé.
Viết được đúng kích cỡ e, b, bé.
Qua đây nhằm rèn luyện chữ viết cho hs.
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ(5’): kiểm tra phần bài viết ở nhà của hs.
- nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: viết bài tuần 2.
b. Quan sát và nhận xét:
- Cho hs quan sát chữ đã viết sẵn: e,b, bé.
- H/d : 5 ô li tương ứng với 2,5 hàng kẻ. Với các chữ b.
2 ô li tương ứng với 1 hàng kẻ.
c. Luyện viết:
d. Chấm, nhận xét:
- chấm 1/3 số vở, nhận xét, tuyên dương em viết đúng, đạt yêu cầu.
- Dặn hs về nhà luyện viết vào vở trắng.
- hs quan sát, nhận xét.
- nhận xét về độ cao, khoảng cách.
- hs viết trên không.
- viết trên bảng con.
-viết vào vở bài tập.
Tiết 4 Toán: Các số 1,2,3,4,5.
I. Mục tiêu:
Giúp hs có khái niệm ban đầu về các số1,2,3,4,5.
đọc, viết các số 4,5.
Đếm từ 1-> 5; 5->1.
Nhận biết các nhóm từ 1->5 thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ số 1->5.
Tranh minh họa các số 1,2,3,4,5.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: yêu cầu hs đếm từ 1->3; 3->1.
- viết bảng con 1,2,3.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: các số 1,2,3,4,5.
b. Giới thiệu các sô 4,5.
* Dạy số 4:
- Có 4 hình vuông biểu thị bằng số 4.
- viết bảng: 4
* Dạy số 5:
- đưa ra 5 hình tam giác.
Hỏi: Có mấy hình tam giác?
- biểu thị số 5.
- đọc số 5.
- So sánh các sô 1,2,3,4,5.
Hỏi : số nào lớn nhất?
Số nào bé nhất?
c. Thực hành;
GV hướng dẫn hs làm bài 1,2,3.
Bài 1: Viết số.
Bài 2: Nhìn tranh vẽ viết số tương ứng.
Bài 3: Đếm số lượng viết sô tương ứng.
d. Củng cố- dặn dò;
- Đếm các sô 1,2,3,4,5 và ngược lại.
- Nhận xét tiết học.
- hai hs đếm.
- cả lớp viết bảng con.
- hs quan sát.
- đọc đồng thanh số 4.
- trả lời: 5 hình tam giác.
- đọc số 5 : cá nhân.
- đọc số 4,5 đồng thanh.
- hs trả lời.
- hs viết số: 2 dòng.
- hs viết và đọc số.
- hs viết và đọc số.
File đính kèm:
- GIAO AN LOP1.doc