Giáo án lớp 1 tuần 1 đến 5

Ổn định tổ chức (2 tiết)

I. Mục đích yêu cầu:

- Hs có ý thức trật tự, lắng nghe lời gv trong giờ học.

- Biết sử dụng sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng của môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

 Sgk, vở bt và đồ dùng môn học.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc76 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 1 đến 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tròn. - Yêu cầu hs dán phẳng, đẹp. *) HS khéo tay yêu cầu xé thêm hình vuông, hình tam giác có kích thước khác kết hợp trang trí cho đẹp. - Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm. - Cho hs nhận xét, đánh giá bài của bạn. Hoạt động của hs - Hs theo dõi - 2 hs nêu. - Hs tự làm - Hs xé và dán hình - HS tự làm - Hs bày theo tổ. - Hs nêu. IV- Nhận xét, dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau. Thứ ……..ngày …. tháng … năm 2012 Toán Tiết 19: Số 9 A. Mục tiêu: Giúp hs: - Biết 8 thêm 1 được 9. - Biết đọc, viết các số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 *) HSKG: Làm bài tập 5 B. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có đến đồ vật cùng loại. - Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: Số? 6 1 3 5 - Gv nhận xét, đánh giá. II. Bài mới: 1. Giới thiệu số 9: * Bước 1: Lập số 9. - Tiến hành tương tự như bài số 8. Giúp hs nhận biết được: Có 8 đếm thêm 1 thì được 9. - Qua các tranh vẽ nhận biết được: chín hs, chín chấm tròn, chín con tính đều có số lượng là chín. *Bước 2: Gv giới thiệu số 9 in và số 9 viết. - Gv viết số 9, gọi hs đọc. * Bước 3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Cho hs đếm các số từ 1 đến 9 và ngược lại. - Gọi hs nêu vị trí số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 2. Thực hành: a. Bài 1: Viết số 9. b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp. - Gọi hs chữa bài. - Gv hỏi: 9 gồm mấy và mấy? c. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống - Gọi hs nêu cách làm. - Yêu cầu hs so sánh các số trong phạm vi 9. - Đọc bài và nhận xét. d. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu hs đếm các số từ 1 đến 9 và đọc ngược lại. - Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống. - Gọi HS lên bảng làm e. Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống: (HSKG) - Yêu cầu hs quan sát và tìm ra cách viết - Cho hs làm bài - Gọi hs đọc các dãy số Hoạt động của hs - 2 hs làm bài. - Vài hs nêu. - Hs tự thực hiện. - Hs nêu - Hs đọc. - Vài hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs tự viết. - 1 hs nêu yc. - Hs làm bài. - 2 hs nêu. - Vài hs nêu. - 1 hs nêu yc. - 1 hs nêu. - Hs tự làm bài. - 4 hs lên bảng làm. - Hs đọc và nhận xét. - 1 hs nêu yc. - Hs đếm nhẩm. - Hs tự làm bài. - Vài hs thực hiện. - HS thực hiện - HS làm bài - 4 hs đọc III- Củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập. Học vần Bài 20: k kh A. Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Học sinh viết được: k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. *) HSKG: Đọc trơn toàn bài. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc và viết: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. - Gọi hs đọc câu: bé tô cho rõ chữ và số. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Dạy chữ ghi âm: Âm k: a. Nhận diện chữ: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: k - Gv giới thiệu: Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược. - So sánh k với h. - Cho hs ghép âm k vào bảng gài. b. Phát âm và đánh vần tiếng: - Gv phát âm mẫu: k - Gọi hs đọc: k - Gv viết bảng kẻ và đọc. - Nêu cách ghép tiếng kẻ. (Âm k trước âm e sau, dấu hỏi trên e.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: kẻ - Cho hs đánh vần và đọc: ca- e- ke- hỏi- kẻ. - Gọi hs đọc toàn phần: ca- ca- e- ke- hỏi- kẻ- kẻ. Âm kh: (Gv hướng dẫn tương tự âm k.) - So sánh kh với k. (Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có thêm h.) c. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. d. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ, khế. - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - Nhận xét bài viết của hs. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Cho hs đọc câu ứng dụng. - Hs xác định tiếng có âm mới: kha, kẻ - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu + Trong tranh vẽ gì? + Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? + Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật ở trong tranh hay ngoài thực tế. c. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày. Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết. - 2 hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép âm k. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs thực hành như âm k. - 1 vài hs nêu. - 5 hs đọc. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - 3 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + Vài hs thực hiện. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài. III. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi. - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. - Gv nhận xét giờ học. - Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 21. Thứ ……..ngày …. tháng … năm 2012 Học vần Bài 21: Ôn tập A. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - HS viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử. *) HSKG: Kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn như sgk. - Tranh minh hoạ bài học. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I- Kiểm tra bài cũ: - Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế. - Gọi hs đọc: + kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. + chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Gv nhận xét, cho điểm. II- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Cho hs nêu các âm đã học trong tuần. - Gv ghi bảng ôn. 2. Ôn tập: a, Các chữ và âm vừa học: - Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn. - Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng. b, Ghép chữ thành tiếng: - Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn. - Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang. c, Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ. d, Tập viết: - Cho hs viết bảng: xe chỉ, củ sả. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài tiết 1 - Quan sát tranh nêu nội dung tranh. - Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. b. Kể chuyện: Thỏ và sư tử. - Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và sư tử có nguồn gốc từ truyện Thỏ và sư tử. - Gv kể chuyện có tranh minh hoạ. - Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh. - Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. c. Luyện viết: - Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết. - Gv quan sát, nhận xét. Hoạt động của hs - 2 hs viết bảng. - 2 hs đọc. - Nhiều hs nêu. - Hs thực hiện. - Vài hs chỉ bảng. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs đọc cá nhân. - Hs lắng nghe. - Hs viết bảng con. - Vài hs đọc. - Hs quan sát và nêu. - Hs đọc nhóm, cá nhân. - Hs lắng nghe. - Hs theo dõi. - Vài hs kể theo tranh - Hs lắng nghe. - Hs viết bài III- Củng cố, dặn dò: - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc. - Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn. - Dặn hs về nhà đọc lại bài. Toán Tiết 20: Số 0 A. Mục tiêu: Giúp hs: - Có khái niệm ban đầu về số 0. - Viết được 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9. - Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học. - Làm các bài tập 1, 2 (dòng 2), 3 (dòng 3), 4 (cột 1, 2) - HSKG: Làm hết các bài tập: 1, 2, 3, 4 B. Đồ dùng dạy học: - 4 que tính, 10 tờ bìa. - Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: Số? 1 5 - Gv nhận xét, đánh giá. II. Bài mới: 1. Giới thiệu số 0: * Bước 1: Hình thành số 0. - Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy gv hỏi: Còn bao nhiêu que tính? (Thực hiện cho đến lúc ko còn que tính nào). - Cho hs quan sát các tranh vẽ và hỏi: + Lúc đầu trong bể có mấy con cá? + Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá? + Lấy tiếp 1 con cá thì còn lại mấy con cá? + Lấy nốt 1 con cá thì còn lại mấy con cá? *Bước 2: Gv giới thiệu số 0 in và số 0 viết. - Gv viết số 0, gọi hs đọc. * Bước 3: Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Cho hs xem hình vẽ trong sgk, gv chỉ vào từng ô vuông và hỏi: Có mấy chấm tròn? - Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi theo thứ tự ngược lại từ 9 đến 0. - Gọi hs nêu vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. 2. Thực hành: a. Bài 1: Viết số 0. b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống ở dòng 2 - Gọi hs chữa bài. c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Gọi hs nêu cách làm. - Yêu cầu hs làm dòng 3: viết số liền trước của các số đã cho. d. Bài 4: (>, <, =)? - Cho hs nêu yêu cầu của bài. - Cho hs làm bài - Gọi hs đọc bài và nhận xét. Hoạt động của hs - 1 hs làm bài. - Hs tự thực hiện. - Vài hs nêu. - Hs nêu - Hs nêu - Hs nêu - Hs nêu - Vài hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Vài hs đọc - 1 vài hs nêu. - Hs tự viết. - 1 hs nêu yc. - Hs làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - Vài hs nêu. - 1 hs nêu yc. - 1 hs nêu. - Hs tự làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài. - HS lên bảng làm - Vài hs nêu. IV- Củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập.

File đính kèm:

  • docTuan 1-5.doc
Giáo án liên quan