Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 6 tuần 20

Môn: HỌC VẦN: Bài 85: ăp - âp

I.MỤC TIÊU

- HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.

* HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.

- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.

HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 6 tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu : Ngày soạn: 09/01/14 Ngày giảng: 10/01/14 Môn: ÂM NHẠC ( Cô Tứ dạy ) Môn: HỌC VẦN: Bài 85: ăp - âp I.MỤC TIÊU - HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. * HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to. HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định 2.KT: 5’ 3. BM: 30’ HĐ1. 23 Dạy chữ ghi âm: HĐ2. 7’ Luyện viết HĐ3. 19’ Luyện tập HĐ4. 6’ Luyện nói HĐ5. 5’ Luyện viết 4. Củng cố, 5’ Dặn dò: - Cho HS tìm từ, câu chứa tiếng có vần op, ap - Cho HS viết: họp nhóm múa sạp. - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài: Ghi đề: ăp, âp +.Nhận diện vần: ăp - Gọi HS phân tích vần: ăp. - Cho HS ghép: ăp, ghép, viết: ăp lên bảng - YC học sinh phát âm: ăp - Theo dõi chỉnh sửa cho HS H: có vần ăp muốn có tiếng bắp ta thêm âm, dấu thanh gì? - YC học sinh ghép: bắp. - Ghép, viết bảng: bắp - Cho HS ĐV, đọc trơn: bờ - ăp – băp – sắc - bắp – bắp - Cho học sinh quan sát tranh. H: tranh vẽ gì? - Nhận xét rút ra từ khoá: cải bắp - YC học sinh đọc: cải bắp - Cho HS đọc : ăp – bắp – cải bắp - Nhận xét, điều chỉnh + Vần: ăp ( quy trình TT vần âp) - Cho HS so sánh 2 vần: ăp - âp - Gọi HS đọc lại hai vần: - Nhận xét bổ sung +.Luyện đọc từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ ứng dụng BL. - Giải thích từ cho HS nắm. - Cho HS thảo luận nhóm đôi tìm tiếng có vần on, an - Gọi đại diện nêu tiếng có âm vừa học - YC học sinh đọc tiếng, từ ứng dụng. - Theo dõi nhận xét tuyên dương * Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa + HDHS viết BC - Vừa viết vừa HDHS quy trình viết chữ - YC học sinh viết bC, BL. - Nhận xét sửa sai. Tiết 2 + Luyện đọc: - YCHS luyện đọc lại bài của tiết 1 - GV chỉ bảng, gọi HS đọc: * Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa - Treo tranh minh hoạ. H? tranh vẽ gì? - Rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc mẫu, HD đọc câu có dấu chấm. - YCHS tìm ghạch chân tiếng mới. - Gọi HS đọc tiếng mới, câu. - HDHS đọc bài SGK. - Theo dõi bổ sung. GIẢI LAO + HDHS luyện nói - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chũ đề. - Gọi ý câu hỏi cho HS thảo luận hỏi. - Cho HS luyện nói theo cặp - Gọi đại diện luyện nói trước lớp. - Theo dõi nhận xét bổ sung. - Liên hệ GD: + Gọi HS đọc lại chữ trong vở TV. - HDHS viết đúng độ cao, khoảng cách, nối nét giưa các con chữ. - YC học sinh viết từng dòng. - Chấm bài nhận xét, tuyên dương. - Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần: ăp -âp, nhận xét tuyên dương - Nhận xét tiết học. - Về học bài chuẩn bị bài: ôp - ơp - lớp hát - 2 em đọc. - 3 em đọc - lớp viết BC. - Lớp đọc đề - CN phân tích - Lớp ghép đọc ĐT: ăp - CN, N, lớp - CNTL, NX - Lớp ghép đọc ĐT: bắp - CN, N, lớp ĐT - Lớp quan sát - CNTL, NX - CN, N, lớp ĐT. - CN, N , lớp ĐT - CNSS, NX - CN, N, lớp ĐT - CN đọc trơn - Các cặp thảo luận - Đại diện nêu kết quả - CN, N, lớp ĐT * CN đọc - chú ý - lớp viết BC, 1 em viết BL. - CN, N, lớp ĐT * CN đọc - CNTL, NXBS - Lắng nghe - Cn xung phong tìm ghạch - CN, N, lớp ĐT - CN,N, Lớp đọc - Lớp quan sát và nêu: Trong cặp sách của em - Các cặp luyện nói . - Đại diện vài cặp nói trước lớp, NXTD - Lắng nghe - Cn đọc - Chú ý - lớp viết vở từng dòng. - CN tham gia chơi. - lắng nghe. SINH HOẠT LỚP, ATGT: ÔN BÀI 4 I.MỤC TIÊU: - HD HS thực hiện tốt nền nếp tự quản tự nhận xét những việc làm được và chưa làm được trong tuần - HS biết được ưu khuyết điểm và biết sửa chữa những khuyết điểm đã mắc phải - Thực hiện tốt an toàn giao thông: Ngồi an toàn trên xe đạp và xe máy II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS HĐ1. 10’ Các tổ nhận xét HĐ2. 8’ Nhận xét chùng HĐ3. 10’ Công tác tuần đến HĐ 4: 5’ HDATGT, bài 3 HĐ5: 2’ củng cố, dặn dò: - HD các tổ nhận xét - Đối xử với bạn, chào hỏi người lớn tuổi, …. -Ăn mặc trang phục - Nề nếp sinh hoạt , xếp hàng ra vào - VS lớp, vệ sinh cá nhân, vệ sinh khu vực - Chuẩn bị đồ dùng học tập - Học bài, làm bài - Thực hiện ATGT và vệ sinh ATTP + Hướng dẫn LT nhận xét chung - Hướng dẫn cho lớp trưởng lên nhận xét chung - Nhận xét đánh giá lại toàn bộ các hoạt động - Tuyên dương những em học tập tích cực trong lớp, nhắc nhở những em chưa làm tốt công việc + Chuẩn bị công việc tuần đến - Vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân, vệ sinh khu vực - Chuẩn bị ĐDHT đầy đủ, học bài và làm bài được giao - Tiếp tục thực hiện tốt ATGT, vệ sinh ATTP, và mặc ấm cho mùa đông, chống đuối nước - HD tâp luyện hát dân ca và trò chơi dân gian - Nhắc nhở kĩ năng chào hỏi, ứng xử đúng với bạn bè, không nói tục …., vâng lời thầy cô giáo + Ngồi an toàn trên xe đạp và xe máy H: + Nhắc lại như thế nào là an toàn, nguy hiểm? + khi đi xe đạp và xe máy em ngồi như thế nào để giữ an toàn cho bản thân và cho người khác? - Cho HS thực hành -Theo dõi nhận xét và HD, kết hợp GD học sinh có ý thức thực hiện tốt an toàn giao thông. - Nhận xét chung tiết học - Về thực hiện như đã học chuẩn bị bài sau. - Từng tổ trưởng nhận xét đánh giá của tổ mình - Lớp trưởng nhận xét chung cả lớp - Lắng nghe để thực hiện - CNTL, lớp nhận xét bổ sung. - CN thực hành, NX - lắng nghe ghi nhớ - Lắng nghe

File đính kèm:

  • docThứ 6.doc
Giáo án liên quan