TIẾT 1:
CHÀO CỜ TUẦN 1
TIẾT 2+ 3: TIẾNG VIỆT
LÀM QUEN
ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
TIẾT 1: ĐẠO ĐỨC
EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (T1)
A-Mục tiêu
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới, trường mới và những điều mới lạ.
- Biết được tên trường, lớp, tên thầy giáo Và biết được tên trường, lớp, tên thầy giáo,
- Vui vẻ, phấn khởi, yêu quý thầy cô giáo
* Tăng cường Tiếng Việt: Là H/S lớp 1
B-Chuẩn bị : 1 GV: tranh đạo đức
2 HS:Vở bài tập đạo đức
*Dự kiến hoạt động : nhóm, cá nhân, cả lớp
*Phương pháp tổ chức: Quan sát, thảo luận
C-Các hoạt động dạy - học:
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 1 - Trường tiểu học Bản Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h
- HS chỉ vào cốc chưa có thìa
- 1 số HS nhắc lại
- 1 số HS nhắc lại "số thìa nhiều hơn số cốc
- 1 vài HS nêu
3- Luyện tập:
+ Hướng dẫn cách so sánh
- Nối 1 đồ vật này với 1 đồ vật kia
- HS chú ý nghe
- HS làm việc CN và nêu kết
- Nhóm nào vó đối tượng bị thừa ra thì nhóm đó có số
quả.
lượng nhiều hơn nhóm kia có số lượng ít hơn.
H1: Số thỏ nhiều hơn số cà
- Cho HS quan sát từng phần và so sánh
rốt, số củ cà rốt ít hơn số thỏ.
H2: Số vung nhiều hơn số
IV- Củng cố - Hôm nay chúng ta học bài gì ?
V - Dặn dò: - Về nhà học bài
- 2 HS nêu
* Điều chỉnh: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 21/8/2012
Ngày dạy: Thứ năm 23/8/2012
TIẾT 1 +2: TIẾNG VIỆT
VỊ TRÍ TRONG/ NGOÀI
LUYỆN TẬP TRề CHƠI CỦNG CỐ KĨ NĂNG
____________________________________________________________
Tiết 3 :mĩ thuật (GV chuyên dạy)
Tiết 4: toán
hình vuông, hình tròn
A- Mục tiêu:
- Nhận ra và nêu đúng tên hình vuông, hình tròn
- Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
- Học sinh yêu thích môn học
*Tăng cườngTiếng Việt: Hình vuông , hình tròn
B- Đồ dùng dạy học:
1 -GV: 1 số hình vuông, hình tròn ( gỗ, nhựa)
2- HS : - Bộ đồ dùng học toán 1
- Một số đồ vật hình vuông, hình tam giác
* Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp
* Phương tổ chức: quan sát, đàm thoại
- Các hoạt động dạy - học:
I-Ôn định tổ chức
II-Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trước ta học bài gì ?
- Gọi 1 số học sinh so sánh nhóm đồ vật của GV.
- GV nhận xét và cho điểm.
- ... học bài ít - nhiều hơn
- 1 số HS so sánh và nêu kết quả
III-Bài mới
1- Giới thiệu hình vuông:
- GV giơ tấm bìa hình vuông cho HS xem và nói: " Đây là hình vuông".
- GV nói sơ qua về hình vuông.
- HS quan sát mẫu
-Hình vuông có mấy cạnh ?
-4 Cạnh của hình vuông ntn ?
- Em biết những đồ vật nào có dạng hình vuông ?
- Cho HS tìm và gài hình vuông
- Hình vuông có 4 cạnh
- 4 cạnh bằng nhau
- Viên gạch hoa, khăn mùi xoa...
- HS sử dụng hộp đồ dùng
2- Giới thiệu hình tròn:
- GV giơ tấm bìa hình tròn và nói:" Đây là hình tròn".
- Em có nhận xét gì về hình tròn ?
- Em biết những vật nào có dạng hình tròn ?
- Cho HS tìm và gài hình tròn
- Hình tròn là 1 nét cong kín
- Bánh xe đạp, miệng cốc, miệng chậu...
- HS sử dụng hộp đồ dùng
3- Luyện tập:
- Cho HS mở sách
*Bài 1:
- GV nêu yêu cầu và giao việc
- Lưu ý HS không tô chờm ra ngoài
- Theo dõi và uốn nắn
*Bài 2:
- HD tương tự bài 1
Lưu ý: Hình cuối mỗi hình tròn tô 1 màu
- HS mở SGK toán 1
- HS dùng bút màu và tô vào các hình vuông.
- HS tô màu vào hình tròn
*Bài 3:-HD và giao việc
Lưu ý: Tô không chờm ra ngoài, mỗi hình tô 1 màu
- GV theo dõi và uốn nắn
- HS tô màu theo HD
IV-Củng cố:
Trò chơi:
- GV vẽ 1 số hình khác nhau lên bảng. cho HS thi tìm hình vuông, hình tròn.
- Nhận xét chung tiết học
V- Dặn dò:
ôn tập buổi chiều
- HS chơi trò chơi
*Điều chỉnh: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Buổi chiều: TIẾT 1 +2: ễN TIẾNG VIỆT
VỊ TRÍ TRấN/ DƯỚI
VỊ TRÍ TRÁI/ PHẢI
Tiết 3:HĐNG
MôI trường xung quanh ta
A. Mục tiờu
- Học sinh hiểu được sự cần thiết phải cú mụi trường trong lành cho con người sống và hoạt động.
- Biết yờu quý mụi trường xung quanh
- Biết thực hiện cỏc hoat động giữ gỡn và bảo vệ mụi trường
B Chuẩn bị
- Nụị dung
C . Nội dung và hỡnh thức tổ chức
I.Hoạt động khởi động
- Hs hỏt 1 bài
II. Nội dung
1.Hoạt động 1:Thi vẽ tranh về chủ đề mụi trường
- Gv cho hs tự vẽ tranh theo chủ đề trờn
- Sau đú Gv cho hs treo tranh
- Gv và hs nhận xột
*Gv kết luận:Muốn cho mụi trường trong lành vỡ cuộc sống hom nay và mai sau thỡ mỗi người đều phải cú trỏch nhiệm gĩư gỡn và bảo vệ mụi trường bằng những việc làm cụ thể
2. Hoạt động 2:Liờn hệ
- Yờu cầu hs nhớ lại những việc làm giữ gỡn và bảo vệ mụi trường ở nhà trường, nơi cụng cộng, ………
* Gv kết luận
III. Kết thỳc
- Dặn hs phải biết dọn vệ sinh thụn xúm, trồng cõy, bảo vệ cõy,……
- Khụng bẻ cành hỏi hoa bừa bói.
- Khụng vẽ bậy lờn tường của nhà trường, nơi cụng cộng, ở gia đỡnh
Ngày soạn: 22/8/2012
Ngày dạy: Thứ sỏu 24/8/2012
TIẾT 1 +2: TIẾNG VIỆT
LÀM QUEN VỚI KÍ HIỆU
LUYỆN TẬP TRề CHƠI CỦNG CỐ KĨ NĂNG
Tiết 3: Toán
Hình tam giác
A- Mục tiêu
- Nhận xét ra và nêu đúng tên hình tam giác
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật
- Học sinh yêu thích môn học
*Tăng cường Tiếng Việt: Hình tam giác, cạnh, xếp hình
B- Đồ dùng dạy học:
1 -GV: - Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước mầu sắc khác nhau
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1
- Một số đồ vật có mặt là hình tam giác
2- HS : - Bộ đò dùng học toán 1
- SGK, bảng con, vở
* Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lơps, nhóm
*Phương pháp tổ chức: Quan sát, đàm thoại
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I-Ôn định tổ chức
II- Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trước chúng ta học bài gì ?
- Cho HS tìm và gài hình vuông, hình tròn ?
- Hình vuông, hình tròn
- HS sử dụng hộp đồ dùng
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu hình tam giác:
- GV giờ hình tam giác cho HS xem và nói "Đây là hình tam giác"
- GV chỉ và nói: Đây là các cạnh của hình tam giác
- Hình tam giác có mấy cạnh?
- HS chú ý theo dõi
- Hình tam giác có 3 cạnh
- Hình tam giác và hình vuông có gì khác nhau?
- Hãy tìm và gài hình tam giác ?
- Hãy nêu tên những đồ vật có hình dạng giống hình tam giác?
- GV gắn một số loại hình lên bảng cho HS tìm hình tam giác
- Hình tam giác có 3 cạnh khác hình tam giác có 3 cạnh còn hình vuông có 4 cạnh
- HS sử dụng hộp đồ dùng gài và nói. Hình ờ
- Hình cái nón, cái ê ke...
- HS thực hiện tìm và chỉ đúng hình ờ.
- Cho HS xem hình ờ trong SGK
- HS quan sát
2- Thực hành xếp hình:
- Hướng dẫn HS dùng các hình tam giác và
- HS thực hành xếp hình và
hình vuông có mầu sắc khác nhau để xếp hình
- Cho HS giới thiệu và nêu tên hình của mình
đặt tên cho hình.
- HS nêu
xếp
- GV nhận xét và tuyên dương
- VD: Hình em xếp là hình ngôi nhà
3- Trò chơi: "Thi chọn nhanh các hình"
Cách chơi: GV gắn lên bảng 5 hình ờ, 5 hình vuông, 5 hình tròn, cho 3 HS lên bảng mỗi em chọn một loại hình, em nào chọn đúng và nhanh sẽ thắng.
- GV khuyến khích, tuyên dương.
- 3 HS đại diện cho 3 nhóm lên chơi
IV- Củng cố :
Trò chơi: Thi tìm các đồ vận có hình tam giác ở lớp, ở nhà...
Nhận xét chung giờ học
V. Dặn dò:
Ôn tập buổi chiều
Chuẩn bị bài sau
- HS tìm và nêu theo yêu cầu
* Điều chỉnh: …………………………………………………………………………………………
.........................................................................................................................................
______________________________________
Tiết 4: Thủ công
Đ 1 Giới thiệu một số loại giấy, bìa và dụng cụ thủ công
A- Mục tiêu
- HS nắm được 1 số loại giấy, bìa và dụng cụ môn học
- Biết phân biệt giữa giấy và bìa
- Kể được tên các dụng cụ của môn học
- GV học sinh yêu thích môn học.
*TCTV: Dụng cụ, bỡa
B- Chuẩn bị:
1: Giáo viên: Các loại giấy mầu, bìa, kéo, hồ dán, thước kẻ...
2: Học sinh: Dụng cụ học thủ công
* PPTC: quan sát, đàm thoại
* Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I- ổn định tổ chức
II- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- GV nhật xét sau khi kiểm tra
- HS báo cáo sĩ số và hát đầu giờ
- HS lấy đồ dùng, sách vở để lên bàn cho GVKT
III- Dạy học bài mới:
1- giới thiệu bài ( ghi giảng)
2- Giơi thiệu giấy, bìa
+ Giơ tờ giấy cho HS quan sát và nói" Đây là tờ giấy"
- HS quan sát mẫu
- Giấy dùng để viết
- Giấy này dùng để làm gì ?
- Giơ tiếp cho HS xem một số loại giấy màu, mặt sau có dòng kẻ ô li.
- Không
- Giấy này có dùng để viết không ?
- Dùng để xé, dán, cắt hoa
- Vậy dùng để làm gì ?
- Giơ cho HS xem một số tấm bìa và nói:" Đây là bìa"
- HS sờ vào tờ bìa và trả lời
- Để làm tờ bìa ở ngoài các quyển sách
- Bìa cứng hay mềm ?
- Bìa dùng để làm gì ?
GV nói: Giấy và bìa đều được làm từ tre nứa
- Giấy và bìa có gì giống và khác nhau
- Cho HS xem quyển sách tiếng việt
và dùng bọc bên ngoài vở...
- Giống: Đều làm bằng tre, nứa
- Khác: Bìa dày có nhiều màu, dùng để bọc
- Giấy mỏng dùng để viết
- HS xem để phân biệt được phần bìa và phần giấy
3- Giới thiệu dụng cụ thủ công
- GV giới thiệu lần lượt từng loại đồ dùng sau đó nêu trên và công dụng
+ Thước kẻ: làm bằng gỗ hoặc nhựa dùng để đo chiều dài, kẻ
- HS chú ý nghe
+ Bút chì: Dùng để kẻ đường thẳng
+ Kéo: Dùng để cắt giấy, bìa
+ Hồ dán: Dùng để dán sản phẩm...
- Cho HS nêu lại công dụng của từng loại
- Một số HS nêu
4- Thực hành:
- GV nêu tên đồ dùng và yêu cầu HS lấy đúng
- GV giơ từng đồ dùng và yêu cầu HS nêu tên gọi
- GV theo dõi, nhận xét
- HS thực hành theo yêu cầu
IV- Củng cố -
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Qua bài em nắm được điều gì ?
V - Dặn dò:
ờ: Chuẩn bị cho bài 2.
- 2 HS nêu
- Phân biệt giữa giấy và bìa.
Điều chỉnh: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 5: Sinh hoạt tuần 1
A- Mục tiêu:
- Nhận xét những ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Đưa ra phương tuần 2
- Học sinh thực hiện tốt nội quy của trường lớp đề ra
B- Chuẩn bị: 1- GV: Sổ theo dõi
2- Trò: Sinh hoạt tổ
C- Các hoạt động dạy-học:
1- ổn định tổ chức: Hát
2- Nhận xét tuần 1:
a. Đạo đức: Tuần qua các em ngoan ngoãn, đoàn kết biết chào hỏi các thày cô không bạn nào vi phạm đạo đức của người h/s
b Học tập:
- Các em đi học đều về nhà học bài và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp
- Có nhiều cố gắng trong học tập
- Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ trước khi đến lớp
3 Các hoạt động khác:
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ
- Vệ sinh cá nhân tương đối sạch
- Song bên cạn đó vẫn còn một số em chưa vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- Quần áo vẫn còn bẩn
- Tham gia đầy đủ có ý thức
4. Lao động vệ sinh:
- Đi lao động đầy đủ đúng giờ
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ , đúng giờ
II Phương hướng tuần 2
- Duy trì tỉ lệ chuyên cần h/s
- Huy động 100% học sinh đến lớp
- Thực hiện tốt ATGT
- Vệ sinh trường lớp
File đính kèm:
- GA lop 1CN.doc