Tuần 1:
Tiếng Việt:
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. Mục tiêu bài học:
- Học sinh làm quen với bộ môn Tiếng Việt giúp các em nhận biết được các loại sách, vở để học.
- Các em nhận tháy bộ môn TV gồm có ba thể loại Học vần, kể chuyện, tập viết
- Hướng dẫn học sinh biết cách sử dụng đồ dùng như bộ chữ,
- Giáo dục học sinh phải biết yêu quí và sử dụng bộ chữ sạch đẹp.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên : Đồ dùng dạy học tiếng việt.
- Học sinh: Sách vở đồ dùng học tập
III. Các hoạt độngdạy học:
107 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1482 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 1 - 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sa Pa là một thị trấn nghỉ mát rất đẹp
Luyện nói: (10’)
- Giới thiệu chủ đề luyện nói: Ba Vì
- Hôm nay luyện nói chủ đề gì?
-Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì Hà nội
Treo tranh và hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
- Núi Ba Vì như thế nào?
- Các chú bò đang làm gì?
- Sửa chữa và uốn nắn cách diễn đạt cho HS
- Các em đã được nghe Ba Vì là núi có nhiều cảnh đẹp ở đây người ta thường chăn nuôi và trồng trọt
Trò chơi: Thi viết
- Nhận xét tuyên dương
Củng cố dặn dò: (5’)
- Cho HS đọc bảng chữ in hoa
- Xem bàu 29: ia
- HS viết vào bảng con.
- Các chữ C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
- Các chữ A. Ă, Â, B, D, Đ, G, H, N, M, Q, R
- Theo dõi chữ thường chữ hoa
- Dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc chữ in hoa.
.
Giải lao
- Đọc chữ in hoa
- Cá nhân
- Đọc theo bàn, tổ, lớp.
- Đọc bài trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Quan sát kỹ
- Vẽ cảnh Sa Pa
- Bố, Kha, Sa Pa
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
Giải lao
- 2 HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS trả lời
- HS quan sát
- Tranh vẽ núi, bò
- Núi Ba Vì rất đẹp
- Các chú bò đang ăn cỏ
- Nói liên tục 2 đến 3 câu
- 2 HS
- Lớp nhận xét
- HS thực hiện
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I. Mục tiêu bài học:Giúp học sinh:
-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng dạy học Toán 1
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: (5’)
Nhận xét bài kiểm tra
Bài mới:
1. Giới thiệu: (1’)
2. Hướng dẫn học sinh học phép cộng (10’)
- Có một con gà thêm một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?
Có 1 con thêm 1 con được 2 con
“ 1 Thêm 1 nữa là 2 ”
Ta viết: 1+1=2
- Chỉ vào dầu cộng và nói: Dấu + gọi là dấu cộng
- Tương tự sử dụng các chấm tròn để giới thiệu phép cộng: 2 + 1= 3
Luyện tập: ( 15’)
Bài 1: Yêu cầu HS làm gì?
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Yêu cầu HS làm gì?
- Lưu ý HS cách đăt tính và trình bày
Bài 3: Yêu cầu HS làm gì?
- Nhận xét, ghi điểm
Củng cố dặn dò: (4’)
- Gọi 3 HS đọc trầm bảng cộng trong phạm vi 3.
-Nhận xét đánh giá tiết học và dặn dò
Chuẩn bị bài “ Luyện tập”
- Lắng nghe
- 2 con gà
- 3 HS nhắc lại
- Gài phép tính 1+1=2
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Tính theo hàng ngang
- HS thực hiện vào bảng con.
- Tính theo cột dọc
- HS thực hiện vào bảng con
- Nối phép tính thích hợp
- HS thực hiện vào vở ,4 HS đọc kết quả, lớp nhận xét.
- HS thực hiện
Thứ 5 ngày 7 tháng 10 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong hình bằng 1 phép tính cộng thích hợp
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: (5’)
Yêu cầu HS làm vào bảng con:
1+1 1+2
2+1 3= 2+¨
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:
1. Giới thiệu: (1’)
2. Luyện tập: (24’)
Bài 1: Yêu cầu làm gì?
- Khẳng định kết quả đúng
Bài 2: Yêu cầu làm gì?
- Nhận xét, sửa chữa cách đặt tính và trình bày.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán?
Hướng dẫn HS thực hiện tương tự bài tập 1
Bài 4: Yêu cầu làm gì?
- Kết luận
Bài 5: Yêu cầu làm gì?
- Hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài.
- Nhận xét, ghi điểm
Củng cố dặn dò:
- Chấm bài cho 1/2 lớp
- Nhận xét bài đã chấm
- Về nhà :Ôn thuộc lòng các phép tính đã học và tìm hiểu bài: Phép cộng trong phạm vi 4.
- HS thực hiện.
- Điền số vào ô trống
- HS thực hiện vào vở
- 4 HS đọc kết quả, lớp nhận xét
- Tính theo cột dọc
- HS thực hiện vào bảng con
- Điền số thích hợp vào ô trống
- HS thực hiện tương tự bài tập 1
- Viết phép tính thích hợp
- HS làm bài vào vở
- 5 HS đọc kết quả
- Lớp nhận xét
- Tính
- HS làm bài, chữa bài
- Nhận xét
- HS thực hiện
Tiếng việt
BÀI 29: IA
I. Mục tiêu bài học: Giúp HS:
- Đọc được ia, lá tía tô , từ và câu ứng dụng.
- Viết được ia, lá tía tô.
-Luyện nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: chia quà
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
- Tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: (5’)
Hôm trước học bài gì?
- Nhận xét ghi điểm
Bài mới:
1. Giới thiệu:(1’)
2. Dạy vần: (29’)
a. Nhận diện:
- Vần ia có mấy âm?
- So sánh ia và i?
b. Đọc đánh vần:
- GV phát âm: ia
- GV gài ia
- Em hãy đánh vần âm ia?
- Muốn có tiếng tía ta làm thế nào?
- Gài tía
- Phân tích tiếng tía?
Treo tranh hỏi: lá tía tô
- GV theo dõi
Giải thích lá tía tô: là 1 loại cây thuốc nam
- Hướng dẫn viết: ia, lá tía tô
- Đưa bảng mẫu:
- Nhận xét, tuyên dương
- GV ghi: tờ bìa vỉa hè
lá mía tía lá
- Tìm từ có tiếng có vần ia?
- GV đọc
Giải thích từ: vỉa hè, tỉa lá.
Tiết 2:
Luyện đọc: (15’)
- Nhận xét và sửa chữa cho HS
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Cho HS đoc thầm câu ứng dụng
-Hãy tìm tiếng mới chứa vần vừa học?
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét và sửa chữa cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Luyện viết: (9’)
- Hướng dẫn HS viết: ia, lá tía tô
- Nhận xét và uốn nắn cho HS
Luyện nói: (7’)
- Giới thiệu chủ đè luyện nói: Ba vì
- Gợi ý cho hS luyện nói về chủ đề Ba vì bằng các câu hỏi gợi ý.
Củng cố dặn dò: (4’)
- Cho HS đọc lại bài trong sách giáo khoa
- Nhận xét chung giờ học và dặn dò
- Chữ thường,chữ hoa
- 2 HS đọc lại bảng chữ thường, chữ hoa.
- Vần ia có 2 âm: i và a
- Giống i
- Khác ia có thêm a
- 2 HS đọc
- Gài ia
- ia i – a - ia
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Đọc trơn
- Ta thêm âm tờ đứng trước vần ia và dấu sắc trên i
- Gài tía
- Đánh vần tờ. ia . tia . sắc
tía
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Tiếng tía có âm tờ đứng trước, vần ia đứng sau thanh sắc trên đầu âm i
Giải lao
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Bìa, mía, vỉa, tỉa
- Đánh vần các tiếng mới
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc toàn bài
- HS đọc lại bài ở bảng lớp
- Đọc thầm câu ứng dụng
- 2 HS trả lời, 2 HS khác nhận xét
- HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm lớp.
- 3 HS đọc lại câu ứng dụng.
- Viết vào vở tập viết theo hướng dẫn của GV.
- 2 HS nhắc lại chủ đề luyện nói
- HS luyện nói theo gợi ý GV
- HS thực hiện.
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu bài học:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng dạy học Toán 1
III. Đồ dùng dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: (5’)
Yêu cầu HS đặt tính và tính:
1 + 1 = 1 + 2= 2 + 1=
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:
1. Giới thiệu: (1’)
2. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài: (10’)
- Có 3 con chim trên cành thêm 1con nữa được mấy con chim
Ta viết: 3 + 1 = 4
Tương tự: 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
3 + 1 = 4 1 + 3 = 4
1 + 3 = 4 4 = 1 + 3
- GV đọc
3. Luyện tập: ( 15’)
Bài 1: Yêu cầu làm gì?
- Tổ chức cho HS làm bài và chữa bài.
Bài 2: Yêu cầu làm gì?
- Nhận xét sửa chữa, lưu ý HS cách đặt tính khoa học.
Bài 3: Yêu cầu làm gì?
-Kết luận kết quả đúng.
Bài 4: Yêu cầu làm gì?
- Nhận xét, ghi điểm
Củng cố dặn dò: (4’)
- Chấm bài cho 1/3 lớp
- Nhận xét bài đã chấm
- Về nhà: Học thuộc lòng các phép cộng đã học.
- Lớp làm vaao bảng con
- Có 3 con chin thêm 1 con nữa được 4 con chim
- 2 HS đọc
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
Giải lao
- Tính theo hàng ngang
- HS làm bài rồi chữa bài
- Tính theo cột dọc
- HS thực hiện vào bảng con lần lượt từng bài.
- Điền dấu >, <, = vào chỗ trống.
- HS làm bài vào vở, 3 HS đọc kết quả, lớp nhận xét.
- Nhìn hình vẽ viết phép tính
- 4 HS đọc kết quả
- HS thực hiện
Tập viết:
NHO KHÔ, CHÚ Ý, NGHÉ Ọ, CÁ TRÊ
I. Mục tiêu bài học:
- Viết đúng các từ nho khô, chú ý, nghé ọ, cá trê
- Biết viết đúng nét nối và khoảng cách con chữ
- Ngồi ngay ngắn khi viết
II.Đồ dùng dạy học:
GV: chữ mẫu
Hs : vở
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: cử tạ , chợ xẻ, chữ số, cá rô
- Nhận xét tuyên dương
Bài mới:
1. Giới thiệu:
- Treo chữ mẫu
2. Hướng dẫn viết:
- Từ nho khô có mấy chữ?
- Chữ nho khô có mấy chữ?
nho khô chú ý
nghé ọ cá trê
- Đưa bảng
- Nhận xét tuyên dương
3. Luyện tập:
- Lưu ý khi ngồi viết
- GV theo dõi
- Chấm nhận xét
Trò chơi: 2 đội viết bài đã học
- Nhận xét tuyên dương
Dặn dò:
- Viết vở ở nhà
- Viết bảng con
- 2 em viết
- Nhận xét
- HS quan sát
- 2 chữ
- 3 chữ cái
- Viết bảng con
Nhận xét
Giải lao
- Viết vở
nho khô
nghé ọ
chú ý
cá trê
- Thi viết
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Tập viết:
NHO KHÔ, CHÚ Ý, NGHÉ Ọ, CÁ TRÊ
I. Mục tiêu bài học:
- Viết đúng các từ nho khô, chú ý, nghé ọ, cá trê
- Biết viết đúng nét nối và khoảng cách con chữ
- Ngồi ngay ngắn khi viết
II.Đồ dùng dạy học:
GV: chữ mẫu
Hs : vở
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: cử tạ , chợ xẻ, chữ số, cá rô
- Nhận xét tuyên dương
Bài mới:
1. Giới thiệu:
- Treo chữ mẫu
2. Hướng dẫn viết:
- Từ nho khô có mấy chữ?
- Chữ nho khô có mấy chữ?
nho khô chú ý
nghé ọ cá trê
- Đưa bảng
- Nhận xét tuyên dương
3. Luyện tập:
- Lưu ý khi ngồi viết
- GV theo dõi
- Chấm nhận xét
Trò chơi: 2 đội viết bài đã học
- Nhận xét tuyên dương
Dặn dò:
- Viết vở ở nhà
- Viết bảng con
- 2 em viết
- Nhận xét
- HS quan sát
- 2 chữ
- 3 chữ cái
- Viết bảng con
Nhận xét
Giải lao
- Viết vở
nho khô
nghé ọ
chú ý
cá trê
- Thi viết
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Sinh hoạt cuối tuần:
`I.Kiểm điểm tình hình tuần qua
Ưu điểm .
-Đi học đầy đủ và đúng giờ
-Có ý thức học tập tốt
-Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng trước khi đến lớp
-Đã biết cách hô năm diều bác hồ dạy
Tồn tại
Vẫn còn một số em chưa học bài: Phát , Ánh
II.Công tác tuần tới
Tiếp tục duy trì các ưu điểm
Chuẩn bị đầy đủ mũ ca lô
Xếp hàng bàn ghế ngay ngắn
File đính kèm:
- GA lop 1tuan 16.doc